Bảng giá xe máy Honda mới nhất tháng 10/2025

Văn Hải(Tổng hợp) 08/10/2025 09:10

Bảng giá xe máy Honda mới nhất tháng 10/2025 tại các đại lý trên cả nước được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.

Đối với các dòng xe số hãng Honda, giá niêm yết trong tháng 10/2025 tiếp tục dao động trong khoảng từ 17.859.273 - 87.273.818 đồng/xe, cụ thể như sau:

- Mẫu xe Wave Alpha 110cc: Bản tiêu chuẩn đang được bán ở mức 17.859.273 đồng, bản đặc biệt đang được bán ở mức 18.742.909 đồng và bản cổ điển đang được bán ở mức 18.939.273 đồng.

- Mẫu xe Blade 2023: Bản tiêu chuẩn vẫn có giá 18.900.000 đồng, bản đặc biệt vẫn có giá 20.470.909 đồng và bản thể thao vẫn có giá 21.943.637 đồng.

- Tương tự, mẫu xe Wave RSX: Bản tiêu chuẩn cũng được bán với giá 22.032.000 đồng, bản đặc biệt cũng được bán với giá 23.602.909 đồng và bản thể thao cũng được bán với giá 25.566.545 đồng.

Honda Rebel 500. (Ảnh: Honda)
Honda Rebel 500. (Ảnh: Honda)

Giá xe số hãng Honda tại các đại lý trong tháng 10/2025 nhìn chung vẫn ổn định, riêng mẫu xe Wave RSX tăng mỗi phiên bản lên khoảng 1.300.000 - 1.900.000 đồng. So với giá đề xuất, giá thực tế cao hơn khoảng 3.333.455 - 8.306.182 đồng.

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 10/2025. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 10/2025 (ĐVT: đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Wave Alpha 110ccPhiên bản tiêu chuẩn17.859.27323.500.0005.640.727
Phiên bản đặc biệt18.742.90924.000.0005.257.091
Phiên bản cổ điển18.939.27324.400.0005.460.727
Blade 2023Phiên bản tiêu chuẩn18.900.00022.500.0003.600.000
Phiên bản đặc biệt20.470.90924.000.0003.529.091
Phiên bản thể thao21.943.63725.600.0003.656.363
Wave RSX Phiên bản tiêu chuẩn22.032.00026.100.0004.068.000
Phiên bản đặc biệt23.602.90927.300.0003.697.091
Phiên bản thể thao25.566.54528.900.0003.333.455
Future 125 FIPhiên bản tiêu chuẩn30.524.72737.800.0007.275.273
Phiên bản cao cấp 31.702.90939.800.0008.097.091
Phiên bản đặc biệt32.193.81840.500.0008.306.182
Super Cub C125Phiên bản tiêu chuẩn86.292.00092.500.0006.208.000
Phiên bản đặc biệt87.273.81893.500.0006.226.182

Tương tự, mức giá niêm yết của các dòng xe tay ga hãng Honda trong tháng 10 này cũng không có sự điều chỉnh mới nào, hiện đang dao động trong khoảng từ 31.113.818 - 152.690.000 đồng/xe, cụ thể:

- Mẫu xe Vision: Bản tiêu chuẩn đang có mức giá 31.310.182 đồng, bản cao cấp đang có mức giá 32.979.273 đồng, bản đặc biệt đang có mức giá 34.353.818 đồng, bản thể thao đang có mức giá 36.612.000 đồng và bản cổ điển đang có mức giá 36.612.000 đồng.

- Mẫu xe SH Mode 125cc: Bản tiêu chuẩn đang bán với giá 57.132.000 đồng, bản cao cấp đang bán với giá 62.139.273 đồng, bản đặc biệt đang bán với giá 63.317.455 đồng và bản thể thao đang bán với giá 63.808.363 đồng.

- Tương tự, mẫu xe SH 160i: Bản tiêu chuẩn vẫn tiếp tục bán ở mức 92.490.000 đồng, bản cao cấp vẫn tiếp tục bán ở mức 100.490.000 đồng, bản đặc biệt vẫn tiếp tục bán ở mức 101.690.000 đồng và bản thể thao vẫn tiếp tục bán ở mức 102.190.000 đồng.

Theo ghi nhận, giá xe máy tay ga của hãng Honda tại các đại lý trong tháng 10/2025 không có sự biến động mới nào. Giá thực tế cao hơn giá niêm yết của hãng khoảng 1.310.000 - 8.910.000 đồng, giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Honda Air Blade 160 thể thao.

Bảng giá xe tay ga hãng Honda mới nhất tháng 10/2025. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 10/2025 (ĐVT: đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
VisionPhiên bản tiêu chuẩn31.310.18237.000.0005.689.818
Phiên bản cao cấp32.979.27337.200.0004.220.727
Phiên bản đặc biệt34.353.81839.500.0005.146.182
Phiên bản thể thao36.612.00040.500.0003.888.000
Phiên bản cổ điển36.612.00041.500.0004.888.000
Lead 125ccPhiên bản tiêu chuẩn39.557.45544.900.0005.342.545
Phiên bản cao cấp41.717.45547.000.0005.282.545
Phiên bản đặc biệt45.644.72751.000.0005.355.273
Air Blade 125/160Air Blade 125 tiêu chuẩn42.012.00049.000.0006.988.000
Air Blade 125 cao cấp42.502.90949.500.0006.997.091
Air Blade 125 đặc biệt43.190.18250.000.0006.809.818
Air Blade 125 thể thao43.681.09151.000.0007.318.909
Air Blade 160 tiêu chuẩn56.690.00063.300.0006.610.000
Air Blade 160 cao cấp57.190.00064.300.0007.610.000
Air Blade 160 đặc biệt57.890.00066.300.0006.890.000
Air Blade 160 thể thao58.390.00067.300.0008.910.000
SH Mode 125ccPhiên bản tiêu chuẩn (CBS)57.132.00064.300.0007.168.000
Phiên bản cao cấp (ABS)62.139.27369.400.0007.260.727
Phiên bản đặc biệt (ABS)63.317.45571.900.0008.582.545
Phiên bản thể thao (ABS)63.808.36372.400.0008.591.637
SH 125i/160iSH 125i (CBS) bản tiêu chuẩn73.921.09180.600.0006.678.909
SH 125i (ABS) bản cao cấp81.775.63788.300.0006.524.363
SH 125i (ABS) bản đặc biệt82.953.81890.300.0007.346.182
SH 125i (ABS) bản thể thao83.444.72790.800.0007.355.273
SH 160i (CBS) bản tiêu chuẩn92.490.00097.900.0005.410.000
SH 160i (ABS) bản cao cấp100.490.000107.100.0006.610.000
SH 160i (ABS) bản đặc biệt101.690.000108.100.0005.910.000
SH 160i (ABS) bản thể thao102.190.000110.200.0008.010.000
SH350i Phiên bản cao cấp151.190.000152.900.0001.710.000
Phiên bản đặc biệt152.190.000156.000.0003.810.000
Phiên bản thể thao152.690.000156.500.0003.810.000
Vario 160Phiên bản tiêu chuẩn51.990.00053.600.0001.310.000
Phiên bản cao cấp52.490.00054.100.0001.610.000
Phiên bản đặc biệt55.990.00057.700.0001.710.000
Phiên bản thể thao56.490.00058.200.0001.710.000
Vario 125Phiên bản đặc biệt40.735.63745.900.0005.164.363
Phiên bản thể thao41.226.54546.300.0005.073.455

Giống như trên, mức giá niêm yết của các dòng xe côn tay hãng Honda trong tháng 10 này vẫn giữ nguyên ở mức cũ, cụ thể như sau: CBR150R bản tiêu chuẩn vẫn có giá 72.290.000 đồng, CBR150R bản đặc biệt vẫn có giá 73.290.000 đồng và CBR150R bản thể thao vẫn có giá 73.790.000 đồng.

Giá xe máy côn tay hãng Honda tại các đại lý trong tháng 10/2025 tiếp tục bình ổn. Hiện, giá thực tế cao hơn giá niêm yết của hãng khoảng 4.710.000 - 5.210.000 đồng, mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Honda CBR150R tiêu chuẩn.

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 10/2025. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 10/2025 (ĐVT: đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
CBR150RPhiên bản tiêu chuẩn72.290.00077.500.0005.210.000
Phiên bản đặc biệt73.290.00078.300.0005.110.000
Phiên bản thể thao73.790.00078.500.0004.710.000

So với tháng 9/2025, giá niêm yết của các dòng xe mô tô hãng Honda trong tháng 10 này không có sự điều chỉnh nào, cụ thể: Mẫu xe Rebel 500 vẫn có giá bán 181.300.000 đồng và mẫu xe CB500 Hornet vẫn có giá bán 184.990.000 đồng.

Hiện giá xe máy mô tô hãng Honda tại các đại lý trong tháng 10/2025 không có sự biến động mới nào. So với mức giá đề xuất của hãng, giá thực tế cao hơn khoảng 1.200.000 - 4.010.000 đồng, giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Honda CB500 Hornet.

Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 10/2025. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 10/2025 (ĐVT: đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Rebel 500Phiên bản tiêu chuẩn 181.300.000182.500.0001.200.000
CB500 HornetPhiên bản tiêu chuẩn 184.990.000189.000.0004.010.000

Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính tham khảo, đã bao gồm phí VAT, phí bảo hiểm xe, phí trước bạ và phí biển số. Đặc biệt, giá xe máy có thể thay đổi tùy theo thời điểm của các đại lý Honda và khu vực bán xe.

Đọc thêm
Bảng giá xe máy Exciter mới nhất tháng 10/2025

Bảng giá xe máy Exciter mới nhất tháng 10/2025 0

Bảng giá xe máy Freego mới nhất tháng 10/2025

Bảng giá xe máy Freego mới nhất tháng 10/2025 0

Bảng giá xe máy SH Mode mới nhất tháng 10/2025

Bảng giá xe máy SH Mode mới nhất tháng 10/2025 0

Bảng giá xe máy Winner R mới nhất tháng 10/2025

Bảng giá xe máy Winner R mới nhất tháng 10/2025 0

Văn Hải(Tổng hợp)
Theo vtcnews.vn
https://vtcnews.vn/bang-gia-xe-may-honda-moi-nhat-thang-10-2025-ar969817.html
Copy Link
https://vtcnews.vn/bang-gia-xe-may-honda-moi-nhat-thang-10-2025-ar969817.html
(0) Bình luận
Nổi bật
Mới nhất
Bảng giá xe máy Honda mới nhất tháng 10/2025
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO