Bảng lương chuyên viên Nhà nước năm 2024 mới nhất

Nguyễn Hương 11/07/2024 17:01

Sau hàng loạt các bài viết về bảng lương của công chức, viên chức, dưới đây LuatVietnam tiếp tục gửi đến quý độc giả bảng lương chuyên viên Nhà nước 2024 mới nhất.


Công chức là chuyên viên Nhà nước là công chức loại gì?

Ngạch chuyên viên được quy định tại Điều 7 Thông tư 02/2021/TT-BNV như sau:

Là công chức có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cơ bản trong cơ quan, tổ chức hành chính từ cấp huyện trở lên, chịu trách nhiệm nghiên cứu, xây dựng và tổ chức thực hiện chính sách, pháp luật theo ngành, lĩnh vực hoặc địa phương.

Theo đó, trong các cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội... từ cấp huyện trở lên, ngạch chuyên viên là ngạch cơ bản.

Căn cứ khoản 4 Điều 1 Luật sửa đổi Luật Cán bộ, công chức số 52/2019/QH14, căn cứ vào ngành, nghề, chuyên môn, nghiệp vụ, công chức sẽ được phân loại thành các loại sau đây:

- Loại A: Người được bổ nhiệm ngạch chuyên viên cao cấp/tương đương.

- Loại B: Người được bổ nhiệm ngạch chuyên viên chính/tương đương.

- Loại C: Người được bổ nhiệm ngạch chuyên viên/tương đương.

- Loại D: Người được bổ nhiệm ngạch cán sự/tương đương và ngạch nhân viên.

- Loại khác: Người được bổ nhiệm ngạch khác theo quy định của Chính phủ.

Như vậy, ngạch chuyên viên hoặc tương đương theo quy định hiện nay được phân vào công chức loại C.

Ngạch này phải có trình độ đào tạo, bồi dưỡng như sau:

- Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác.

- Có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức quản lý Nhà nước theo tiêu chuẩn của ngạch chuyên viên đang đảm nhiệm.

luong chuyen vien nha nuoc 2022

Đồng thời, theo quy định tại Điều 3 Thông tư 02/2021/TT-BNV, chức danh, mã số ngạch công chức chuyên ngành hành chính được quy định như sau:

STTNgạch công chức hành chínhMã số
1Chuyên viên cao cấp01.001
2Chuyên viên chính01.002
3Chuyên viên01.003
4Cán sự01.004
5Nhân viên01.005

Đáng lưu ý: Mặc dù Luật Cán bộ, công chức sửa đổi năm 2019 có bổ sung thêm "ngạch khác theo quy định của Chính phủ" nhưng hiện nay vẫn chưa có hướng dẫn hay thông tin gì về ngạch này.

luong chuyen vien nha nuoc 2024

Lương chuyên viên Nhà nước 2024​ thế nào khi lùi cải cách?

Căn cứ Điều 14 của Thông tư 02/2021/TT-BNV, các ngạch công chức chuyên ngành hành chính được xếp lương theo bảng 2 - bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ với cán bộ, công chức trong cơ quan Nhà nước ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP của Chính phủ. Cụ thể:

- Ngạch chuyên viên cao cấp: Áp dụng lương công chức loại A3, nhóm A3.1 từ hệ số lương 6,2 - 8,0.

- Ngạch chuyên viên chính: Áp dụng lương công chức loại A2, nhóm A2.1 từ hệ số lương 4,4 - 6,78.

- Ngạch chuyên viên: Áp dụng lương công chức loại A1 từ hệ số lương 2,34 - 4,98.

- Ngạch cán sự: Áp dụng lương công chức loại A0 từ hệ số lương 2,1 - 4,89.

- Ngạch nhân viên: Áp dụng lương công chức loại B từ hệ số lương 1,86 - 4,06.

Riêng công chức ngạch nhân viên làm nhiệm vụ lái xe cơ quan không có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên thì áp dụng lương nhân viên thừa hành, phục vụ nêu tại Bảng 4 ban hành kèm Nghị định số 204/2004/NĐ-CP.

Cụ thể:

Bậc lươngHệ sốTrước 01/7/2024Từ 01/7/2024
Chuyên viên cao cấp
Bậc 16,211.160.00014.508.000
Bậc 26,5611.808.00015.350.400
Bậc 36,9212.456.00016.192.800
Bậc 47,2813.104.00017.035.200
Bậc 57,6413.752.00017.877.600
Bậc 68,014.400.00018.720.000
Chuyên viên chính
Bậc 14,47.920.00010.296.000
Bậc 24,748.532.00011.091.600
Bậc 35,089.144.00011.887.200
Bậc 45,429.756.00012.682.800
Bậc 55,7610.368.00013.478.400
Bậc 66,110.980.00014.274.000
Bậc 76,4411.592.00015.069.600
Bậc 86,7812.204.00015.865.200
Chuyên viên
Bậc 12,344.212.0005.475.600
Bậc 22,674.806.0006.247.800
Bậc 33,05.400.0007.020.000
Bậc 43,335.994.0007.792.200
Bậc 53,666.588.0008.564.400
Bậc 63,997.182.0009.336.600
Bậc 74,327.776.00010.108.800
Bậc 84,658.370.00010.881.000
Bậc 94,988.964.00011.653.200
Cán sự
Bậc 12,13.780.0004.914.000
Bậc 22,414.338.0005.639.400
Bậc 32,724.896.0006.364.800
Bậc 43,035.454.0007.090.200
Bậc 53,346.012.0007.815.600
Bậc 63,656.570.0008.541.000
Bậc 73,967.128.0009.266.400
Bậc 84,277.686.0009.991.800
Bậc 94,588.244.00010.717.200
Bậc 104,898.802.00011.442.600
Nhân viên
Bậc 11,863.348.0004.352.400
Bậc 22,063.708.0004.820.400
Bậc 32,264.068.0005.288.400
Bậc 42,464.428.0005.756.400
Bậc 52,664.788.0006.224.400
Bậc 62,865.148.0006.692.400
Bậc 73,065.508.0007.160.400
Bậc 83,265.868.0007.628.400
Bậc 93,466.228.0008.096.400
Bậc 103,666.588.0008.564.400
Bậc 113,866.948.0009.032.400
Bậc 124,067.308.0009.500.400
Trên đây là chi tiết bảng lương chuyên viên Nhà nước năm 2024 khi lùi cải cách tiền lương. Nếu còn thắc mắc, độc giả vui lòng liên hệ 1900.6192 để được hỗ trợ, giải đáp.
Theo luatvietnam.vn
https://luatvietnam.vn/can-bo-cong-chuc/luong-chuyen-vien-nha-nuoc-moi-nhat-566-35408-article.html
Copy Link
https://luatvietnam.vn/can-bo-cong-chuc/luong-chuyen-vien-nha-nuoc-moi-nhat-566-35408-article.html
(0) Bình luận
Nổi bật
Mới nhất
Bảng lương chuyên viên Nhà nước năm 2024 mới nhất
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO