Giá xe máy Honda mới nhất: Giảm sâu kỷ lục trước Tết Nguyên đán, giá tốt nhất từ trước đến nay

Siết chặt tiêu chuẩn nhập khẩu xe máy chuyên dụng 17/01/2024 09:43

Giá xe máy Honda đang ở mức thấp nhất trong lịch sử nhiều năm qua, nhiều mẫu xe hot như SH, Vision đều được bán thấp hơn đề xuất.

Giá xe máy Honda mới nhất

Giá xe máy Honda mới nhất: Giảm sâu kỷ lục trước tết, chưa bao giờ có giá tốt như vậy - Ảnh 2.

Honda CB150R The Streetster. (Ảnh: Honda)


Không sôi động như mọi năm, thị trường xe máy tại Việt Nam trước Tết Nguyên đán 2024 khá ảm đạm. Nhiều hãng xe và các đại lý phải giảm giá mạnh để thu hút khách hàng. Trong đó, nhiều mẫu xe 'hot' từng đội giá cao ngất ngưởng hiện tại đã giảm về mức tương đương giá đề xuất, thậm chí thấp hơn.

Giá xe số Honda

Giá xe máy Honda mới nhất: Giảm sâu kỷ lục trước tết, chưa bao giờ có giá tốt như vậy - Ảnh 3.

Ở mảng xe số, giá xe Honda Wave Alpha, Wave RS-X hay Future Fi 125 đang rất hấp dẫn. Nhiều phiên bản được bán thấp hơn giá đề xuất tạo điều kiện tối đa cho khách hàng. Duy chỉ có Honda Super Cub C125 đang đội giá vì lượng xe trên thị trường khá khan hiếm vì là dòng xe nhập khẩu nguyên chiếc.

Giá xe hiện dao động trong khoảng từ 17.859.273 - 87.273.818 đồng, cụ thể:

- Mẫu xe Wave Alpha 110cc: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục duy trì giá 17.859.273 đồng, phiên bản đặc biệt giá 18.742.909 đồng và phiên bản cổ điển có giá 18.939.273 đồng.

- Mẫu xe Blade 110: Phiên bản tiêu chuẩn vẫn duy trì giá 18.900.000 đồng, phiên bản đặc biệt có giá 20.470.909 đồng và phiên bản thể thao giá 21.943.637 đồng.

- Tương tự, mẫu xe Wave RSX FI 110: Phiên bản tiêu chuẩn giá 22.032.000 đồng, phiên bản đặc biệt giá 23.602.909 đồng và phiên bản thể thao có giá 25.566.545 đồng.

Bảng giá xe số Honda

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 1/2024 (ĐVT: đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Wave Alpha 110ccPhiên bản tiêu chuẩn17.859.27323.000.0005.140.727
Phiên bản đặc biệt18.742.90923.500.0004.757.091
Phiên bản cổ điển18.939.27324.000.0005.060.727
Blade 2023Phiên bản tiêu chuẩn18.900.00022.600.0003.700.000
Phiên bản đặc biệt20.470.90923.700.0003.230.000
Phiên bản thể thao21.943.63725.200.0003.256.363
Wave RSX FI 110 Phiên bản tiêu chuẩn22.032.00026.000.0003.968.000
Phiên bản đặc biệt23.602.90927.000.0003.397.091
Phiên bản thể thao25.566.54529.000.0003.433.455
Future 125 FIPhiên bản tiêu chuẩn30.524.72738.000.0007.475.273
Phiên bản cao cấp 31.702.90940.000.0008.297.091
Phiên bản đặc biệt32.193.81840.500.0008.306.182
Super Cub C125Phiên bản tiêu chuẩn86.292.00094.500.0008.208.000
Phiên bản đặc biệt87.273.81895.500.0008.226.182

Giá xe ga Honda

Giá xe máy Honda mới nhất: Giảm sâu kỷ lục trước tết, chưa bao giờ có giá tốt như vậy - Ảnh 5.

Trong khi đó, mảng xe tay ga lại có những biến động đáng chú ý hơn, mẫu xe ga 'quốc dân' Honda Vision từng đội giá lên hơn 50 triệu đồng nay được chào bán khởi điểm ở mức chưa tới 30 triệu đồng. 'Ông hoàng' xe ga SH cũng giảm mạnh về sát giá đề xuất hơn, thậm chí các phiên bản SH 160i và SH 350i còn rẻ hơn đề xuất.

- Mẫu xe Vision: Phiên bản tiêu chuẩn vẫn duy trì giá 31.113.818 đồng, phiên bản cao cấp giá 32.782.909 đồng, phiên bản đặc biệt giá 34.157.455 đồng, phiên bản thể thao giữ giá 36.415.637 đồng và phiên bản cổ điển có giá 36.612.000 đồng.

- Mẫu xe SH Mode 125cc: Phiên bản tiêu chuẩn cũng tiếp tục bán với giá 57.132.000 đồng, phiên bản cao cấp có giá 62.139.273 đồng, phiên bản đặc biệt giá 63.317.455 đồng và phiên bản thể thao cũng tiếp tục bán với giá 63.808.363 đồng.

