Giờ tốt khởi công, động thổ, khai trương cho từng ngày trong tuần mới từ 8/7 - 14/7/2024

08/07/2024 11:41

GĐXH – Dưới đây chuyên gia phong thủy Nguyễn Song Hà đã chia sẻ ngày giờ tốt xấu cho từng ngày trong tuần mới từ 8/7 - 14/7/2024. Mong rằng những thông tin này sẽ giúp các bạn chuẩn bị hành trang đón tuần mới tốt nhất, chọn giờ đẹp khởi công, động thổ, khai trương mang tới tài lộc.

1. Giờ đẹp khởi công, động thổ, xuất hành ngày 8/7/2024

Âm lịch: 03/06/2024 tức ngày Quý Dậu, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn. Giờ Hoàng đạo tốt để khởi công, động thổ, khai trương có thể tham khảo gồm:

+ Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh

+ Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long

+ Ất Mão (5h-7h): Minh Đường

+ Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ

+ Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang

+ Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Thiên Can Địa Chi của ngày là Quý Dậu; tức Chi sinh Can (Kim, Thủy), là ngày cát (nghĩa nhật).

Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Ngày có sao tốt Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng. Sao Lộc khố tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch.

Hướng xuất hành Hỷ thần là Đông Nam; Tài thần là hướng Tây.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong tốt có: Tốc hỷ (11h-13h 23h- 1h); Tiểu cát (5h-7h 17h-19h); Đại an (9h-11h 21h-23h)

2. Giờ đẹp khởi công, động thổ, xuất hành thứ ba ngày 9/7/2024

Âm lịch: 04/06/2024 tức ngày Giáp Tuất, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn. Ngày này có các giờ hoàng đạo tốt để khởi công, động thổ, khai trương:

+ Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh

+ Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long

+ Kỷ Tị (9h-11h): Minh Đường

+ Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ

+ Quý Dậu (17h-19h): Bảo Quang

+ Ất Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Thiên Can Địa Chi của ngày là Giáp Tuất; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật). Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Hướng xuất hành mang may mắn là Đông Bắc, hướng Tài Thần là Đông Nam.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong tốt có: Tiểu cát (3h-5h 15h-17h); Đại an (7h-9h 19h-21h); Tốc hỷ (9h-11h 21h-23h).

Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền.

Giờ tốt khởi công, động thổ, khai trương cho từng ngày trong tuần mới từ 8/7 - 14/7/2024 - Ảnh 2.

3. Giờ đẹp khởi công, động thổ, xuất hành thứ tư ngày 10/7/2024

Âm lịch: 05/06/2024 tức ngày Ất Hợi, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn. Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt):

+ Đinh Sửu (1h-3h): Ngọc Đường

+ Canh Thìn (7h-9h): Tư Mệnh

+ Nhâm Ngọ (11h-13h): Thanh Long

+ Quý Mùi (13h-15h): Minh Đường

+ Bính Tuất (19h-21h): Kim Quỹ

+ Đinh Hợi (21h-23h): Bảo Quang

Thiên Can Địa Chi của ngày là Ất Hợi; tức Chi sinh Can (Thủy, Mộc), là ngày cát (nghĩa nhật). Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Hướng xuất hành mang may mắn là Tây Bắc, Tài Thần là hướng Đông Nam.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong tốt có: Tiểu cát (1h-3h 13h-15h); Đại an (5h-7h 17h-19h); Tốc hỷ (7h-9h 19h-21h)

Ngày này nên làm khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.

4. Giờ đẹp khởi công, động thổ, xuất hành thứ năm ngày 11/7/2024

Âm lịch: 06/06/2024 tức ngày Bính Tý, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn. Giờ Hoàng đạo tốt có;

+ Mậu Tý (23h-1h): Kim Quỹ

+ Kỷ Sửu (1h-3h): Bảo Quang

+ Tân Mão (5h-7h): Ngọc Đường

+ Giáp Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh

+ Bính Thân (15h-17h): Thanh Long

+ Đinh Dậu (17h-19h): Minh Đường

Thiên Can Địa Chi của ngày là Bính Tý. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Hướng xuất hành mang may mắn là Tây Nam, mang tới Tài Thần là hướng Đông.

Giờ xuất hành Lý Thuần Phong trong ngày tốt có: Tiểu cát (11h-13h 23h- 1h); Đại An (3h-5h 15h-17h); Tốc hỷ (5h-7h 17h-19h).

- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.

- Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.

5. Giờ đẹp khởi công, động thổ, xuất hành thứ sáu ngày 12/7/2024

Âm lịch: 07/06/2024 tức ngày Đinh Sửu, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn

Tiết khí: Giờ hoàng đạo để thực hiện mọi việc được thuận lợi có:

+ Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ

+ Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang

+ Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường

+ Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh

+ Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long

+ Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường

Thiên Can Địa Chi của ngày là Đinh Sửu; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).

Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Hướng xuất hành mang tới may mắn là hướng Nam; mang đến thần tài là hướng Đông.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong tốt có: Đại an (1h-3h 13h-15h); Tốc hỷ (3h-5h 15h-17h); Tiểu cát (9h-11h 21h-23h).

- Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo.

6. Giờ đẹp khởi công, động thổ, xuất hành thứ bảy ngày 13/7/2024

Âm lịch: 08/06/2024 tức ngày Mậu Dần, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn

Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) có:

+Nhâm Tý (23h-1h): Thanh Long

+ Quý Sửu (1h-3h): Minh Đường

+ Bính Thìn (7h-9h): Kim Quỹ

+ Đinh Tị (9h-11h): Bảo Quang

+ Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc Đường

+ Nhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Thiên Can Địa Chi của ngày là Mậu Dần. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Hướng xuất hành tốt mang đến may mắn là Đông Nam; Tài Thần là hướng Bắc.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong tốt có: Đại An (11h-13h 23h- 1h); Tốc hỷ (1h-3h 13h-15h); Tiểu cát (7h-9h 19h-21h)

- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.

- Kiêng cữ: Đi thuyền.

7. Thông tin xem ngày giờ tốt xấu chủ nhật ngày 14/7/2024

Âm lịch: 09/06/2024 tức ngày Kỷ Mão, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn. Giờ hoàng đạo tốt:

+ Giáp Tý (23h-1h): Tư Mệnh

+ Bính Dần (3h-5h): Thanh Long

+ Đinh Mão (5h-7h): Minh Đường

+ Canh Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ

+ Tân Mùi (13h-15h): Bảo Quang

+ Quý Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Thiên Can Địa Chi của ngày là Kỷ Mão; tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ), là ngày hung (phạt nhật).

Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Hướng xuất hành tốt để mang đến may mắn là Đông Bắc, mang đến Tài Thần là hướng Nam.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong tốt: Tốc hỷ (11h-13h 23h- 1h); Tiểu cát (5h-7h 17h-19h); Đại an (9h-11h 21h-23h). Ngày này nên làm xây dựng, tạo tác.

* Mọi thông tin trong bài mang tính tham khảo !

(0) Bình luận
Nổi bật
Mới nhất
Giờ tốt khởi công, động thổ, khai trương cho từng ngày trong tuần mới từ 8/7 - 14/7/2024
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO