Chi tiết bảng lương, phụ cấp ngành Kiểm sát trong năm 2024

Nguyễn Hương 11/07/2024 15:30

Bên cạnh chi tiết mức lương ngành Tòa án, sau đây LuatVietnam xin gửi đến quý độc giả lương phụ cấp ngành Kiểm sát trong năm 2024 khi lương cơ sở tăng.


1. Hệ thống Viện kiểm sát gồm những cơ quan nào?

Theo Điều 40 Luật Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân 63/2014/QH13, hệ thống Viện kiểm sát gồm:- Viện kiểm sát nhân dân tối cao.- Viện kiểm sát nhân dân cấp cao.- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi là Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh).- Viện kiểm sát nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương (sau đây gọi là Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện).- Viện kiểm sát quân sự các cấp.

Trong bài viết này đề cập đến chi tiết xếp lương của các chức danh trong Viện kiểm sát tối cao, cấp cao, cấp tỉnh và cấp huyện.

2. Chi tiết bảng lương phụ cấp ngành Kiểm sát trong năm 2024

Theo đó, hiện nay, các chức danh trong Viện kiểm sát vẫn được xếp lương theo công thức:Lương = Hệ số x mức lương cơ sởTrong đó:
Hệ số căn cứ vào từng vị trí, chức vụ và ngạch công chức khác nhau;Mức lương cơ sở từ ngày 01/7/2024 là 2,34 triệu đồng/tháng. Do đó, lương công chức ngành Kiểm sát trong năm 2024 như sau:

2.1 Mức lương của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Hiện nay, theo Nghị quyết
730/2004/NQ-UBTVQH11, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao là chức danh lãnh đạo có hai bậc lương với hệ số lần lượt là 10,4 và 11,0. Do đó, mức lương cụ thể của chức danh này trong năm 2021 sẽ là:Đơn vị: triệu đồng/tháng
Hệ sốMức lương đến 30/6/2024Lương từ 01/7/2024
10,4 (bậc 1)18.720.00024.336.000
11,0 (bậc 2)19.800.00025.740.000

2.2 Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ

Bậc lươngHệ sốTrước 01/7/2024Từ 01/7/2024
KIểm sát viên VKSND tối cao, Kiểm sát viên cao cấp
Bậc 16,211.160.00014.508.000
Bậc 26,5611.808.00015.350.400
Bậc 36,9212.456.00016.192.800
Bậc 47,2813.104.00017.035.200
Bậc 57,6413.752.00017.877.600
Bậc 68,014.400.00018.720.000
KIểm sát viên VKSND cấp tỉnh, Kiểm sát viên chính
Bậc 14,47.920.00010.296.000
Bậc 24,748.532.00011.091.600
Bậc 35,089.144.00011.887.200
Bậc 45,429.756.00012.682.800
Bậc 55,7610.368.00013.478.400
Bậc 66,110.980.00014.274.000
Bậc 76,4411.592.00015.069.600
Bậc 86,7812.204.00015.865.200
KIểm sát viên VKSND cấp huyện, Kiểm sát viên
Bậc 12,344.212.0005.475.600
Bậc 22,674.806.0006.247.800
Bậc 33,05.400.0007.020.000
Bậc 43,335.994.0007.792.200
Bậc 53,666.588.0008.564.400
Bậc 63,997.182.0009.336.600
Bậc 74,327.776.00010.108.800
Bậc 84,658.370.00010.881.000
Bậc 94,988.964.00011.653.200

3. Mức phụ cấp của các chức danh ngành Kiểm sát

Với chức danh lãnh đạo thuộc Viện Kiểm sát nhân dân tối caoĐơn vị: triệu đồng/tháng
STTCác chức danh lãnh đạoHệ sốĐến 30/6/2024Từ 01/7/2024
1Phó Viện trưởng1,32.340.0003.042.000
2Vụ trưởng Vụ nghiệp vụ, Viện trưởng Viện nghiệp vụ, Cục trưởng Cục điều tra1,051.890.0002.457.000
3Phó vụ trưởng Vụ nghiệp vụ, Phó viện trưởng Viện nghiệp vụ, Phó Cục trưởng Cục điều tra0,851.530.0001.989.000
Với chức danh lãnh đạo thuộc Viện Kiểm sát nhân dân cấp caoĐơn vị: đồng/tháng
STTCác chức danh lãnh đạoHệ sốHết 30/6/2024Hết 01/7/2024
1Viện trưởng1,22.160.0002.808.000
2Phó Viện trưởng1,01.800.0002.340.000
3Viện trưởng Viện nghiệp vụ0,91.620.0002.106.000
4Chánh Văn phòng và cấp trưởng các đơn vị tương đương0,851.530.0001.989.000
5Phó Viện trưởng Viện nghiệp vụ0,71.260.0001.638.000
6Phó Chánh Văn phòng và cấp phó các đơn vị tương đương0,651.170.0001.521.000
7Trưởng phòng thuộc Viện nghiệp vụ0,55990.0001.287000
8Trưởng phòng và tương đương thuộc Văn phòng và các đơn vị tương đương0,5900.0001.170000
9Phó Trưởng phòng thuộc Viện nghiệp vụ0,45810.0001.053.000
10Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Văn phòng và các đơn vị0,4720.000936.000
Chức danh lãnh đạo Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnhĐơn vị: đồng/tháng
STTChức danhTP. Hà NộiTP. HCMĐô thị loại I, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương còn lại
Hệ sốMức lươngHệ sốMức lương
1Viện trưởng1.051.564.5000.951.415.500
2Phó Viện trưởng0.91.341.0000.81.192.000
3Trưởng phòng Nghiệp vụ0.751.117.5000.65968.500
4Phó Trưởng phòng Nghiệp vụ0.6894.0000.5745.000
Chức danh lãnh đạo Viện kiểm sát nhân dân cấp huyệnĐơn vị: đồng/tháng
STTTiêu chíThành phố thuộc tỉnh là đô thị loại I, loại IIThành phố thuộc tỉnh là đô thị loại III, quận thuộc Hà Nội, quận thuộc Hồ Chí MinhHuyện, thị xã và các quận còn lại
1Viện trưởng
Hệ số lương0,650,60,55
Hết 30/6/20241.170.0001.080.000990.000
Từ 01/7/20241.521.0001.404.0001.287.000
2Phó Viện trưởng
Hệ số lương0,50,450,4
Hết 30/6/2024900.000810.000720.000
Từ 01/7/20241.170.0001.053.000936.000
3Trưởng phòng
Hệ số lương0,40,350,3
Hết 30/6/2024720.000630.000540.000
Từ 01/7/2024936.000819.000702.000
4Phó Trưởng phòng
Hệ số lương0,30,250,2
Hết 30/6/2024540.000450.000360.000
Từ 01/7/2024702.000585.000468.000
Trên đây là chi tiết lương phụ cấp ngành Kiểm sát trong năm 2024 mới nhất khi không điều chỉnh mức lương cơ sở cũng như chưa thực hiện cải cách tiền lương. Nếu còn thắc mắc, vui lòng liên hệ 19006192 để được hỗ trợ, giải đáp.
Theo luatvietnam.vn
https://luatvietnam.vn/can-bo-cong-chuc/bang-luong-phu-cap-nganh-kiem-sat-566-23453-article.html
Copy Link
https://luatvietnam.vn/can-bo-cong-chuc/bang-luong-phu-cap-nganh-kiem-sat-566-23453-article.html
(0) Bình luận
Nổi bật
Mới nhất
Chi tiết bảng lương, phụ cấp ngành Kiểm sát trong năm 2024
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO