Học phí năm học 2024-2025 của 63 tỉnh thành (Cập nhật)

10/07/2024 11:07

Sau đây là tổng hợp quy định về mức học phí năm học 2024-2025 của 63 tỉnh thành.

Học phí năm học 2024-2025 của 63 tỉnh thành

Học phí năm học 2024-2025 của 63 tỉnh thành (Hình từ Internet)

Học phí năm học 2024-2025 của các thành phố trực thuộc Trung ương

(Đang cập nhật...)

Học phí năm học 2024-2025 của các tỉnh thành còn lại

1. Trà Vinh

Học phí năm học 2024-2025 của tỉnh Trà Vinh sẽ thực hiện theo Nghị quyết 11/2024/NQ-HĐND ngày 29/6/2024.

Theo đó, mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2024 - 2025 như sau:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng/học sinh

STT

Bậc học

Năm học 2024 - 2025

Nông thôn (các xã)

Thành thị (các phường, thị trấn)

Vùng dân tộc thiểu số theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ

1

Mầm non

32

64

32

2

Trung học cơ sở

32

64

32

3

Trung học phổ thông

32

64

32

Cơ chế thu, quản lý, sử dụng học phí và chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí, phương thức chi trả thực hiện theo Chương III và Chương IV Nghị định 81/2021/NĐ-CP.

2. Hòa Bình

Học phí năm học 2024-2025 của tỉnh Hòa Bình sẽ thực hiện theo Nghị quyết 394/2024/NQ-HĐND ngày 28/6/2024.

Theo đó, mức học phí năm học 2024-2025 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập ở tỉnh Hòa Bình như sau:

(1) Khu vực 1: Thành phố Hòa Bình và huyện Lương Sơn.

Cấp học

Khu vực

Mức học phí

(Đồng/tháng/học sinh)

Mầm non

Nhà trẻ

Các phường thuộc thành phố Hòa Bình và thị trấn Lương Sơn

59.000

Mẫu giáo

Các phường thuộc thành phố Hòa Bình và thị trấn Lương Sơn

58.000

Nhà trẻ

Các xã thuộc thành phố Hòa Bình

55.000

Mẫu giáo

Các xã thuộc thành phố Hòa Bình

54.000

Nhà trẻ

Các xã thuộc huyện Lương Sơn

51.000

Mẫu giáo

Các xã thuộc huyện Lương Sơn

49.000

Trung học cơ sở (bao gồm cả giáo dục thường xuyên)

Các phường thuộc thành phố Hòa Bình và thị trấn Lương Sơn

55.000

Các xã thuộc thành phố Hòa Bình

54.000

Các xã thuộc huyện Lương Sơn

51.000

Trung học phổ thông (bao gồm cả giáo dục thường xuyên)

Các phường thuộc thành phố Hòa Bình và thị trấn Lương Sơn

59.000

Các xã thuộc thành phố Hòa Bình

58.000

Các xã thuộc huyện Lương Sơn

55.000

(2) Khu vực 2: Huyện Cao Phong, huyện Tân Lạc, huyện Yên Thủy, huyện Lạc Thủy.

Cấp học

Vùng

Mức học phí

(Đồng/tháng/học sinh)

Mầm non

Nhà trẻ

Thị trấn

50.000

Mẫu giáo

Thị trấn

47.000

Nhà trẻ

Các xã

43.000

Mẫu giáo

Các xã

39.000

Trung học cơ sở (bao gồm cả Giáo dục thường xuyên)

Thị trấn

47.000

Các xã

42.000

Trung học phổ thông (bao gồm cả Giáo dục thường xuyên)

Thị trấn

47.000

Các xã

42.000

(3) Khu vực 3: Huyện Lạc Sơn, huyện Kim Bôi, huyện Mai Châu và huyện Đà Bắc.

Cấp học

Khu vực

Mức học phí

(Đồng/tháng/học sinh)

Mầm non

Nhà trẻ

Thị trấn

41.000

Mẫu giáo

Thị trấn

38.000

Nhà trẻ

Các xã

34.000

Mẫu giáo

Các xã

33.000

Trung học cơ sở bao gồm cả giáo dục thường xuyên)

Thị trấn

38.000

Các xã

34.000

Trung học phổ thông (bao gồm cả giáo dục thường xuyên)

Thị trấn

41.000

Các xã

38.000

Mức học phí được quy định tại Nghị quyết 394/2024/NQ-HĐND giữ ổn định từ năm học 2024-2025 cho đến khi Thủ tướng Chính phủ hoặc Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành văn bản mới quy định cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.

Khung học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông từ năm học 2023 – 2024 theo quy định mới nhất

- Đối với cơ sở giáo dục chưa tự bảo đảm chi thường xuyên: Giữ ổn định mức thu học phí từ năm học 2023 - 2024 bằng mức thu học phí của năm học 2021 - 2022 do Hội đồng nhân dân tỉnh đã ban hành áp dụng tại địa phương.

- Đối với cơ sở giáo dục tự bảo đảm chi thường xuyên, cơ sở giáo dục tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư: Cơ sở giáo dục xây dựng mức thu học phí trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí, trình Ủy ban nhân dân để đề nghị Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét phê duyệt.

(Khoản 3 Điều 9 Nghị định 81/2021/NĐ-CP, sửa đổi tại Nghị định 97/2023/NĐ-CP)

(0) Bình luận
Nổi bật
Mới nhất
Học phí năm học 2024-2025 của 63 tỉnh thành (Cập nhật)
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO