Bảng giá xe máy SH mới nhất tháng 12/2023 tại các đại lý trên cả nước sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.
Dòng xe SH của Honda trong tháng 12 vẫn tiếp tục được bán ra thị trường với 3 mẫu xe gồm: SH125i, SH160i và SH350i, trong đó, từng mẫu xe sẽ ứng với những phiên bản và tùy chọn màu sắc khác nhau.
Mức giá niêm yết của các mẫu xe Honda SH trong tháng 12/2023 không có sự đổi mới nào so với tháng trước, cụ thể như sau:
- Mẫu xe SH 125i với 4 phiên bản tiếp tục được hãng giữ nguyên mức giá cũ, hiện giá xe đang dao động trong khoảng 73.921.091 - 83.444.727 đồng.
- Mẫu xe SH 160i với 4 phiên bản cũng tiếp tục duy trì với mức giá cũ, dao động trong khoảng từ 92.490.000 - 102.190.000 đồng.
- Tương tự, mẫu xe SH 350i với 3 phiên bản cũng duy trì ở mức giá cũ, dao động trong khoảng 150.990.000 đồng - 152.490.000 đồng.
SH là dòng xe tay ga cao cấp của hãng Honda, được đông đảo khách hàng ưa thích, lựa chọn bởi diện mạo sang trọng và chất lượng đỉnh cao. Xe sở hữu lối thiết kế dành riêng cho nam giới mang đậm phong cách thể thao, lịch lãm, đi kèm với khối động cơ eSP+ mạnh mẽ, bền bỉ và được trang bị nhiều tính năng hiện đại mang lại cảm giác lái xe tuyệt vời nhất cho người dùng.
Giá xe SH tại các đại lý trong tháng 12 không có sự biến động mới. Giá bán thực tế hiện cao hơn khoảng 8.224.363 - 26.810.000 đồng/xe so với mức giá niêm yết của hãng, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe SH160i phiên bản thể thao.
Bảng giá xe SH mới nhất tháng 12/2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
SH125i phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 73.921.091 | 83.000.000 | 9.078.909 |
Đỏ đen | 73.921.091 | 83.000.000 | 9.078.909 | |
Trắng đen | 73.921.091 | 83.000.000 | 9.078.909 | |
SH125i phiên bản cao cấp | Trắng đen | 81.775.637 | 90.000.000 | 8.224.363 |
Đỏ đen | 81.775.637 | 90.000.000 | 8.224.363 | |
SH125i phiên bản đặc biệt | Đen | 82.953.818 | 94.000.000 | 11.046.182 |
SH125i phiên bản thể thao | Xám đen | 83.444.727 | 98.000.000 | 14.555.273 |
SH160i phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 92.490.000 | 109.000.000 | 16.510.000 |
Đỏ đen | 92.490.000 | 109.000.000 | 16.510.000 | |
Trắng đen | 92.490.000 | 109.000.000 | 16.510.000 | |
SH160i phiên bản cao cấp | Trắng đen | 100.490.000 | 117.000.000 | 16.510.000 |
Đỏ đen | 100.490.000 | 117.000.000 | 16.510.000 | |
SH160i phiên bản đặc biệt | Đen | 101.690.000 | 120.000.000 | 18.310.000 |
SH160i phiên bản thể thao | Xám đen | 102.190.000 | 129.000.000 | 26.810.000 |
SH350i phiên bản cao cấp | Đỏ đen | 150.990.000 | 160.000.000 | 9.010.000 |
Trắng đen | 150.990.000 | 160.000.000 | 9.010.000 | |
SH350i phiên bản đặc biệt | Đen | 151.990.000 | 161.000.000 | 9.010.000 |
Bạc đen | 151.990.000 | 161.000.000 | 9.010.000 | |
SH350i phiên bản thể thao | Xám đen | 152.490.000 | 163.000.000 | 10.510.000 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã bao gồm thuế VAT, phí đăng ký ra biển số xe, thuế trước bạ và phí bảo hiểm dân sự. Giá xe máy có thể sẽ thay đổi tùy theo mỗi thời điểm của đại lý Honda và khu vực bán xe.