Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 6/2024 tại các đại lý trên cả nước sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.
Dòng xe Janus của Yamaha trong tháng 6 tiếp tục bán ra thị trường với 3 phiên bản: Tiêu chuẩn, giới hạn và đặc biệt, ứng với các phiên bản sẽ có nhiều tùy chọn màu sắc khác nhau.
So với tháng 5, giá niêm yết của các mẫu xe Yamaha Janus trong tháng 6 không có sự thay đổi. Cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn hoàn toàn mới tiếp tục duy trì với mức giá 28.571.000 đồng, phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới có giá 32.204.000 đồng và phiên bản giới hạn hoàn toàn mới giá 32.695.000 đồng.
Tương tự, phiên bản tiêu chuẩn hoàn toàn mới màu mới cũng được duy trì giá 28.669.000 đồng, phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới màu mới giá 32.400.000 đồng và phiên bản giới hạn hoàn toàn mới màu mới cũng được duy trì với giá 32.891.000 đồng.
Janus là một trong số mẫu xe tay ga có thiết kế dành riêng cho nữ của Yamaha, được nhiều bạn trẻ Việt yêu thích và lựa chọn. Xe nổi bật với diện mạo nhỏ nhắn, trẻ trung đi cùng với nhiều màu sắc đa dạng và mang tính tiện lợi cao. Không những vậy, xe Janus còn gây ấn tượng với khối động cơ Blue Core mạnh mẽ và khả năng tiết kiệm xăng hiệu quả, được lọt vào top những mẫu xe ga tiết kiệm xăng nhất tại Việt Nam.
Theo ghi nhận, giá xe Janus tại các đại lý trong tháng 6 không có sự biến động mới nào. Hiện tại, giá thực tế đang thấp hơn giá đề xuất của hãng khoảng 1.071.000 - 2.000.000 đồng/xe, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Yamaha Janus bản đặc biệt hoàn toàn mới màu mới.
Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 6/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Phiên bản tiêu chuẩn mới | Đen | 28.571.000 | 27.500.000 | -1.071.000 |
Đỏ đen | 28.571.000 | 27.500.000 | -1.071.000 | |
Bạc xám | 28.571.000 | 27.500.000 | -1.071.000 | |
Xanh đen | 28.571.000 | 27.500.000 | -1.071.000 | |
Phiên bản đặc biệt mới | Đen | 32.204.000 | 31.000.000 | -1.204.000 |
Đỏ đen | 32.204.000 | 31.000.000 | -1.204.000 | |
Bạc xám | 32.204.000 | 31.000.000 | -1.204.000 | |
Xanh đen | 32.204.000 | 31.000.000 | -1.204.000 | |
Phiên bản giới hạn mới | Đen hồng | 32.695.000 | 31.500.000 | -1.195.000 |
Xanh đen | 32.695.000 | 31.500.000 | -1.195.000 | |
Trắng xám | 32.695.000 | 31.500.000 | -1.195.000 | |
Đỏ đen | 32.695.000 | 31.500.000 | -1.195.000 | |
Bản tiêu chuẩn mới màu mới | Trắng xám | 28.669.000 | 26.700.000 | -1.969.000 |
Đỏ đen | 28.669.000 | 26.700.000 | -1.969.000 | |
Đen | 28.669.000 | 26.700.000 | -1.969.000 | |
Phiên bản đặc biệt mới màu mới | Xanh đen | 32.400.000 | 30.400.000 | -2.000.000 |
Đỏ đen | 32.400.000 | 30.400.000 | -2.000.000 | |
Đen | 32.400.000 | 30.400.000 | -2.000.000 | |
Trắng xám | 32.400.000 | 30.400.000 | -2.000.000 | |
Phiên bản giới hạn mới màu mới | Xanh đen | 32.891.000 | 30.900.000 | -1.991.000 |
Xám đen | 32.891.000 | 30.900.000 | -1.991.000 | |
Đen hồng | 32.891.000 | 30.900.000 | -1.991.000 | |
Trắng hồng | 32.891.000 | 30.900.000 | -1.991.000 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT, nhưng chưa bao gồm phí bảo hiểm dân sự, phí trước bạ và phí biển số. Giá xe có thể sẽ thay đổi tùy theo mỗi đại lý Yamaha và khu vực bán xe.