Bảng giá xe máy hãng Yamaha mới nhất tháng 7/2024 tại các đại lý trên cả nước được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.
So với tháng 6, giá niêm yết của dòng xe số hãng Yamaha trong tháng 7 này vẫn được giữ nguyên ở mức cũ, duy trì trong khoảng từ 18.949.000 - 30.240.000 đồng, cụ thể như sau:
Giá bán của dòng xe Jupiter với 2 mẫu xe: Jupiter Finn và Jupiter FI tiếp tục duy trì trong khoảng từ 27.687.000 - 30.240.000 đồng.
Tương tự, giá bán của dòng xe Sirius và Sirius FI cũng đang được duy trì trong khoảng từ 18.949.000 - 23.858.000 đồng.
Tại các đại lý, giá xe số hãng Yamaha trong tháng 7/2024 không có sự biến động mới nào. Giá thực tế hiện thấp hơn giá đề xuất của hãng khoảng 109.000 - 2.800.000 đồng/xe, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Yamaha Jupiter FI bản màu mới.
Bảng giá xe số Yamaha mới nhất tháng 7/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Jupiter Finn | Phiên bản tiêu chuẩn | 27.687.000 | 27.500.000 | -187.000 |
Phiên bản cao cấp | 28.178.000 | 27.800.000 | -378.000 | |
Jupiter FI | Phiên bản màu mới | 30.240.000 | 27.540.000 | -2.800.000 |
Phiên bản tiêu chuẩn | 30.044.000 | 28.044.000 | -2.000.000 | |
Sirius | Phiên bản phanh cơ | 18.949.000 | 18.500.000 | - 449.000 |
Phiên bản phanh đĩa | 20.913.000 | 20.500.000 | - 413.000 | |
Phiên bản RC vành đúc | 21.895.000 | 21.500.000 | - 395.000 | |
Sirius FI | Phiên bản phanh cơ | 21.109.000 | 21.000.000 | -109.000 |
Phiên bản phanh đĩa | 22.189.000 | 22.000.000 | -189.000 | |
Phiên bản RC vành đúc | 23.858.000 | 23.300.000 | -558.000 |
Tương tự, giá niêm yết của các dòng xe tay ga hãng Yamaha trong tháng 7/2024 không có sự thay đổi mới nào, vẫn duy trì trong khoảng từ 28.571.000 - 55.300.000 đồng, cụ thể:
Dòng xe Grande: Phiên bản ABS tiêu chuẩn màu mới vẫn được bán với giá 49.091.000 đồng và phiên bản ABS tiêu chuẩn vẫn được bán với giá 49.582.000 đồng.
Dòng xe Janus: Phiên bản tiêu chuẩn cũng được duy trì với giá 28.571.000 đồng, phiên bản đặc biệt cũng được duy trì với giá 32.204.000 đồng và phiên bản giới hạn cũng được duy trì với giá 32.695.000 đồng.
Giá xe tay ga hãng Yamaha tại các đại lý trong tháng 7 này nhìn chung vẫn ổn định, riêng dòng xe Janus giảm mỗi phiên bản xuống 4.000.000 đồng. So với giá đề xuất của hãng, giá thực tế đang thấp hơn khoảng 269.000 - 4.000.000 đồng/xe, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với dòng xe Yamaha Janus.
Bảng giá xe tay ga Yamaha mới nhất tháng 7/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Grande | Phiên bản ABS tiêu chuẩn màu mới | 49.091.000 | 47.000.000 | -2.091.000 |
Phiên bản ABS tiêu chuẩn | 49.582.000 | 47.200.000 | -2.382.000 | |
Latte | Phiên bản tiêu chuẩn | 38.095.000 | 36.595.000 | -1.500.000 |
Phiên bản giới hạn | 38.585.000 | 37.500.000 | -1.085.000 | |
Janus | Phiên bản tiêu chuẩn | 28.571.000 | 24.571.000 | -4.000.000 |
Phiên bản đặc biệt | 32.204.000 | 28.204.000 | -4.000.000 | |
Phiên bản giới hạn | 32.695.000 | 28.695.000 | -4.000.000 | |
NVX | NVX 155 VVA | 54.500.000 | 54.000.000 | -500.000 |
NVX 155 VVA màu mới | 55.300.000 | 53.300.000 | -2.000.000 | |
Freego | Freego bản tiêu chuẩn | 30.142.000 | 28.200.000 | -1.942.000 |
Freego S bản đặc biệt | 34.069.000 | 33.800.000 | -269.000 |
Giá niêm yết của các dòng xe côn tay hãng Yamaha trong tháng 7 này vẫn ổn định, hiện giá xe vẫn được bán trong khoảng từ 44.800.000 - 77.000.000 đồng/xe.
Theo ghi nhận, giá xe côn tay hãng Yamaha tại các đại lý trong tháng 7/2024 không có sự biến động mới nào. Giá thực tế với giá đề xuất của hãng hiện chênh lệch khoảng 500.000 - 5.000.000 đồng/xe.
Bảng giá xe côn tay Yamaha mới nhất tháng 7/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Exciter | Exciter 150 RC | 44.800.000 | 45.900.000 | 1.100.000 |
Exciter 150 giới hạn | 45.300.000 | 46.900.000 | 1.600.000 | |
Exciter 155 VVA bản tiêu chuẩn | 47.800.000 | 42.800.000 | -5.000.000 | |
Exciter 155 VVA bản cao cấp | 50.800.000 | 45.800.000 | -5.000.000 | |
Exciter 155 VVA bản giới hạn | 52.000.000 | 47.000.000 | -5.000.000 | |
Exciter 155 VVA bản GP | 51.100.000 | 46.100.000 | -5.000.000 | |
XS155R | 77.000.000 | 76.500.000 | -500.000 |
Như trên, giá niêm yết của các dòng xe thể thao Yamaha trong tháng 7/2024 không có sự điều chỉnh mới nào so với tháng 6, giá xe hiện vẫn đang dao động trong khoảng từ 69.000.000 - 369.000.000 đồng.
Hiện tại, giá xe thể thao hãng Yamaha tại các đại lý trong tháng 7 này vẫn ổn định. Giá thực tế hiện thấp hơn giá đề xuất của hãng là 1.000.000 đồng/xe, với mức giá bán cao nhất được ghi nhận đối với dòng xe Yamaha MT-10.
Bảng giá xe thể thao Yamaha mới nhất tháng 7/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
MT-15 | 69.000.000 | 68.000.000 | -1.000.000 | |
YZF-R15 | 70.000.000 | 70.000.000 | 0 | |
MT-03 | 129.000.000 | 128.000.000 | -1.000.000 | |
YZF-R3 | 132.000.000 | 131.000.000 | -1.000.000 | |
YZF-R7 | 239.000.000 | 238.000.000 | -1.000.000 | |
MT-07 | 224.000.000 | 223.000.000 | -1.000.000 | |
MT-09 | 259.000.000 | 258.000.000 | -1.000.000 | |
MT-10 | 369.000.000 | 368.000.000 | -1.000.000 |
Lưu ý: Mức giá ở trên chỉ mang tính tham khảo, đã bao gồm phí VAT, nhưng chưa gồm phí bảo hiểm dân sự, phí thuế trước bạ và phí đăng ký biển số. Giá xe máy cũng có thể thay đổi tùy thuộc theo các đại lý Yamaha và các khu vực bán xe.