Bài viết sau có nội dung về danh sách 29 cơ sở dữ liệu ngành Lao động - Thương binh và Xã hội mới nhất được quy định trong Quyết định 1246/QĐ-BLĐTBXH năm 2024.
Danh sách 29 cơ sở dữ liệu ngành Lao động-Thương binh và Xã hội mới nhất (Hình từ Internet)
Ngày 09/08/2024, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quyết định 1246/QĐ-BLĐTBXH về Danh mục cơ sở dữ liệu ngành Lao động - Thương binh và Xã hội.
Theo đó, danh sách 29 cơ sở dữ liệu ngành Lao động-Thương binh và Xã hội được quy định cụ thể tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 1246/QĐ-BLĐTBXH năm 2024 bao gồm:
Stt | Tên cơ sở dữ liệu | Thông tin quản lý trong cơ sở dữ liệu | Đơn vị cập nhật dữ liệu | Phân loại dữ liệu | Đảm bảo khả năng kết nối, chia sẻ dữ liệu | Đơn vị chủ trì |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
A | NHÓM LĨNH VỰC AN SINH XÃ HỘI | |||||
I | Lĩnh vực bảo trợ xã hội và giảm nghèo | |||||
1 | Cơ sở dữ liệu cơ sở trợ giúp xã hội | Thông tin cơ sở trợ giúp xã hội (cơ sở thực hiện trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội; trợ giúp trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt; trợ giúp người cai nghiện, người bị mua bán trở về): - Thông tin cơ bản của cơ sở trợ giúp xã hội - Thông tin về hoạt động trợ giúp - Thông tin về kết quả và chất lượng dịch vụ trợ giúp - Thông tin về cơ sở vật chất - Thông tin về cán bộ quản lý - Thông tin quản lý khác | Sở LĐTBXH, cơ sở trợ giúp xã hội | Dữ liệu mặc định | - Cơ sở dữ liệu đối tượng trợ giúp xã hội - Cơ sở dữ liệu trẻ em - Cơ sở dữ liệu người cao tuổi - Cơ sở dữ liệu người khuyết tật - Cơ sở dữ liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo - Cơ sở dữ liệu người khuyết tật - Cơ sở dữ liệu người cai nghiện ma túy và sau cai nghiện ma túy - Cơ sở dữ liệu người bị mua, bán trở về - Cơ sở dữ liệu người làm công tác xã hội - Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương | Cục Bảo trợ xã hội chủ trì; Cục Phòng chống tệ nạn xã hội; Cục Trẻ em phối hợp |
2 | Cơ sở dữ liệu đối tượng trợ giúp xã hội | Thông tin đối tượng trợ giúp xã hội: - Thông tin cơ bản của đối tượng trợ giúp xã hội - Thông tin quản lý đối tượng trợ giúp xã hội tại các cơ sở trợ giúp xã hội, nhà xã hội - Thông tin quản lý đối tượng trợ giúp xã hội tại cộng đồng - Thông tin hưởng chính sách đối với đối tượng trợ giúp xã hội - Thông tin quản lý khác | UBND xã/phường, Phòng LĐTBXH quận/huyện, Sở LĐTBXH. cơ sở trợ giúp xã hội, người đại diện | Dữ liệu mặc định và đặc thù | - Cơ sở dữ liệu cơ sở trợ giúp xã hội - Cơ sở dữ liệu trẻ em - Cơ sở dữ liệu người cao tuổi - Cơ sở dữ liệu người khuyết tật - Cơ sở dữ liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo - Cơ sở dữ liệu người hưởng chính sách ưu đãi người có công - Cơ sở dữ liệu người lao động - Cơ sở dữ liệu học sinh, sinh viên giáo dục nghề nghiệp - Xác thực thông tin đối tượng với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư - Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương | Cục Bảo trợ xã hội |
3 | Cơ sở dữ liệu người khuyết tật | Thông tin người khuyết tật: - Thông tin cơ bản của người khuyết tật (bao gồm thông tin nạn nhân bom mìn) - Thông tin hưởng chính sách đối với người khuyết tật - Thông tin quản lý khác | UBND xã/phường, Phòng LĐTBXH quận/huyện, người khuyết tật, tổ chức người khuyết tật | Dữ liệu mặc định và đặc thù | - Cơ sở dữ liệu cơ sở trợ giúp xã hội - Cơ sở dữ liệu đối tượng trợ giúp xã hội - Cơ sở dữ liệu trẻ em - Cơ sở dữ liệu người cao tuổi - Cơ sở dữ liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo - Cơ sở dữ liệu người hưởng chính sách ưu đãi người có công - Cơ sở dữ liệu người lao động - Cơ sở dữ liệu học sinh, sinh viên giáo dục nghề nghiệp - Xác thực thông tin đối tượng với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | Cục Bảo trợ xã hội |
4 | Cơ sở dữ liệu người cao tuổi | Thông tin người cao tuổi: - Thông tin cơ bản của người cao tuổi - Thông tin hưởng chính sách đối với người cao tuổi - Thông tin quản lý khác | UBND xã/phường, Phòng LĐTBXH quận/huyện, Hội người cao tuổi | Dữ liệu mặc định và đặc thù | - Cơ sở dữ liệu cơ sở trợ giúp xã hội - Cơ sở dữ liệu đối tượng trợ giúp xã hội - Cơ sở dữ liệu người khuyết tật - Cơ sở dữ liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo - Cơ sở dữ liệu người hưởng chính sách ưu đãi người có công - Cơ sở dữ liệu người lao động - Xác thực thông tin đối tượng với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư - Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương | Cục Bảo trợ xã hội |
5 | Cơ sở dữ liệu người làm công tác xã hội | Thông tin người làm công tác xã hội: - Thông tin cơ bản của nhân viên công tác xã hội - Thông tin quản lý nhân viên công tác xã hội - Thông tin quản lý khác | Sở LĐTBXH, cơ sở trợ giúp xã hội, tổ chức, nhân viên | Dữ liệu mặc định | - Cơ sở dữ liệu cơ sở trợ giúp xã hội - Cơ sở dữ liệu người lao động - Cơ sở dữ liệu học sinh, sinh viên giáo dục nghề nghiệp - Xác thực thông tin đối tượng với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | Cục Bảo trợ xã hội chủ trì; Cục Phòng chống tệ nạn xã hội; Cục Trẻ em phối hợp |
6 | Cơ sở dữ liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo | Thông tin hộ nghèo, hộ cận nghèo: - Thông tin của hộ nghèo, hộ cận nghèo - Thông tin cơ bản của thành viên hộ nghèo, hộ cận nghèo - Thông tin quản lý thành viên hộ nghèo, hộ cận nghèo - Thông tin hưởng chính sách đối với hộ, thành viên hộ nghèo, cận nghèo - Thông tin quản lý khác | UBND xã/phường, Phòng LĐTBXH quận/huyện | Dữ liệu mặc định và đặc thù | - Cơ sở dữ liệu đối tượng trợ giúp xã hội - Cơ sở dữ liệu trẻ em - Cơ sở dữ liệu người cao tuổi - Cơ sở dữ liệu người khuyết tật - Cơ sở dữ liệu người hưởng chính sách ưu đãi người có công - Cơ sở dữ liệu người lao động - Cơ sở dữ liệu học sinh, sinh viên giáo dục nghề nghiệp - Xác thực thông tin đối tượng với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư - Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương | Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo |
II | Lĩnh vực trẻ em | |||||
7 | Cơ sở dữ liệu trẻ em | Thông tin trẻ em: - Thông tin cơ bản của trẻ em - Thông tin hoàn cảnh đặc biệt của trẻ em - Thông tin trợ giúp trẻ em có HCĐB - Thông tin hỗ trợ từ tổng đài 1080 - Thông tin quản lý khác | UBND xã/phường, Phòng LĐTBXH quận/huyện, cơ quan, tổ chức có liên quan | Dữ liệu mặc định và đặc thù | - Cơ sở dữ liệu cơ sở trợ giúp xã hội - Cơ sở dữ liệu đối tượng trợ giúp xã hội - Cơ sở dữ liệu người khuyết tật - Cơ sở dữ liệu người hưởng chính sách ưu đãi người có công - Cơ sở dữ liệu người lao động - Cơ sở dữ liệu học sinh, sinh viên giáo dục nghề nghiệp - Xác thực thông tin đối tượng với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư - Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương | Cục Trẻ em |
III | Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội | |||||
8 | Cơ sở dữ liệu người cai nghiện ma túy và sau cai nghiện ma túy | Thông tin người cai nghiện ma túy và sau cai nghiện ma túy: - Thông tin cơ bản về người nghiện ma túy và sau cai nghiện ma túy - Thông tin nghiệp vụ về cai nghiện ma túy - Thông tin đang cai nghiện ma túy - Thông tin hoàn thành cai nghiện - Thông tin sau cai nghiện ma túy - Thông tin cơ sở cai nghiện hoặc cơ sở trợ giúp xã hội - Thông tin quản lý khác | Sở LĐTBXH, cơ sở cai nghiện, cơ sở trợ giúp xã hội | Dữ liệu mặc định và đặc thù | - Cơ sở dữ liệu cơ sở trợ giúp xã hội - Cơ sở dữ liệu người lao động - Xác thực thông tin đối tượng với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư - Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương | Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội |
9 | Cơ sở dữ liệu nạn nhân bị mua bán | Thông tin nạn nhân bị mua bán: - Thông tin cơ bản của nạn nhân bị mua, bán - Thông tin địa điểm bị mua, bán - Thông tin về hỗ trợ nạn nhân bị mua, bán - Thông tin hình thức lưu trú của nạn nhân bị mua, bán - Thông tin cơ sở trợ giúp xã hội - Thông tin quản lý khác | Sở LĐTBXH, cơ sở trợ giúp xã hội | Dữ liệu mặc định và đặc thù | - Cơ sở dữ liệu cơ sở trợ giúp xã hội - Cơ sở dữ liệu người lao động - Xác thực thông tin đối tượng với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư - Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương | Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội |
IV | Lĩnh vực người có công | |||||
10 | Cơ sở dữ liệu liệt sĩ, mộ liệt sĩ và nghĩa trang liệt sĩ | - Thông tin liệt sĩ - Thông tin thân nhân liệt sĩ - Thông tin mộ liệt sĩ, nghĩa trang liệt sĩ | Cục Người có công, Sở LĐTBXH | Dữ liệu đặc thù | - Cơ sở dữ liệu người hưởng chính sách ưu đãi người có công - Cơ sở dữ liệu ADN của liệt sĩ và thân nhân | Cục Người có công |
11 | Cơ sở dữ liệu ADN của liệt sĩ và thân nhân | - Thông tin ADN của các liệt sĩ chưa rõ tên - Thông tin ADN của các thân nhân liệt sĩ | Cục Người có công, đơn vị giám định | Dữ liệu đặc thù | - Cơ sở dữ liệu liệt sĩ - Cơ sở dữ liệu người hưởng chính sách ưu đãi người có công | Cục Người có công |
12 | Cơ sở dữ liệu người hưởng chính sách ưu đãi người có công | Thông tin người hưởng chính sách ưu đãi người có công: - Thông tin cơ bản của người hưởng chính sách - Thông tin về thực hiện chính sách, tình hình chi trả trợ cấp. - Thông tin quản lý khác | Cục Người có công, Sở LĐTBXH | Dữ liệu đặc thù | - Cơ sở dữ liệu liệt sĩ, mộ liệt sĩ và nghĩa trang liệt sĩ - Cơ sở dữ liệu ADN của liệt sĩ và thân nhân - Cơ sở dữ liệu đối tượng trợ giúp xã hội - Cơ sở dữ liệu người lao động - Cơ sở dữ liệu học sinh, sinh viên giáo dục nghề nghiệp - Xác thực thông tin đối tượng với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư - Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương | Cục Người có công |
B | NHÓM LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - VIỆC LÀM | |||||
13 | Cơ sở dữ liệu tổ chức của người lao động tại cơ sở | Thông tin tổ chức của người lao động tại cơ sở: - Thông tin cơ bản của tổ chức của người lao động thành lập tại doanh nghiệp. - Thông tin quản lý tổ chức - Thông tin về hoạt động của tổ chức - Thông tin quản lý khác | Sở LĐTBXH, doanh nghiệp | Dữ liệu mặc định và đặc thù | - Cơ sở dữ liệu doanh nghiệp thực hiện chính sách lao động, việc làm - Cơ sở dữ liệu người lao động - Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương | Cục Quan hệ lao động và Tiền lương |
14 | Cơ sở dữ liệu thực hiện chính sách lao động, việc làm của doanh nghiệp | Thông tin doanh nghiệp thực hiện chính sách lao động, việc làm: - Thông tin cơ bản của doanh nghiệp - Thông tin thực hiện chính sách về lao động - Thông tin thực hiện chính sách về quan hệ lao động - Thông tin thực hiện chính sách về việc làm - Thông tin thực hiện chính sách về bảo hiểm thất nghiệp - Thông tin thực hiện chính sách về bảo hiểm xã hội - Thông tin thực hiện chính sách về an toàn, vệ sinh lao động - Thông tin về tổ chức của người lao động tại cơ sở - Thông tin quản lý khác | Sở LĐTBXH, Ban quản lý Khu công nghiệp, Khu chế xuất, doanh nghiệp | Dữ liệu mặc định và đặc thù | - Cơ sở dữ liệu tổ chức của người lao động tại cơ sở - Cơ sở dữ liệu người lao động - Cơ sở dữ liệu giải quyết hưởng bảo hiểm thất nghiệp - Cơ sở dữ liệu lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam - Cơ sở dữ liệu tổ chức huấn luyện an toàn vệ sinh lao động - Cơ sở dữ liệu về tai nạn lao động - Cơ sở dữ liệu cơ sở giới thiệu việc làm - Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương | Cục Quan hệ lao động và Tiền lương chủ trì; Cục Việc làm, Cục An toàn lao động và Vụ BHXH phối hợp |
