Bảng giá xe máy SH mới nhất tháng 8/2024 tại các đại lý trên cả nước sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.
Xe tay ga SH trong tháng 8 vẫn được hãng Honda đưa ra thị trường với 3 mẫu xe: SH125i, SH160i và SH350i, đi kèm với mỗi mẫu xe sẽ có nhiều phiên bản cùng nhiều tùy chọn màu sắc khác nhau.
So với tháng 7, giá niêm yết của các mẫu xe Honda SH trong tháng 8/2024 không có sự điều chỉnh mới nào, cụ thể như sau:
- Giá bán của mẫu xe SH 125i gồm 4 phiên bản vẫn được duy trì trong khoảng 73.921.091 - 83.444.727 đồng.
- Giá bán của mẫu xe SH 160i gồm 4 phiên bản cũng đang được duy trì trong khoảng 92.490.000 - 102.190.000 đồng.
- Tương tự, giá bán của mẫu xe SH 350i gồm 3 phiên bản tiếp tục được dao động trong khoảng 150.990.000 - 152.490.000 đồng.
SH là mẫu xe ga cao cấp nhất của hãng Honda, sở hữu lối thiết kế sang trọng cùng chất lượng tốt được đông đảo người dùng ưa chuộng. Xe không chỉ nổi bật bởi kiểu dáng lịch lãm, đậm nét châu Âu hiện đại mà còn được trang bị khối động cơ eSP+ mạnh mẽ, vận hành bền bỉ. Bên cạnh đó, Honda SH còn gây ấn tượng với nhiều tính năng và công nghệ tiên tiến.
Tại các đại lý, giá xe SH trong tháng 8 nhìn chung vẫn ổn định, riêng mẫu xe SH350i có sự tăng nhẹ. Giá thực tế với giá niêm yết của hãng hiện đang chênh lệch khoảng 7.078.909 - 11.810.000 đồng/xe, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với SH160i bản thể thao.
Bảng giá xe SH mới nhất tháng 8/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
SH125i phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 73.921.091 | 81.000.000 | 7.078.909 |
Đỏ đen | 73.921.091 | 81.000.000 | 7.078.909 | |
Trắng đen | 73.921.091 | 81.000.000 | 7.078.909 | |
SH125i phiên bản cao cấp | Trắng đen | 81.775.637 | 89.000.000 | 7.224.363 |
Đỏ đen | 81.775.637 | 89.000.000 | 7.224.363 | |
SH125i phiên bản đặc biệt | Đen | 82.953.818 | 91.000.000 | 8.046.182 |
SH125i phiên bản thể thao | Xám đen | 83.444.727 | 92.000.000 | 8.555.273 |
SH160i phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 92.490.000 | 102.000.000 | 9.510.000 |
Đỏ đen | 92.490.000 | 102.000.000 | 9.510.000 | |
Trắng đen | 92.490.000 | 102.000.000 | 9.510.000 | |
SH160i phiên bản cao cấp | Trắng đen | 100.490.000 | 110.000.000 | 9.510.000 |
Đỏ đen | 100.490.000 | 110.000.000 | 9.510.000 | |
SH160i phiên bản đặc biệt | Đen | 101.690.000 | 112.000.000 | 10.310.000 |
SH160i phiên bản thể thao | Xám đen | 102.190.000 | 114.000.000 | 11.810.000 |
SH350i phiên bản cao cấp | Đỏ đen | 150.990.000 | 141.000.000 | -9.990.000 |
Trắng đen | 150.990.000 | 141.000.000 | -9.990.000 | |
SH350i phiên bản đặc biệt | Đen | 151.990.000 | 143.000.000 | -8.990.000 |
Bạc đen | 151.990.000 | 143.000.000 | -8.990.000 | |
SH350i phiên bản thể thao | Xám đen | 152.490.000 | 144.000.000 | -8.490.000 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT, phí đăng ký biển số, phí thuế trước bạ, phí bảo hiểm dân sự. Giá xe máy có thể thay đổi tùy theo các đại lý Honda và từng khu vực bán.