Bảng giá xe máy hãng Yamaha mới nhất tháng 4/2024

15/04/2024 15:31

Bảng giá xe máy hãng Yamaha mới nhất tháng 4/2024 tại các đại lý trên cả nước được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.

Trong tháng 4, giá niêm yết của các dòng xe số hãng Yamaha không có sự thay đổi mới nào so với tháng 3/2024, hiện giá xe vẫn đang duy trì trong khoảng từ 18.949.000 - 30.240.000 đồng. Cụ thể: 

- Giá bán của dòng xe Jupiter với 2 mẫu xe là: Jupiter Finn và Jupiter FI duy trì trong khoảng 27.687.000 - 30.240.000 đồng.

- Tương tự, giá bán của dòng xe Sirius và Sirius FI trong khoảng 18.949.000 - 23.858.000 đồng.

Yamaha XS155R. (Ảnh: Yamaha)
Yamaha XS155R. (Ảnh: Yamaha)

Tại các đại lý, giá xe số Yamaha trong tháng 4/2024 không có sự biến động mới nào. Mức giá thực tế hiện thấp hơn mức giá đề xuất của hãng khoảng 109.000 - 2.800.000 đồng/xe, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với dòng xe Yamaha Jupiter FI bản màu mới.

Bảng giá xe số Yamaha mới nhất tháng 4/2024. (Nguồn: Yamaha)

Bảng giá xe số Yamaha mới nhất tháng 4/2024 (ĐVT: đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Jupiter FinnPhiên bản tiêu chuẩn27.687.00027.500.000-187.000
Phiên bản cao cấp28.178.00027.800.000-378.000
Jupiter FIPhiên bản màu mới30.240.00027.540.000-2.800.000
Phiên bản tiêu chuẩn30.044.00028.044.000-2.000.000
SiriusPhiên bản phanh cơ 18.949.00018.500.000- 449.000
Phiên bản phanh đĩa 20.913.00020.500.000- 413.000
Phiên bản RC vành đúc 21.895.00021.500.000- 395.000
Sirius FIPhiên bản phanh cơ 21.109.00021.000.000-109.000
Phiên bản phanh đĩa 22.189.00022.000.000-189.000
Phiên bản vành đúc 23.858.00023.300.000-558.000

Tương tự, giá niêm yết của các dòng xe tay ga hãng Yamaha trong tháng 4/2024 cũng được giữ nguyên mức giá cũ, hiện tại giá xe đang duy trì trong khoảng 28.571.000 - 55.300.000 đồng. Cụ thể như sau:

- Dòng xe Grande: Blue Core Hybrid bản đặc biệt vẫn được bán với mức giá 49.091.000 đồng và Blue Core Hybrid bản giới hạn có giá 49.582.000 đồng.

- Dòng xe Janus: Phiên bản tiêu chuẩn cũng được duy trì với giá 28.571.000 đồng, phiên bản đặc biệt duy trì giá 32.204.000 đồng và phiên bản giới hạn duy trì giá 32.695.000 đồng.

Giá xe tay ga hãng Yamaha tại các đại lý trong tháng 4 nhìn chung vẫn ổn định. Giá thực tế hiện đang thấp hơn mức giá niêm yết của hãng khoảng 269.000 - 2.382.000 đồng/xe, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với dòng xe Yamaha Grande Blue Core Hybrid bản giới hạn.

Bảng giá xe tay ga Yamaha mới nhất tháng 4/2024. (Nguồn: Yamaha)

Bảng giá xe tay ga Yamaha mới nhất tháng 4/2024 (ĐVT: đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
GrandeBlue Core Hybrid bản đặc biệt49.091.00047.000.000-2.091.000
Blue Core Hybrid bản giới hạn49.582.00047.200.000-2.382.000
LattePhiên bản tiêu chuẩn 38.095.00036.595.000-1.500.000
Phiên bản giới hạn38.585.00037.500.000-1.085.000
JanusPhiên bản tiêu chuẩn 28.571.00027.500.000-1.071.000
Phiên bản đặc biệt 32.204.00031.000.000-1.204.000
Phiên bản giới hạn32.695.00031.500.000-1.195.000
NVXNVX 155 VVA54.500.00054.000.000-500.000
NVX 155 VVA màu mới55.300.00053.300.000-2.000.000
FreegoFreego bản tiêu chuẩn 30.142.00028.200.000-1.942.000
Freego S bản đặc biệt 34.069.00033.800.000-269.000

So với tháng 3, mức giá niêm yết của các dòng xe côn tay hãng Yamaha trong tháng 4 nhìn chung vẫn ổn định, hiện giá xe được duy trì trong khoảng 44.800.000 - 77.000.000 đồng/xe.

Theo ghi nhận, giá xe côn tay hãng Yamaha tại các đại lý trong tháng 4 không có sự biến động mới nào. Mức giá thực tế với giá đề xuất của hãng hiện đang chênh lệch khoảng 500.000 - 5.000.000 đồng/xe.

Bảng giá xe côn tay Yamaha mới nhất tháng 4/2024. (Nguồn: Yamaha)

Bảng giá xe côn tay Yamaha mới nhất tháng 4/2024 (ĐVT: đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
ExciterExciter 150 RC44.800.00045.900.0001.100.000
Exciter 150 giới hạn 45.300.00046.900.0001.600.000
Exciter 155 VVA bản tiêu chuẩn 47.800.00042.800.000-5.000.000
Exciter 155 VVA bản cao cấp 50.800.00045.800.000-5.000.000
Exciter 155 VVA bản giới hạn 52.000.00047.000.000-5.000.000
Exciter 155 VVA bản GP51.100.00046.100.000-5.000.000
XS155R77.000.00076.500.000-500.000

Tương tự, giá bán của các dòng xe thể thao Yamaha trong tháng 4 vẫn được hãng giữ nguyên mức giá niêm yết, giá xe đang duy trì trong khoảng từ 69.000.000 - 469.000.000 đồng.

Giá xe thể thao hãng Yamaha tại các đại lý trong tháng 4 không có sự biến động mới nào. Giá bán thực tế với mức giá đề xuất của hãng hiện chênh lệch khoảng 1.000.000 - 8.000.000 đồng/xe, với mức giá cao nhất được ghi nhận đối với xe Yamaha MT-10.

Bảng giá xe thể thao Yamaha mới nhất tháng 4/2024. (Nguồn: Yamaha)

Bảng giá xe thể thao Yamaha mới nhất tháng 4/2024 (ĐVT: đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
MT-1569.000.00068.000.000-1.000.000
YZF-R1570.000.00070.000.0000
MT-03129.000.000128.000.000-1.000.000
YZF-R3132.000.000131.000.000-1.000.000
YZF-R7269.000.000268.000.000-1.000.000
MT-07259.000.000258.000.000-1.000.000
MT-09345.000.000344.000.000-1.000.000
MT-10469.000.000468.000.000-1.000.000

Giá xe mang tính tham khảo, đã bao gồm phí VAT, nhưng chưa gồm phí bảo hiểm dân sự, thuế trước bạ và phí đăng ký biển số xe. Giá xe máy cũng có thể thay đổi tùy thuộc theo các đại lý Yamaha và khu vực bán xe.

Văn Hải(Tổng hợp)
(0) Bình luận
Nổi bật
Mới nhất
Bảng giá xe máy hãng Yamaha mới nhất tháng 4/2024
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO