Đang hiển thị
Tỉnh thành khác
Tham khảo con số may mắn hôm nay 15/4 đầy đủ các năm sinh của 12 con giáp về công việc, cuộc sống, tài lộc.
Con số may mắn hôm nay 15/4 theo 12 con giáp Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tị, Ngọ... là số nào? Đâu là cặp số may mắn hôm nay của 12 con giáp chuẩn nhất? Con số may mắn hôm nay 15/4 theo năm sinh của bạn là bao nhiêu? Tử vi may mắn theo 12 con giáp ngày 15/4 là con số nào? Hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây.
Con số may mắn hôm nay theo 12 con giáp là cách ứng dụng Cửu cung phi tinh ngày cùng ngũ hành của tuổi để lựa chọn ra con số hòa hợp nhất với từng tuổi.
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1984 | Giáp Tý | Kim | Nam | 7 | 30 | 81 | 25 |
Nữ | 8 | 59 | 92 | 47 | |||
1996 | Bính Tý | Thủy | Nam | 4 | 73 | 39 | 65 |
Nữ | 2 | 01 | 16 | 88 | |||
19482008 | Mậu Tý | Hỏa | Nam | 71 | 2748 | 7905 | 9354 |
Nữ | 85 | 3984 | 5124 | 1078 | |||
1960 | Canh Tý | Thổ | Nam | 4 | 91 | 16 | 66 |
Nữ | 2 | 50 | 38 | 47 | |||
1972 | Nhâm Tý | Mộc | Nam | 1 | 11 | 80 | 36 |
Nữ | 5 | 67 | 74 | 55 |
Tử vi tuổi Giáp Tý (Kim): Cơ hội mới xuất hiện, nhưng cần thận trọng xem xét. Nên tham khảo ý kiến đồng nghiệp tin cậy trước khi quyết định.
Tử vi tuổi Bính Tý (Thủy): Tài chính ổn định, có thể nhận được khoản tiền từ nguồn cũ.
Tử vi tuổi Mậu Tý (Hỏa): Các bạn trẻ có nhiều cơ hội để phát triển bản thân. Người lớn tuổi cần chú ý đến sức khỏe.
Tử vi tuổi Canh Tý (Thổ): Thể trạng tốt nhưng dễ căng thẳng tinh thần. Nên tham gia các hoạt động thư giãn, giải trí.
Tử vi tuổi Nhâm Tý (Mộc): Có thể gặp một vài khó khăn nhỏ trong công việc do không theo kịp lớp trẻ. Hãy giữ vững tinh thần lạc quan và kiên trì.
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1985 | Ất Sửu | Kim | Nam | 6 | 03 | 68 | 11 |
Nữ | 9 | 26 | 75 | 54 | |||
1997 | Đinh Sửu | Thủy | Nam | 3 | 49 | 16 | 83 |
Nữ | 3 | 37 | 50 | 06 | |||
19492009 | Kỷ Sửu | Hỏa | Nam | 69 | 6857 | 9102 | 1648 |
Nữ | 96 | 1397 | 4081 | 2936 | |||
1961 | Tân Sửu | Thổ | Nam | 3 | 74 | 13 | 91 |
Nữ | 3 | 25 | 58 | 83 | |||
1973 | Quý Sửu | Mộc | Nam | 9 | 64 | 37 | 75 |
Nữ | 6 | 40 | 29 | 16 |
Tử vi tuổi Ất Sửu (Kim): Cẩn thận với những lời đồn thổi, tin đồn không chính xác. Nên giữ bình tĩnh trước mọi tình huống.
Tử vi tuổi Đinh Sửu (Thủy): Sức khỏe tốt, tràn đầy năng lượng. Nên duy trì thói quen tập thể dục đều đặn.
Tử vi tuổi Kỷ Sửu (Hỏa): Sức khỏe ổn định, tinh thần minh mẫn. Nên tránh những xung đột không cần thiết.
Tử vi tuổi Tân Sửu (Thổ): Tài chính khá ổn định, có thể nhận được khoản tiền bất ngờ.
Tử vi tuổi Quý Sửu (Mộc): Công việc tiến triển thuận lợi, được cấp trên ghi nhận.
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1974 | Giáp Dần | Thủy | Nam | 8 | 58 | 16 | 63 |
Nữ | 7 | 72 | 37 | 89 | |||
1986 | Bính Dần | Hỏa | Nam | 5 | 94 | 50 | 23 |
Nữ | 1 | 19 | 74 | 45 | |||
1998 | Mậu Dần | Thổ | Nam | 2 | 60 | 04 | 53 |
Nữ | 4 | 80 | 24 | 77 | |||
19502010 | Canh Dần | Mộc | Nam | 58 | 1425 | 4966 | 9307 |
Nữ | 17 | 7842 | 3625 | 6157 | |||
1962 | Nhâm Dần | Kim | Nam | 2 | 92 | 18 | 83 |
Nữ | 4 | 30 | 46 | 29 |
Tử vi tuổi Giáp Dần (Thủy): Đối diện với thách thức mới, nhưng sẽ vượt qua nhờ sự quyết đoán, mạnh mẽ.
Tử vi tuổi Bính Dần (Hỏa): Tài chính bình ổn, có cơ hội đầu tư sinh lợi. Nên tham khảo ý kiến chuyên gia trước khi quyết định.
Tử vi tuổi Mậu Dần (Thổ): Cần tập trung hơn ở giai đoạn phát triển sự nghiệp cá nhân, chớ để những vấn đề bên lề xen vào. Tình cảm cần sự chủ động từ cả hai phía.
Tử vi tuổi Canh Dần (Mộc): Các bạn trẻ nên tập trung vào việc học, không nên sa đà vào các thú vui, sở thích cá nhân mà bỏ quên bài vở.
Tử vi tuổi Nhâm Dần (Kim): Cẩn thận với những lời hứa không thực tế. Nên kiểm tra kỹ thông tin trước khi đưa ra quyết định.
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1975 | Ất Mão | Thủy | Nam | 7 | 72 | 46 | 51 |
Nữ | 8 | 10 | 28 | 84 | |||
1987 | Đinh Mão | Hỏa | Nam | 4 | 46 | 63 | 31 |
Nữ | 2 | 29 | 93 | 77 | |||
19391999 | Kỷ Mão | Thổ | Nam | 71 | 0463 | 5174 | 2649 |
Nữ | 85 | 9039 | 1584 | 3622 | |||
1951 | Tân Mão | Mộc | Nam | 4 | 18 | 93 | 08 |
Nữ | 2 | 47 | 72 | 33 | |||
1963 | Quý Mão | Kim | Nam | 1 | 68 | 45 | 51 |
Nữ | 5 | 33 | 29 | 98 |
Tử vi tuổi Kỷ Mão (Thổ, 27): Nhận được sự hỗ trợ tích cực từ bạn bè, những hiểu lầm trước đó đều được tháo gỡ và xóa bỏ.
Tử vi tuổi Đinh Mão (Hỏa, 39): Tài chính đủ dùng, nên tích lũy để dùng cho các kế hoạch quan trọng trong tương lai. Ăn chơi nên có điểm dừng để không phải hối hận.
Tử vi tuổi Ất Mão (Thủy, 51): Cải thiện được các mối quan hệ cũ. Có thể gặp lại hoặc nối liên lạc với một người bạn phương xa lâu ngày không liên hệ.
Tử vi tuổi Quý Mão (Kim, 63): Tránh lo chuyện bao đồng kẻo rước phiền vào người. Gia đình và sức khỏe nên là mối quan tâm hàng đầu.
Tử ;vi tuổi Tân Mão (Mộc, 15 - 75): Tình hình học tập của các bạn trẻ vẫn ổn định, nhưng chưa có nhiều tiến bộ, cần chăm chỉ hơn nữa.
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1964 | Giáp Thìn | Hỏa | Nam | 9 | 36 | 60 | 21 |
Nữ | 6 | 04 | 47 | 77 | |||
1976 | Bính Thìn | Thổ | Nam | 6 | 19 | 96 | 35 |
Nữ | 9 | 57 | 72 | 48 | |||
1988 | Mậu Thìn | Mộc | Nam | 3 | 81 | 23 | 67 |
Nữ | 3 | 70 | 19 | 92 | |||
19402000 | Canh Thìn | Kim | Nam | 69 | 2817 | 8491 | 0335 |
Nữ | 96 | 4695 | 6053 | 1582 | |||
1952 | Nhâm Thìn | Thủy | Nam | 3 | 37 | 71 | 26 |
Nữ | 3 | 62 | 48 | 59 |
Tử vi tuổi Giáp Thìn (Hỏa): Tài chính khá ổn định, có thể nhận được khoản tiền bất ngờ.
Tử vi tuổi Bính Thìn (Thổ): NCẩn trọng khi đưa ra quyết định đầu tư. Liên quan lợi ích cá nhân sẽ không biết ai là bạn, ai là thù.
Tử vi tuổi Mậu Thìn (Mộc): Cẩn thận với những lời đề nghị quá tốt. Nên kiểm tra kỹ thông tin trước khi đưa ra quyết định.
Tử vi tuổi Canh Thìn (Kim): Sức khỏe tốt, tràn đầy năng lượng. Nên duy trì thói quen tập thể dục đều đặn.
Tử vi tuổi Nhâm Thìn (Thủy): Công việc tiến triển thuận lợi, được đồng nghiệp và cấp trên hỗ trợ. Cơ hội thăng tiến rõ rệt.
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1965 | Ất Tị | Hỏa | Nam | 8 | 93 | 51 | 20 |
Nữ | 7 | 48 | 72 | 36 | |||
1977 | Đinh Tị | Thổ | Nam | 5 | 61 | 18 | 54 |
Nữ | 1 | 27 | 83 | 90 | |||
1989 | Kỷ Tị | Mộc | Nam | 2 | 11 | 35 | 47 |
Nữ | 4 | 81 | 25 | 76 | |||
19412001 | Tân Tị | Kim | Nam | 58 | 0356 | 1967 | 2382 |
Nữ | 17 | 4765 | 9251 | 3321 | |||
1953 | Quý Tị | Thủy | Nam | 2 | 15 | 28 | 83 |
Nữ | 4 | 37 | 74 | 44 |
Tử vi tuổi Tân Tị (Kim): Tình cảm gia đình có thể gặp bất ổn, cần sự quan tâm và chia sẻ giữa các thành viên với nhau.
Tử vi tuổi Đinh Tị (Thổ): Công việc và tài chính ổn định, nên dành thời gian cho bản thân và gia đình để tăng cường sự gắn kết.
Tử vi tuổi Ất Tị (Hỏa): Chú ý lời ăn tiếng nói, nên tránh xa những xung đột không cần thiết để bảo vệ hòa khí gia đình.
Tử vi tuổi Quý Tị (Thủy): Chú ý đến việc duy trì sức khỏe, chớ làm việc quá sức hay không chú ý an toàn lao động.
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1954 | Giáp Ngọ | Kim | Nam | 1 | 07 | 45 | 38 |
Nữ | 5 | 82 | 28 | 71 | |||
1966 | Bính Ngọ | Thủy | Nam | 7 | 16 | 92 | 24 |
Nữ | 8 | 41 | 70 | 58 | |||
1978 | Mậu Ngọ | Hỏa | Nam | 4 | 95 | 63 | 80 |
Nữ | 2 | 13 | 38 | 51 | |||
1990 | Canh Ngọ | Thổ | Nam | 1 | 29 | 82 | 33 |
Nữ | 5 | 74 | 19 | 97 | |||
19422002 | Nhâm Ngọ | Mộc | Nam | 47 | 3568 | 0274 | 2341 |
Nữ | 28 | 5629 | 6698 | 1270 |
Tử vi tuổi Giáp Ngọ (Kim): Nếu có điều kiện, đừng quên chia sẻ với những người có hoàn cảnh khó khăn.
Tử vi tuổi Bính Ngọ (Thủy): Cẩn thận với những lời hứa không thực tế. Nên kiểm tra kỹ thông tin trước khi quyết định.
Tử vi tuổi Mậu Ngọ (Hỏa): Công việc tiến triển khá tốt, nhưng cần kiên nhẫn và cẩn trọng.
Tử vi tuổi Canh Ngọ (Thổ): Tài chính ổn định, nên tiết kiệm cho kế hoạch tương lai.
Tử vi tuổi Nhâm Ngọ (Mộc): Sức khỏe tốt, tràn đầy năng lượng. Nên duy trì thói quen tập thể dục đều đặn.
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1955 | Ất Mùi | Kim | Nam | 9 | 80 | 42 | 79 |
Nữ | 6 | 34 | 60 | 03 | |||
1967 | Đinh Mùi | Thủy | Nam | 6 | 28 | 77 | 19 |
Nữ | 9 | 92 | 34 | 45 | |||
1979 | Kỷ Mùi | Hỏa | Nam | 3 | 61 | 29 | 84 |
Nữ | 3 | 51 | 04 | 93 | |||
1991 | Tân Mùi | Thổ | Nam | 9 | 15 | 83 | 29 |
Nữ | 6 | 47 | 56 | 61 | |||
19432003 | Quý Mùi | Mộc | Nam | 36 | 2936 | 9784 | 7242 |
Nữ | 39 | 0184 | 2641 | 5817 |
Tử vi tuổi Ất Mùi (Kim): Công việc gặp chút trở ngại, nhưng sẽ vượt qua nhờ sự kiên nhẫn. Nên cẩn thận trong giao tiếp.
Tử vi tuổi Đinh Mùi (Thủy): Nếu gia đạo lục đục, nên chủ động là người đứng ra hòa giải mâu thuẫn giữa các thành viên.
Tử vi tuổi Kỷ Mùi (Hỏa): Tài chính khá ổn định, có thể nhận được khoản tiền bất ngờ.
Tử vi tuổi Tân Mùi (Thổ): Thể trạng tốt nhưng dễ căng thẳng tinh thần.
Tử vi tuổi Quý Mùi (Mộc): Cẩn thận khi ký kết hợp đồng quan trọng. Nên kiểm tra kỹ thông tin trước khi quyết định.
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1956 | Bính Thân | Hỏa | Nam | 8 | 02 | 88 | 26 |
Nữ | 7 | 73 | 31 | 19 | |||
1968 | Mậu Thân | Thổ | Nam | 5 | 96 | 62 | 47 |
Nữ | 1 | 25 | 56 | 83 | |||
1980 | Canh Thân | Mộc | Nam | 2 | 34 | 48 | 05 |
Nữ | 4 | 57 | 11 | 66 | |||
1992 | Nhâm Thân | Kim | Nam | 8 | 82 | 27 | 79 |
Nữ | 7 | 01 | 39 | 46 | |||
19442004 | Giáp Thân | Thủy | Nam | 25 | 6240 | 7708 | 2183 |
Nữ | 41 | 2718 | 6189 | 5437 |
Tử vi tuổi Giáp Thân (Thủy): Sức khỏe tốt, tràn đầy năng lượng. Nên duy trì thói quen tập thể dục đều đặn.
Tử vi tuổi Bính Thân (Hỏa): Tài chính ổn định, có thể nhận được khoản tiền từ nguồn không ngờ tới.
Tử vi tuổi Mậu Thân (Thổ): Công việc tiến triển tốt, được đồng nghiệp và cấp trên hỗ trợ.
Tử vi tuổi Canh Thân (Mộc): Cẩn thận với những lời đề nghị quá tốt. Nên kiểm tra kỹ thông tin trước khi đưa ra quyết định.
Tử vi tuổi Nhâm Thân (Kim): Công việc có nhiều khó khăn, nên có sự linh hoạt và nhanh nhạy để theo đuổi thời cuộc.
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1957 | Đinh Dậu | Hỏa | Nam | 7 | 45 | 77 | 06 |
Nữ | 8 | 37 | 81 | 12 | |||
1969 | Kỷ Dậu | Thổ | Nam | 4 | 69 | 95 | 47 |
Nữ | 2 | 70 | 26 | 54 | |||
1981 | Tân Dậu | Mộc | Nam | 1 | 82 | 39 | 97 |
Nữ | 5 | 11 | 48 | 62 | |||
1993 | Quý Dậu | Kim | Nam | 7 | 27 | 58 | 83 |
Nữ | 8 | 36 | 61 | 10 | |||
19452005 | Ất Dậu | Thủy | Nam | 14 | 9862 | 8401 | 5617 |
Nữ | 52 | 5685 | 3349 | 2896 |
Tử vi tuổi Ất Dậu (Thủy): Đối diện với thách thức mới, nhưng sẽ vượt qua nhờ sự cẩn thận, tỉ mỉ. Nên chú ý đến chi tiết.
Tử vi tuổi Đinh Dậu (Hỏa): Tài chính bình ổn, có cơ hội đầu tư sinh lợi, nên tham khảo ý kiến chuyên gia
Tử vi tuổi Kỷ Dậu (Thổ): Gia đình là điểm tựa tinh thần nên hãy cố gắng gìn giữ hạnh phúc, vợ chồng có điều gì không bằng lòng nên nói thẳng ra với nhau.
Tử vi tuổi Tân Dậu (Mộc): Không có thu nhập đột phá nhưng cứ làm việc chăm chỉ và chịu khó thì thu nhập vẫn được đảm bảo, đủ chăm lo cho cả gia đình.
Tử vi tuổi Quý Dậu (Kim): Cẩn thận với những lời hứa không thực tế. Nên kiểm tra kỹ thông tin trước khi đưa ra quyết định.
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1946 | Bính Tuất | Thổ | Nam | 9 | 96 | 61 | 10 |
Nữ | 6 | 47 | 78 | 86 | |||
1958 | Mậu Tuất | Mộc | Nam | 6 | 61 | 25 | 53 |
Nữ | 9 | 17 | 96 | 23 | |||
1970 | Canh Tuất | Kim | Nam | 3 | 37 | 04 | 45 |
Nữ | 3 | 82 | 19 | 74 | |||
1982 | Nhâm Tuất | Thủy | Nam | 9 | 51 | 38 | 92 |
Nữ | 6 | 26 | 84 | 38 | |||
19462006 | Giáp Tuất | Hỏa | Nam | 93 | 4737 | 5582 | 1206 |
Nữ | 63 | 1579 | 3294 | 5820 |
Tử vi tuổi Giáp Tuất (Hỏa): Cẩn thận với những lời đồn thổi, tin đồn không chính xác. Nên giữ bình tĩnh trước mọi tình huống.
Tử vi tuổi Bính Tuất (Thổ): Sức khỏe tốt, tràn đầy năng lượng. Nên duy trì thói quen tập thể dục đều đặn.
Tử vi tuổi Mậu Tuất (Mộc): May mắn về tài chính khá tốt. Có thể có một số khoản thu nhập nhỏ bất ngờ, chẳng hạn như tiền công làm thêm hoặc một khoản tiền nhỏ được người khác trả lại.
Tử vi tuổi Canh Tuất (Kim): Tài chính khá ổn định, có thể nhận được khoản tiền bất ngờ. Cẩn trọng khi cho vay mượn.
Tử vi tuổi Nhâm Tuất (Thủy): Công việc tiến triển thuận lợi, được cấp trên tin tưởng giao phó nhiệm vụ quan trọng.
NĂM SINH | TUỔI NẠP ÂM | MỆNH NGŨ HÀNH | GIỚI TÍNH | QUÁI SỐ | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1995 | Ất Hợi | Hỏa | Nam | 5 | 52 | 46 | 80 |
Nữ | 1 | 05 | 27 | 74 | |||
1959 | Kỷ Hợi | Mộc | Nam | 5 | 81 | 32 | 95 |
Nữ | 1 | 63 | 72 | 15 | |||
1971 | Tân Hợi | Kim | Nam | 2 | 47 | 80 | 26 |
Nữ | 4 | 29 | 04 | 36 | |||
1983 | Quý Hợi | Thủy | Nam | 8 | 78 | 25 | 53 |
Nữ | 7 | 19 | 97 | 62 | |||
19472007 | Đinh Hợi | Thổ | Nam | 82 | 3759 | 4586 | 1775 |
Nữ | 74 | 8361 | 3912 | 9735 |
Tử vi tuổi Ất Hợi (Hỏa): Hãy bình tĩnh, xem xét lại kế hoạch và mục tiêu của bạn và điều chỉnh hướng đi cho phù hợp.
Tử vi tuổi Quý Hợi (Thủy): Bạn cần phải thận trọng hơn trong mọi quyết định để tránh gây ra những tổn thất lớn hơn do sự bất cẩn nhất thời.
Tử vi tuổi Tân Hợi (Kim): Hãy hết sức cẩn thận với tài chính của bạn và suy nghĩ kỹ trước khi chi tiêu bất kỳ khoản tiền nào.
Tử vi tuổi Kỷ Hợi (Mộc): Chế độ ăn uống không điều độ hoặc ăn quá nhiều rất dễ gây ra tình trạng khó chịu ở dạ dày. Nên ăn ba bữa đúng giờ và với số lượng vừa phải, tránh thức ăn quá nhiều dầu mỡ.
Tử vi tuổi Đinh Hợi (Thổ): Bạn nên vận động cơ thể một cách thích hợp, thực hiện một số bài tập giãn cơ đơn giản và tránh giữ nguyên một tư thế trong thời gian dài.
12 CUNG HOÀNG ĐẠO | CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
---|---|
Bạch Dương (21/3 – 20/4) | 51, 10 |
Kim Ngưu (21/4 – 20/5) | 23, 9 |
Song Tử (21/5 – 20/6) | 10, 19 |
Cự Giải (21/6 – 22/7) | 01, 06 |
Sư Tử (23/7 – 22 /8) | 20, 50 |
Xử Nữ (23/8 – 22/9) | 17, 48 |
Thiên Bình (23/9 – 22/10) | 9, 50 |
Bọ Cạp (23/10 – 21/11) | 2, 60 |
Nhân Mã (22/11 – 23/12) | 15, 87 |
Ma Kết (22/12 – 19/1) | 20, 52 |
Bảo Bình (20/1 – 18/2) | 33, 58 |
Song Ngư (19/2 – 20/3) | 12, 9 |
Con số may mắn hôm nay theo 12 cung hoàng đạo được lựa chọn theo cách tính tổng số may mắn cố định của từng chòm sao so sánh với hiện tượng chiêm tinh mỗi ngày của các hành tinh để tìm ra con số mang cát khí cho 12 cung hoàng đạo.
(*) Thông tin bài viết mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.