Hóa học là một trong những môn tự chọn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025. Dưới đây là đề minh họa thi tốt nghiệp THPT 2025 môn hóa học và đáp án.
Đề minh họa thi tốt nghiệp THPT 2025 môn hóa học và đáp án (Hình từ internet)
Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa công bố 18 đề thi tham khảo Kỳ thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025, cụ thể gồm: Toán, Ngữ Văn, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin học, Công nghệ - Công nghiệp, Công nghệ - Nông nghiệp, Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Đức, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn.
Dưới đây là đề minh họa thi tốt nghiệp THPT 2025 môn hóa học và đáp án:
Đề minh họa thi tốt nghiệp THPT 2025 môn hóa học và đáp án |
Theo Dự thảo Thông tư ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông, trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 sẽ tổ chức thi 03 buổi thi:
- 01 buổi thi môn Ngữ văn
- 01 buổi thi môn Toán
- 01 buổi thi của bài thi tự chọn gồm 02 môn thi trong số các môn: Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin học, Công nghệ - Công nghiệp, Công nghệ - Nông nghiệp, Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật và Tiếng Hàn).
Thí sinh thi bắt buộc môn Ngữ văn, môn Toán và 02 môn thí sinh tự chọn trong số các môn còn lại được học ở lớp 12 (Ngoại ngữ, Lịch sử, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin học, Công nghệ).
Môn Ngữ văn thi theo hình thức tự luận. Các môn còn lại thi theo hình thức trắc nghiệm.
(Quyết định 4068/QĐ-BGDĐT năm 2023)
* Hình thức tự luận:
- Môn thi: Ngữ văn;
- Thời gian thi: 120 phút.
- Đề thi gồm: 02 phần (Đọc hiểu và Viết).
* Hình thức trắc nghiệm:
STT | Môn thi | Thời gian thi (phút) | Số lượng câu hỏi | ||
Phần I | Phần II | Phần III | |||
1 | Toán | 90 | 12 | 4 | 6 |
2 | Vật lí | 50 | 18 | 4 | 6 |
3 | Hóa học | 50 | 18 | 4 | 6 |
4 | Sinh học | 50 | 18 | 4 | 6 |
5 | Địa lí | 50 | 18 | 4 | 6 |
6 | Lịch sử | 50 | 24 | 4 | 0 |
7 | Giáo dục kinh tế - pháp luật | 50 | 24 | 4 | 0 |
8 | Tin học | 50 | 24 | 6[1] | 0 |
9 | Công nghệ | ||||
9.1 | Công nghệ công nghiệp | 50 | 24 | 4 | 0 |
9.2 | Công nghệ nông nghiệp | 50 | 24 | 4 | 0 |
10 | Ngoại ngữ | 50 | 40 | 0 | 0 |
Lưu ý:
- Phần I gồm các câu hỏi ở dạng thức trắc nghiệm nhiều lựa chọn cho 04 phương án chọn 01 đáp án đúng
- Phần II gồm các câu hỏi ở dạng thức trắc nghiệm dạng Đúng/Sai. Mỗi câu hỏi có 04 ý, tại mỗi ý thí sinh lựa chọn đúng hoặc sai.
- Phần III gồm các câu hỏi ở dạng thức trắc nghiệm dạng trả lời ngắn. Thí sinh tô vào các ô tương ứng với đáp án của mình.
(Quyết định 764/QĐ-BGDĐT năm 2024)
* Tự luận:
- Phần I - Đọc hiểu: 04 điểm.
- Phần II - Viết: 06 điểm.
- Tổng điểm tối đa toàn bài: 10 điểm.
* Trắc nghiệm:
- Phần I: Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm
- Phần II:
+ Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
+ Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
+ Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
+ Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm.
* Phần III:
- Môn Toán: Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm.
- Các môn khác: Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm.
* Tổng điểm tối đa toàn bài: 10 điểm
(Quyết định 764/QĐ-BGDĐT năm 2024)