- Đồng thời, mẫu xe SH 160i: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục bán với giá 92.490.000 đồng, phiên bản cao cấp tiếp tục bán với giá 100.490.000 đồng, phiên bản đặc biệt giá 101.690.000 đồng và phiên bản thể thao giá 102.190.000 đồng.

Tại các đại lý, giá xe tay ga hãng Honda trong tháng 1 không có sự biến động mới nào. So với mức giá đề xuất, giá bán thực tế hiện cao hơn khoảng 3.010.000 - 26.810.000 đồng/xe, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Honda SH 160i phiên bản thể thao.

Bảng giá xe ga Honda

Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 1/2024 (ĐVT: đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
VisionPhiên bản tiêu chuẩn31.113.81835.000.0003.886.182
Phiên bản cao cấp32.782.90936.000.0003.217.091
Phiên bản đặc biệt34.157.45538.000.0003.842.545
Phiên bản thể thao36.415.63741.000.0004.584.363
Phiên bản cổ điển36.612.00041.500.0004.888.000
Lead 125ccPhiên bản tiêu chuẩn39.557.45543.500.0003.942.545
Phiên bản cao cấp41.717.45546.500.0004.782.545
Phiên bản đặc biệt42.797.45547.500.0004.702.545
Air Blade 125/160Air Blade 125 tiêu chuẩn42.012.00047.500.0005.488.000
Air Blade 125 đặc biệt43.190.18249.500.0006.309.818
Air Blade 160 tiêu chuẩn56.690.00063.500.0006.810.000
Air Blade 160 đặc biệt57.890.00069.000.00011.110.000
SH Mode 125ccPhiên bản tiêu chuẩn (CBS)57.132.00060.500.0003.368.000
Phiên bản cao cấp (ABS)62.139.27369.500.0007.360.727
Phiên bản đặc biệt (ABS)63.317.45575.500.00012.182.545
Phiên bản thể thao (ABS)63.808.36376.500.00012.691.637
SH 125i/160iSH 125i (CBS) bản tiêu chuẩn73.921.09183.000.0009.078.909
SH 125i (ABS) bản cao cấp81.775.63790.000.0008.224.363
SH 125i (ABS) bản đặc biệt82.953.81894.000.00011.046.182
SH 125i (ABS) bản thể thao83.444.72798.000.00014.555.273
SH 160i (CBS) bản tiêu chuẩn92.490.000109.000.00016.510.000
SH 160i (ABS) bản cao cấp100.490.000117.000.00016.510.000
SH 160i (ABS) bản đặc biệt101.690.000120.000.00018.310.000
SH 160i (ABS) bản thể thao102.190.000129.000.00026.810.000
SH350iPhiên bản cao cấp150.990.000160.000.0009.010.000
Phiên bản đặc biệt151.990.000161.000.0009.010.000
Phiên bản thể thao152.490.000163.000.00010.510.000
Vario 160Phiên bản tiêu chuẩn51.990.00055.000.0003.010.000
Phiên bản cao cấp52.490.00055.500.0003.010.000
Phiên bản đặc biệt55.990.00061.500.0005.510.000
Phiên bản thể thao56.490.00062.000.0005.510.000
Vario 125Phiên bản đặc biệt40.735.63747.000.0006.264.363
Phiên bản thể thao41.226.54547.500.0006.273.455

Giá xe côn Honda mới nhất

Đối với dòng xe côn tay, giá niêm yết trong tháng 1/2024 hiện duy trì trong khoảng từ 46.160.000 - 105.500.000 đồng, cụ thể như sau:

- Mẫu xe Winner X: Phiên bản tiêu chuẩn duy trì mức 46.160.000 đồng, phiên bản đặc biệt giá 50.060.000 đồng và phiên bản thể thao duy trì mức 50.560.000 đồng.

- Tương tự, mẫu xe CBR150R và CB150R The Streetster cũng duy trì ở mức giá cũ, với mức giá dao động trong khoảng từ 72.290.000 - 105.500.000 đồng.

Giá xe côn tay hãng Honda tại các đại lý trong tháng 1 vẫn ổn định. Giá bán thực tế cùng với mức giá niêm yết của hãng đang chênh lệch khoảng 1.160.000 - 7.310.000 đồng/xe, với giá bán cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Honda CBR150R The Streetster.

Bảng giá xe côn Honda mới nhất

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 1/2024 (ĐVT: đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Winner XPhiên bản tiêu chuẩn (CBS)46.160.00045.000.000-1.160.000
Phiên bản đặc biệt (ABS)50.060.00048.000.000-2.060.000
Phiên bản thể thao (ABS)50.560.00048.500.000-2.060.000
CBR150RPhiên bản tiêu chuẩn72.290.00079.600.0007.310.000
Phiên bản đặc biệt73.290.00080.600.0007.310.000
Phiên bản thể thao73.790.00081.000.0007.210.000
CB150R The StreetsterPhiên bản tiêu chuẩn105.500.000105.500.0000

Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm thuế VAT, phí bảo hiểm dân sự, phí đăng ký ra biển số xe và phí trước bạ. Giá xe có thể sẽ thay đổi tùy vào từng đại lý Honda và khu vực bán xe.

(0) Bình luận
Nổi bật
Mới nhất
Giá xe máy Honda mới nhất: Giảm sâu kỷ lục trước Tết Nguyên đán, giá tốt nhất từ trước đến nay
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO