Bảng giá xe máy Exciter mới nhất tháng 4/2024 tại các đại lý trên cả nước sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.
Dòng xe Exciter trong tháng 4 vẫn được Yamaha bán ra thị trường gồm 2 mẫu xe: Exciter 150 và Exciter 155 VVA, ứng với mỗi mẫu xe sẽ có các phiên bản và tùy chọn màu sắc khác nhau.
So với tháng 3, mức giá niêm yết của các mẫu xe Yamaha Exciter trong tháng 4/2024 không có sự thay đổi mới nào. Cụ thể như sau: Mẫu xe Exciter 155 VVA duy trì với mức giá từ 47,6 - 55 triệu đồng và mẫu xe Exciter 150 giữ giá 44,8 - 45,8 triệu đồng.
Exciter là dòng xe côn tay cỡ nhỏ ăn khách nhất của hãng Yamaha, nhờ sở hữu thiết kế đẹp mắt và giá thành hợp lý. Không những gây ấn tượng bởi diện mạo trẻ trung, mang đậm phong cách thể thao, xe Exciter còn nổi bật với động cơ mạnh mẽ, ổn định, mang lại sự thoải mái và những cảm giác lái tuyệt vời nhất cho người dùng trong mọi hành trình.
Tại các đại lý, giá xe Exciter trong tháng 4 không có biến động mới nào. Hiện tại, mức giá thực tế với giá đề xuất của hãng đang chênh lệch khoảng 0,1 - 5 triệu đồng/xe, với mức giá cao nhất được ghi nhận đối với xe Exciter 155 VVA bản giới hạn ABS GP.
Bảng giá xe máy Exciter mới nhất tháng 4/2024 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Exciter155VVA tiêu chuẩn | Đen | 47,6 | 42,6 | -5 |
Đen bạc | 47,6 | 42,6 | -5 | |
Đỏ đen | 47,6 | 42,6 | -5 | |
Đỏ bạc | 47,6 | 42,6 | -5 | |
Vàng | 47,6 | 42,6 | -5 | |
Trắng | 47,6 | 42,6 | -5 | |
Exciter155VVA bản tiêu chuẩn màu mới | Đen | 47,8 | 42,8 | -5 |
Đỏ | 47,8 | 42,8 | -5 | |
Cam | 47,8 | 42,8 | -5 | |
Exciter155VVA bản tiêu chuẩn hoàn toàn mới | Đen xám | 48 | 48 | 0 |
Đỏ xám | 48 | 48 | 0 | |
Vàng xám | 48 | 48 | 0 | |
Exciter155VVA cao cấp | Đen | 50,6 | 45,6 | -5 |
Đen bạc | 50,6 | 45,6 | -5 | |
Đỏ bạc | 50,6 | 45,6 | -5 | |
Đỏ đen | 50,6 | 45,6 | -5 | |
Trắng | 50,6 | 45,6 | -5 | |
Vàng | 50,6 | 45,6 | -5 | |
Exciter155VVA cao cấp màu mới | Đen | 50,8 | 45,8 | -5 |
Đỏ | 50,8 | 45,8 | -5 | |
Cam | 50,8 | 45,8 | -5 | |
Exciter155VVA bản cao cấp hoàn toàn mới | Đen nâu | 51 | 51 | 0 |
Đỏ | 51 | 51 | 0 | |
Xanh | 51 | 51 | 0 | |
Exciter155VVA cao cấp ABS mới | Đen | 54 | 54,1 | 0,1 |
Xanh | 54 | 54,1 | 0,1 | |
Xám xanh | 54 | 54,1 | 0,1 | |
Trắng đen | 54 | 54,1 | 0,1 | |
Exciter155VVA giới hạn | Vàng | 51,1 | 46,1 | -5 |
Exciter155VVA giới hạn màu mới | Xanh bạc đen | 52 | 47 | -5 |
Xám bạc đen | 52 | 47 | -5 | |
Trắng xám đen | 52 | 47 | -5 | |
Đen | 52 | 47 | -5 | |
Exciter155VVA giới hạn ABS GP | Xanh GP | 55 | 55 | 0 |
Exciter155VVA bản giới hạn ABS Monster | Xanh đen | 55 | 55 | 0 |
Exciter155VVA Master | Xám đen | 52 | 47 | -5 |
Xanh đen | 52 | 47 | -5 | |
Trắng xanh đen | 52 | 47 | -5 | |
Xám ánh xanh bạc | 52 | 47 | -5 | |
Exciter155VVA 60 năm MotoGP | Trắng đỏ đen | 52,5 | 52 | - 0,5 |
Exciter155VVA Monster | Đen xanh | 52 | 47 | -5 |
Exciter155VVA GP | Xanh GP | 51,1 | 46,1 | -5 |
Exciter150 RC | Đen | 44,8 | 45,9 | 1,1 |
Đỏ đen | 44,8 | 45,9 | 1,1 | |
Xám đen cam | 44,8 | 45,9 | 1,1 | |
Trắng đỏ đen | 44,8 | 45,9 | 1,1 | |
Exciter150 giới hạn | Xanh dương | 45,3 | 46,9 | 1,6 |
Xám | 45,3 | 46,9 | 1,6 | |
Bạc | 45,3 | 46,9 | 1,6 | |
Xanh lục | 45,3 | 46,9 | 1,6 | |
Exciter150 giới hạn màu mới | Trắng đen | 45,8 | 46 | 0,2 |
Xám đen | 45,8 | 46 | 0,2 | |
Xám ánh xanh đen | 45,8 | 46 | 0,2 | |
Xanh đen | 45,8 | 46 | 0,2 |
Giá xe mang tính chất tham khảo, đã gồm thuế VAT, nhưng chưa gồm phí cấp biển số, thuế trước bạ và phí bảo hiểm dân sự. Giá xe cũng có thể thay đổi tùy thuộc vào các đại lý Yamaha và khu vực bán xe.