Bảng giá xe Air Blade mới nhất tháng 9/2024 tại các đại lý trên cả nước được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.
Trong tháng 9/2024, xe tay ga Air Blade của Honda tiếp tục bán ra thị trường với 2 mẫu xe gồm: Air Blade 160 và Air Blade 125, tương ứng với các mẫu xe sẽ có nhiều phiên bản và nhiều tùy chọn màu sắc khác nhau.
So với tháng 8, giá bán của các mẫu xe Honda Air Blade trong tháng 9 vẫn được hãng giữ nguyên mức giá niêm yết cũ. Cụ thể:
- Mẫu xe Air Blade 125: Phiên bản tiêu chuẩn đang được duy trì với mức giá 42.012.000 đồng, phiên bản cao cấp được duy trì mức giá 42.502.909 đồng, phiên bản đặc biệt được duy trì mức giá 43.190.182 đồng và phiên bản thể thao đang được duy trì với mức giá 43.681.091 đồng.
- Mẫu xe Air Blade 160: Phiên bản tiêu chuẩn cũng đang được bán với giá 56.690.000 đồng, phiên bản cao cấp bán với giá 57.190.000 đồng, phiên bản đặc biệt cũng đang được bán với giá 57.890.000 đồng và phiên bản thể thao tiếp tục được bán với giá 58.390.000 đồng.
Air Blade là một trong những mẫu xe ga bán chạy nhất của hãng Honda, nhờ sở hữu kiểu dáng bắt mắt, chất lượng xe tốt cùng giá thành phù hợp với mọi người dùng. Xe không chỉ gây chú ý với diện mạo cá tính, trẻ trung, năng động mà còn có khối động cơ eSP+ 4 van mạnh mẽ, vận hành ổn định trên mọi nẻo đường.
Đặc biệt, xe Air Blade còn được trang bị các tính năng và công nghệ tiên tiến, giúp người dùng cảm nhận được sự thoải mái và có những chặng hành trình lái xe đầy thú vị.
Theo ghi nhận tại các đại lý, giá xe tay ga Air Blade trong tháng 9/2024 không có sự biến động mới. Giá thực tế hiện đang cao hơn giá đề xuất của hãng khoảng 8.188.000 - 10.610.000 đồng, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Air Blade 160 phiên bản thể thao.
Bảng giá xe máy Air Blade mới nhất tháng 9/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Air Blade 125 bản tiêu chuẩn | Đen bạc | 42.012.000 | 50.200.000 | 8.188.000 |
Đỏ đen bạc | 42.012.000 | 50.200.000 | 8.188.000 | |
Air Blade 125 bản cao cấp | Bạc đỏ đen | 42.502.909 | 50.700.000 | 8.197.091 |
Bạc xanh đen | 42.502.909 | 50.700.000 | 8.197.091 | |
Air Blade 125 bản đặc biệt | Đen vàng | 43.190.182 | 51.500.000 | 8.309.818 |
Air Blade 125 bản thể thao | Xám đỏ đen | 43.681.091 | 52.200.000 | 8.518.909 |
Air Blade 160 bản tiêu chuẩn | Đen bạc | 56.690.000 | 65.000.000 | 8.310.000 |
Air Blade 160 bản cao cấp | Bạc xanh đen | 57.190.000 | 66.000.000 | 8.810.000 |
Air Blade 160 bản đặc biệt | Xanh đen vàng | 57.890.000 | 68.000.000 | 10.110.000 |
Air Blade 160 bản thể thao | Xám đỏ đen | 58.390.000 | 69.000.000 | 10.610.000 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm lệ phí VAT, phí đăng ký biển số, phí thuế trước bạ và phí bảo hiểm xe. Giá xe máy có thể được thay đổi tùy thuộc theo các đại lý Honda và các khu vực bán.