15 | Cơ sở dữ liệu người lao động | Thông tin người lao động: - Thông tin cơ bản của người dân từ 15 tuổi trở lên - Thông tin về lao động - Thông tin về quan hệ lao động - Thông tin về việc làm - Thông tin về bảo hiểm thất nghiệp - Thông tin về bảo hiểm xã hội - Thông tin về an toàn, vệ sinh lao động - Thông tin quản lý khác | UBND xã/phường, doanh nghiệp, tổ chức, người lao động | Dữ liệu mặc định và đặc thù | - Cơ sở dữ liệu đối tượng trợ giúp xã hội - Cơ sở dữ liệu trẻ em - Cơ sở dữ liệu người cao tuổi - Cơ sở dữ liệu người khuyết tật - Cơ sở dữ liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo - Cơ sở dữ liệu người cai nghiện ma túy và sau cai nghiện ma túy - Cơ sở dữ liệu nạn nhân bị mua bán - Cơ sở dữ liệu người hưởng chính sách ưu đãi người có công - Cơ sở dữ liệu tổ chức của người lao động tại cơ sở - Cơ sở dữ liệu giải quyết hưởng bảo hiểm thất nghiệp - Cơ sở dữ liệu người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng - Cơ sở dữ liệu cơ sở giới thiệu việc làm - Cơ sở dữ liệu kiểm định viên - Cơ sở dữ liệu tổ chức huấn luyện an toàn vệ sinh lao động - Cơ sở dữ liệu về tai nạn lao động - Cơ sở dữ liệu nhà giáo giáo dục nghề nghiệp - Cơ sở dữ liệu học sinh, sinh viên giáo dục nghề nghiệp - Xác thực thông tin đối tượng với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư - Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương | Cục Việc làm |
16 | Cơ sở dữ liệu lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Thông tin lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam: - Thông tin cơ bản của lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam - Thông tin về giấy phép lao động - Thông tin về việc làm của lao động tại Việt Nam - Thông tin quản lý khác | Sở LĐTBXH, Ban quản lý Khu công nghiệp, Khu chế xuất, doanh nghiệp | Dữ liệu đặc thù | - Cơ sở dữ liệu doanh nghiệp thực hiện chính sách lao động, việc làm - Cơ sở dữ liệu về tai nạn lao động - Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương | Cục Việc làm |
17 | Cơ sở dữ liệu giải quyết hưởng bảo hiểm thất nghiệp | Thông tin giải quyết hưởng BHTN: - Thông tin cơ bản của lao động - Thông tin tư vấn giới thiệu việc làm - Thông tin hưởng trợ cấp thất nghiệp - Thông tin hỗ trợ học nghề - Thông tin hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề - Thông tin quản lý khác | Sở LĐTBXH, cơ sở giới thiệu việc làm, doanh nghiệp | Dữ liệu mặc định và đặc thù | - Cơ sở dữ liệu doanh nghiệp thực hiện chính sách lao động, việc làm - Cơ sở dữ liệu cơ sở giới thiệu việc làm - Cơ sở dữ liệu người lao động - Xác thực thông tin đối tượng với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư - Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương | Cục Việc làm |
18 | Cơ sở dữ liệu cơ sở giới thiệu việc làm | Thông tin cơ sở giới thiệu việc làm: - Thông tin cơ bản của cơ sở giới thiệu việc làm - Thông tin về cơ sở vật chất - Thông tin về cán bộ, viên chức, người lao động - Thông tin tư vấn giới thiệu việc làm - Thông tin giao dịch giới thiệu việc làm - Thông tin về hoạt động giải quyết chế độ BHTN - Thông tin quản lý khác | Sở LĐTBXH, doanh nghiệp | Dữ liệu mặc định và đặc thù | - Cơ sở dữ liệu doanh nghiệp thực hiện chính sách lao động, việc làm - Cơ sở dữ liệu cơ sở giáo dục nghề nghiệp - Cơ sở dữ liệu học sinh, sinh viên giáo dục nghề nghiệp - Cơ sở dữ liệu người lao động - Cơ sở dữ liệu giải quyết hưởng bảo hiểm thất nghiệp - Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương | Cục Việc làm |
