Bảng lương bác sĩ từ 01/7/2024 sẽ thế nào khi tăng lương cơ sở?

Nguyễn Hương 12/07/2024 15:30

Khi tăng lương cơ sở lên 2,34 triệu đồng/tháng thì bảng lương bác sĩ từ 01/7/2024 sẽ thế nào? Cùng theo dõi chi tiết tại bài viết dưới đây do LuatVietnam tổng hợp.

Bởi hiện nay chưa thực hiện cải cách tổng thể chính sách tiền lương mà tăng lương cơ sở lên 2,34 triệu đồng/tháng nên bảng lương bác sĩ từ 01/7/2024 vẫn tính theo công thức nêu tại Nghị định 204/2004/NĐ-CP và các văn bản sửa đổi, bổ sung:

Lương = Hệ số x Mức lương cơ sở

Trong đó:

Hệ số lương của bác sĩ, y sĩ được nêu cụ thể tại Điều 13 Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV.

Mức lương cơ sở từ 01/7/2024 là 2,34 triệu đồng/tháng theo Nghị định 73/2024/NĐ-CP.

Do đó, bảng lương bác sĩ từ 01/7/2024 cụ thể như sau:


1. Bảng lương bác sĩ

Chức danh nghề nghiệp bác sĩ gồm bác sĩ cao cấp (hạng I); bác sĩ chính (hạng II); bác sĩ (hạng III).

Trong đó, bác sĩ cao cấp áp dụng hệ số lương viên chức loại A3, nhóm A3.1 có hệ số lương từ 6,2 - 8,0; bác sĩ chính áp dụng hệ số lương viên chức loại A2 nhóm A2.1 có hệ số lương từ 4,4 - 6,78; bác sĩ áp dụng hệ số lương viên chức loại A1, có hệ số lương từ 2,34 - 4,98.

Cụ thể:

Đơn vị: đồng/tháng

BậcHệ sốTrước 01/7/2024Sau 01/7/2024
Bác sĩ cao cấp, bác sĩ y học dự phòng cao cấp
Bậc 16,211.160.00014.508.000
Bậc 26,5611.808.00015.350.400
Bậc 36,9212.456.00016.192.800
Bậc 47,2813.104.00017.035.200
Bậc 57,6413.752.00017.877.600
Bậc 68,014.400.00018.720.000
Bác sĩ chính, bác sĩ y học dự phòng chính
Bậc 14,47.920.00010.296.000
Bậc 24,748.532.00011.091.600
Bậc 35,089.144.00011.887.200
Bậc 45,429.756.00012.682.800
Bậc 55,7610.368.00013.478.400
Bậc 66,110.980.00014.274.000
Bậc 76,4411.592.00015.069.600
Bậc 86,7812.204.00015.865.200
Bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng
Bậc 12,344.212.0005.475.600
Bậc 22,674.806.0006.247.800
Bậc 33,05.400.0007.020.000
Bậc 43,335.994.0007.792.200
Bậc 53,666.588.0008.564.400
Bậc 63,997.182.0009.336.600
Bậc 74,327.776.00010.108.800
Bậc 84,658.370.00010.881.000
Bậc 94,988.964.00011.653.200
Y sĩ
Bậc 11,863.348.0004.352.400
Bậc 22,063.708.0004.820.400
Bậc 32,264.068.0005.288.400
Bậc 42,464.428.0005.756.400
Bậc 52,664.788.0006.224.400
Bậc 62,865.148.0006.692.400
Bậc 73,065.508.0007.160.400
Bậc 83,265.868.0007.628.400
Bậc 93,466.228.0008.096.400
Bậc 103,666.588.0008.564.400
Bậc 113,866.948.0009.032.400
Bậc 124,067.308.0009.500.400

2. Chức danh bác sĩ y học dự phòng

Nhóm chức danh bác sĩ y học dự phòng gồm: Bác sĩ y học dự phòng cao cấp (hạng I); Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II); Bác sĩ y học dự phòng (hạng III).

Trong đó, bác sĩ y học dự phòng cao cấp áp dụng hệ số lương viên chức loại A3, nhóm A3.1 có hệ số lương từ 6,2 - 8,0; bác sĩ y học dự phòng chính áp dụng hệ số lương viên chức loại A2 nhóm A2.1 có hệ số lương từ 4,4 - 6,78; bác sĩ y học dự phòng áp dụng hệ số lương viên chức loại A1, có hệ số lương từ 2,34 - 4,98.

Đơn vị: đồng/tháng

BậcHệ sốTrước 01/7/2024Sau 01/7/2024
Bác sĩ y học dự phòng cao cấp
Bậc 16,211.160.00014.508.000
Bậc 26,5611.808.00015.350.400
Bậc 36,9212.456.00016.192.800
Bậc 47,2813.104.00017.035.200
Bậc 57,6413.752.00017.877.600
Bậc 68,014.400.00018.720.000
Bác sĩ y học dự phòng chính
Bậc 14,47.920.00010.296.000
Bậc 24,748.532.00011.091.600
Bậc 35,089.144.00011.887.200
Bậc 45,429.756.00012.682.800
Bậc 55,7610.368.00013.478.400
Bậc 66,110.980.00014.274.000
Bậc 76,4411.592.00015.069.600
Bậc 86,7812.204.00015.865.200
Bác sĩ y học dự phòng
Bậc 12,344.212.0005.475.600
Bậc 22,674.806.0006.247.800
Bậc 33,05.400.0007.020.000
Bậc 43,335.994.0007.792.200
Bậc 53,666.588.0008.564.400
Bậc 63,997.182.0009.336.600
Bậc 74,327.776.00010.108.800
Bậc 84,658.370.00010.881.000
Bậc 94,988.964.00011.653.200


3. Chức danh y sĩ gồm y sĩ hạng IV

Chức danh nghề nghiệp y sĩ được áp dụng hệ số lương viên chức loại B, từ hệ số lương 1,86 - 4,06.

Đơn vị: đồng/tháng

BậcHệ sốTrước 01/7/2024Sau 01/7/2024
Y sĩ hạng IV
Bậc 11,863.348.0004.352.400
Bậc 22,063.708.0004.820.400
Bậc 32,264.068.0005.288.400
Bậc 42,464.428.0005.756.400
Bậc 52,664.788.0006.224.400
Bậc 62,865.148.0006.692.400
Bậc 73,065.508.0007.160.400
Bậc 83,265.868.0007.628.400
Bậc 93,466.228.0008.096.400
Bậc 103,666.588.0008.564.400
Bậc 113,866.948.0009.032.400
Bậc 124,067.308.0009.500.400

4. Đối với bác sĩ, y sĩ ký hợp đồng lao động

Căn cứ Nghị định 74/2024/NĐ-CP, khi ký hợp đồng lao động, bác sĩ, y sĩ sẽ được thỏa thuận mức lương với cơ sở y tế. Tuy nhiên, khi thỏa thuận, mức lương được nhận thấp nhất phải bằng mức lương tối thiểu vùng:

VùngMức lương tối thiểu tháng(Đơn vị: đồng/tháng)Mức lương tối thiểu giờ(Đơn vị: đồng/giờ)
Vùng I4.960.00023.800
Vùng II4.410.00021.200
Vùng III3.860.00018.600
Vùng IV3.450.00016.600
Trên đây là bảng lương bác sĩ từ 01/7/2024 mới nhất. Nếu còn thắc mắc, độc giả có thể liên hệ 19006192 để được giải đáp nhanh nhất.
(0) Bình luận
Nổi bật
Mới nhất
Bảng lương bác sĩ từ 01/7/2024 sẽ thế nào khi tăng lương cơ sở?
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO