Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 8/2024 tại các đại lý trên cả nước sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.
Dòng xe Janus trong tháng 8 vẫn bán ra thị trường với 6 phiên bản: Tiêu chuẩn, tiêu chuẩn màu mới, đặc biệt, đặc biệt màu mới, giới hạn và giới hạn màu mới, đi kèm theo đó sẽ có nhiều tùy chọn màu sắc khác nhau ứng với từng phiên bản.
So với tháng 7, giá niêm yết của các mẫu xe Yamaha Janus trong tháng 8 không có sự đổi mới nào, cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn đang được duy trì với giá bán 28.571.000 đồng, phiên bản đặc biệt được duy trì với giá bán 32.204.000 đồng và phiên bản giới hạn duy trì giá bán 32.695.000 đồng.
Tương tự, phiên bản tiêu chuẩn màu mới vẫn được bán với giá 28.669.000 đồng, phiên bản đặc biệt màu mới được bán với giá 32.400.000 đồng và phiên bản giới hạn màu mới vẫn được bán với giá 32.891.000 đồng.
Janus là dòng xe ga phổ thông của Yamaha sở hữu thiết kế dành riêng cho nữ giới, được đông đảo khách hàng yêu thích. Không chỉ gây ấn tượng bởi diện mạo nhỏ nhắn, thon gọn, trẻ trung mà còn có khối động cơ Blue Core mạnh mẽ, bền bỉ và mang tính tiện lợi cao. Bên cạnh đó, xe Janus còn nổi bật với khả năng tiết kiệm xăng hiệu quả, lọt vào top những dòng xe ga tiết kiệm xăng nhất tại thị trường Việt Nam.
Giá xe Janus tại các đại lý trong tháng 8 không có sự biến động mới nào. Giá thực tế hiện thấp hơn giá đề xuất của hãng khoảng 4.000.000 - 4.891.000 đồng/xe, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Janus phiên bản giới hạn màu mới.
Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 8/2024. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 8/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 28.571.000 | 24.571.000 | -4.000.000 |
Đỏ đen | 28.571.000 | 24.571.000 | -4.000.000 | |
Bạc xám | 28.571.000 | 24.571.000 | -4.000.000 | |
Xanh đen | 28.571.000 | 24.571.000 | -4.000.000 | |
Phiên bản đặc biệt | Đen | 32.204.000 | 28.204.000 | -4.000.000 |
Đỏ đen | 32.204.000 | 28.204.000 | -4.000.000 | |
Bạc xám | 32.204.000 | 28.204.000 | -4.000.000 | |
Xanh đen | 32.204.000 | 28.204.000 | -4.000.000 | |
Phiên bản giới hạn | Đen hồng | 32.695.000 | 28.695.000 | -4.000.000 |
Xanh đen | 32.695.000 | 28.695.000 | -4.000.000 | |
Trắng xám | 32.695.000 | 28.695.000 | -4.000.000 | |
Đỏ đen | 32.695.000 | 28.695.000 | -4.000.000 | |
Phiên bản tiêu chuẩn màu mới | Trắng xám | 28.669.000 | 23.900.000 | -4.769.000 |
Đỏ đen | 28.669.000 | 23.900.000 | -4.769.000 | |
Đen | 28.669.000 | 23.900.000 | -4.769.000 | |
Phiên bản đặc biệt màu mới | Xanh đen | 32.400.000 | 27.800.000 | -4.600.000 |
Đỏ đen | 32.400.000 | 27.800.000 | -4.600.000 | |
Đen | 32.400.000 | 27.800.000 | -4.600.000 | |
Trắng xám | 32.400.000 | 27.800.000 | -4.600.000 | |
Phiên bản giới hạn màu mới | Xanh đen | 32.891.000 | 28.000.000 | -4.891.000 |
Xám đen | 32.891.000 | 28.000.000 | -4.891.000 | |
Đen hồng | 32.891.000 | 28.000.000 | -4.891.000 | |
Trắng hồng | 32.891.000 | 28.000.000 | -4.891.000 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT, nhưng chưa gồm phí bảo hiểm xe máy, phí ra biển số, phí trước bạ. Giá xe cũng có thể sẽ thay đổi tùy thuộc theo các đại lý Yamaha và khu vực bán xe.