19 | Cơ sở dữ liệu doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Thông tin doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng: - Thông tin cơ bản của doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, tổ chức - Thông tin về giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng - Thông tin về hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng - Thông tin về cán bộ, viên chức, người lao động - Thông tin về cơ sở vật chất - Thông tin quản lý khác | Cục Quản lý Lao động ngoài nước, doanh nghiệp | Dữ liệu mở | - Cơ sở dữ liệu doanh nghiệp thực hiện chính sách lao động, việc làm - Cơ sở dữ liệu cơ sở giới thiệu việc làm - Cơ sở dữ liệu người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng - Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương | Cục Quản lý Lao động ngoài nước |
20 | Cơ sở dữ liệu người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Thông tin người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng: - Thông tin cơ bản của người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng - Thông tin cơ bản của doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, tổ chức đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng - Thông tin về hợp đồng, việc làm của lao động Việt Nam làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng - Thông tin quản lý khác | Sở LĐTBXH, doanh nghiệp, tổ chức | Dữ liệu đặc thù | - Cơ sở dữ liệu doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng - Cơ sở dữ liệu người lao động - Xác thực thông tin đối tượng với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư - Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương | Cục Quản lý Lao động ngoài nước |
21 | Cơ sở dữ liệu tổ chức kiểm định thiết bị, máy móc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | Thông tin tổ chức kiểm định: - Thông tin cơ bản của tổ chức kiểm định - Thông tin về cơ sở vật chất - Thông tin về cán bộ, kiểm định viên, người lao động - Thông tin thiết bị, máy móc được kiểm định - Thông tin hoạt động huấn luyện vệ sinh an toàn lao động - Thông tin quản lý khác | Bộ LĐTBXH, Sở LĐTBXH, tổ chức kiểm định | Dữ liệu mở | - Cơ sở dữ liệu doanh nghiệp thực hiện chính sách lao động, việc làm - Cơ sở dữ liệu kiểm định viên - Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương | Cục An toàn lao động |
22 | Cơ sở dữ liệu kiểm định viên an toàn lao động | Cơ sở dữ liệu kiểm định viên là thành phần của cơ sở dữ liệu tổ chức kiểm định. Thông tin kiểm định viên: - Thông tin cơ bản của kiểm định viên - Thông tin quản lý kiểm định viên - Thông tin về việc làm, quan hệ lao động, bảo hiểm... của kiểm định viên - Thông tin cơ sở tổ chức kiểm định - Thông tin quản lý khác | Sở LĐTBXH, tổ chức kiểm định | Dữ liệu mặc định và đặc thù | - Cơ sở dữ liệu tổ chức kiểm định - Cơ sở dữ liệu người lao động - Xác thực thông tin đối tượng với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | Cục An toàn lao động |
23 | Cơ sở dữ liệu tổ chức huấn luyện an toàn vệ sinh lao động | Thông tin tổ chức huấn luyện an toàn vệ sinh lao động: - Thông tin cơ bản tổ chức huấn luyện an toàn vệ sinh lao động - Thông tin về cơ sở vật chất - Thông tin hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động (nghiệp vụ huấn luyện, cán bộ, huấn luyện viên, người lao động...) - Thông tin quản lý khác | Sở LĐTBXH, tổ chức huấn luyện | Dữ liệu mở | - Cơ sở dữ liệu doanh nghiệp thực hiện chính sách lao động, việc làm - Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương | Cục An toàn lao động |
24 | Cơ sở dữ liệu tai nạn lao động | Thông tin về tai nạn lao động: - Thông tin về vụ tai nạn lao động - Thông tin về người bị tai nạn lao động trong vụ tai nạn - Thông tin về thực hiện chính sách cho người bị tai nạn lao động - Thông tin quản lý khác | Sở LĐTBXH, doanh nghiệp | Dữ liệu mặc định và đặc thù | - Cơ sở dữ liệu doanh nghiệp thực hiện chính sách lao động, việc làm - Cơ sở dữ liệu người lao động - Cơ sở dữ liệu lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam - Xác thực thông tin đối tượng với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư - Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương | Cục An toàn lao động |
C | NHÓM LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | |||||
25 | Cơ sở dữ liệu cơ sở giáo dục nghề nghiệp | Cơ sở dữ liệu cơ sở giáo dục nghề nghiệp là thành phần của HTTT về giáo dục nghề nghiệp. Thông tin cơ sở giáo dục nghề nghiệp: - Thông tin cơ bản của cơ sở giáo dục nghề nghiệp - Thông tin về cơ sở vật chất - Thông tin về giáo viên, cán bộ quản lý - Thông tin về chương trình đào tạo, bài giảng - Thông tin tuyển sinh - Thông tin về học sinh, sinh viên - Thông tin về văn bằng, chứng chỉ kỹ năng nghề - Thông tin kiểm định giáo dục nghề nghiệp - Thông tin quản lý khác | Sở LĐTBXH, cơ sở GDNN | Dữ liệu mở | - Cơ sở dữ liệu nhà giáo giáo dục nghề nghiệp - Cơ sở dữ liệu học sinh, sinh viên giáo dục nghề nghiệp - Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
26 | Cơ sở dữ liệu nhà giáo giáo dục nghề nghiệp | Cơ sở dữ liệu nhà giáo giáo dục nghề nghiệp là thành phần của HTTT về giáo dục nghề nghiệp - Thông tin cơ bản của nhà giáo - Thông tin chuyên môn - Thông tin hoạt động giáo dục nghề nghiệp - Thông tin quản lý khác | Sở LĐTBXH, cơ sở GDNN | Dữ liệu mặc định và đặc thù | - Cơ sở dữ liệu cơ sở giáo dục nghề nghiệp - Cơ sở dữ liệu người lao động - Xác thực thông tin đối tượng với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư - Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
27 | Cơ sở dữ liệu học sinh, sinh viên giáo dục nghề nghiệp | Cơ sở dữ liệu học sinh, sinh viên là thành phần của HTTT về giáo dục nghề nghiệp - Thông tin cơ bản của học sinh, sinh viên - Thông tin tuyển sinh, quá trình đào tạo - Thông tin tìm việc và việc làm sau tốt nghiệp - Thông tin văn bằng, chứng chỉ kỹ năng nghề - Thông tin quản lý khác | Cơ sở GDNN | Dữ liệu mặc định và đặc thù | - Cơ sở dữ liệu cơ sở giáo dục nghề nghiệp - Cơ sở dữ liệu trẻ em - Cơ sở dữ liệu người khuyết tật - Cơ sở dữ liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo - Cơ sở dữ liệu người hưởng chính sách ưu đãi người có công - Cơ sở dữ liệu người lao động - Xác thực thông tin đối tượng với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư - Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
D | CÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU KHÁC | |||||
28 | Cơ sở dữ liệu báo cáo hành chính | Thông tin báo cáo hành chính của các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực của ngành theo quy định tại Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019. | Sở LĐTBXH, các đơn vị thuộc Bộ | Dữ liệu mở | Chia sẻ với các HTTT báo cáo; Các Cổng dữ liệu quốc gia, bộ, ngành, địa phương. | Văn phòng Bộ chủ trì; Trung tâm Công nghệ Thông tin phối hợp |
29 | Cơ sở dữ liệu danh mục dùng chung của Bộ, ngành LĐTBXH | Thông tin về các danh mục của Bộ, ngành LĐTBXH: - Thông tin tên, giá trị của danh mục - Thông tin về văn bản tham chiếu của danh mục - Thông tin về quy định cấu trúc, định dạng của danh mục - Thông tin quản lý khác. | Trung tâm Công nghệ Thông tin | Dữ liệu mở | - Chia sẻ với các HTTT, CSDL của Bộ, ngành LĐTBXH - Cơ sở dữ liệu quốc gia, bộ ngành, địa phương | Trung tâm Công nghệ Thông tin |
Xem thêm Quyết định 1246/QĐ-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 09/8/2024.