Bảng giá xe Vespa mới nhất tháng 10/2024 tại các đại lý trên cả nước sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.
Trong tháng 10, xe tay ga Vespa vẫn bán ra thị trường 6 mẫu: Vespa Sprint, Vespa GTS, Vespa GTV, Vespa GTS Super, Vespa Primavera và Vespa 946 Dragon, trong đó có các phiên bản và nhiều tùy chọn màu sắc khác nhau ứng với từng mẫu xe.
So với tháng trước, giá niêm yết của các mẫu xe Vespa trong tháng 10/2024 không có sự điều chỉnh nào, hiện vẫn được duy trì trong khoảng từ 77,8 - 455 triệu đồng, cụ thể:
- Giá xe Vespa Sprint gồm 6 phiên bản vẫn được duy trì trong khoảng 81 - 110 triệu đồng.
- Giá xe Vespa Primavera gồm 5 phiên bản vẫn tiếp tục được bán trong khoảng 77,8 - 86,8 triệu đồng.
- Giá xe Vespa GTS chỉ gồm một phiên bản Classic 150, cũng tiếp tục bán ở mức 126,5 triệu đồng.
- Giá xe Vespa GTS Super gồm 2 phiên bản: Sport 150 và Tech 300, giữ nguyên ở mức giá cũ lần lượt là 137 triệu đồng và 158,6 triệu đồng.
- Giá xe Vespa GTV gồm một phiên bản GTV 300 vẫn đang được duy trì ở mức 159,8 triệu đồng.
- Tương tự, giá xe Vespa 946 Dragon cũng đang được bán ở mức 455 triệu đồng.
Vespa là mẫu xe ga cao cấp được nhiều khách hàng Việt ưa chuộng, đặc biệt là giới thượng lưu. Xe không chỉ gây chú ý với diện mạo thời trang, mang đậm phong cách châu Âu sang trọng, hiện đại mà còn có khối động cơ mạnh mẽ, bền bỉ và dễ dàng vận hành.
Hơn nữa, xe Vespa còn được trang bị nhiều tính năng và công nghệ tiên tiến, nhằm mang lại cho người dùng sự thoải mái và có những chặng đường lái xe đầy tuyệt vời mà ít có dòng xe đối thủ nào thuộc cùng phân khúc có thể so sánh được.
Giá xe Vespa tại các đại lý trong tháng 10 không có sự biến động mới. Hiện tại, giá thực tế đang thấp hơn giá niêm yết của hãng 10 triệu đồng, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu Vespa Sprint S with TFT 150.
Bảng giá xe Vespa mới nhất tháng 10/2024 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Vespa Sprint 125 | Xanh | 81 | 81 | 0 |
Vàng | 81 | 81 | 0 | |
Đỏ | 81 | 81 | 0 | |
Xám | 81 | 81 | 0 | |
Vespa Sprint S 125 | Xanh | 83,3 | 83,3 | 0 |
Trắng | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Cam | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Xám | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Đen | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Vespa Sprint S 150 | Xám | 97,8 | 97,8 | 0 |
Trắng | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Xanh | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Cam | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Đen | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Vespa Sprint S with TFT 150 | Đồng | 110 | 100 | -10 |
Đen | 110 | 100 | -10 | |
Vespa Sprint S with TFT 125 | Đồng | 96,9 | 96,9 | 0 |
Đen | 96,9 | 96,9 | 0 | |
Vespa Sprint Carbon 125 | Đen | 84,6 | 84,6 | 0 |
Vespa Primavera 125 | Cam | 77,8 | 77,8 | 0 |
Xanh lá | 77,8 | 77,8 | 0 | |
Xám | 77,8 | 77,8 | 0 | |
Xanh biển | 77,8 | 77,8 | 0 | |
Vespa Primavera S 125 | Be | 80 | 80 | 0 |
Trắng | 80 | 80 | 0 | |
Cam | 80 | 80 | 0 | |
Vàng | 80 | 80 | 0 | |
Xanh | 80 | 80 | 0 | |
Vespa Primavera RED 125 | Đỏ | 84,2 | 84,2 | 0 |
Vespa Primavera Color Vibe 125 | Xanh | 86,66 | 86,66 | 0 |
Cam | 86,66 | 86,66 | 0 | |
Vespa Primavera Disney Mickey Mouse 125 | Đen | 86,8 | 86,8 | 0 |
Vespa GTS Classic 150 | Be | 126,5 | 126,5 | 0 |
Đen | 126,5 | 126,5 | 0 | |
Vespa GTS Super Sport 150 | Cam | 137 | 137 | 0 |
Trắng | 137 | 137 | 0 | |
Xanh | 137 | 137 | 0 | |
Đen | 137 | 137 | 0 | |
Vespa GTS Super Tech 300 | Xám | 158,6 | 158,6 | 0 |
Xanh | 158,6 | 158,6 | 0 | |
Vespa GTV 300 | Be | 159,8 | 159,8 | 0 |
Xám | 159,8 | 159,8 | 0 | |
Vespa 946 Dragon 150 | Be | 455 | 455 | 0 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT, nhưng chưa gồm phí đăng ký biển số, phí bảo hiểm xe máy, phí thuế trước bạ. Giá xe có thể được thay đổi tùy theo các đại lý Vespa và khu vực bán.