Dịp nghỉ lễ 30/4, 1/5, nếu người dân có ý định di lịch nước ngoài thì dưới đây là những quốc gia và vùng lãnh thổ miễn visa (thị thực) cho công dân Việt Nam khi nhập cảnh.
Visa (thị thực) không chỉ là giấy phép nhập cảnh mà còn phản ánh mức độ uy tín và tin cậy giữa các quốc gia. Đối với công dân Việt Nam, việc xin visa vào các nước có thể khác nhau tùy thuộc vào quan hệ ngoại giao và các thỏa thuận song phương.
Theo đó, tính đến cuối tháng 4/2024 có đến 55 quốc gia và vùng lãnh thổ miễn visa cho công dân Việt Nam. Tùy vào mục đích xin nhập cảnh khác nhau, mà có những điều kiện khác nhau. Dưới đây là danh sách chi tiết các nước miễn visa cho Việt Nam.
Dưới đây là 17 quốc gia và vùng lãnh thổ miễn visa cho công dân Việt Nam, chỉ cần hộ chiếu (passport) còn thời hạn là có thể nhập cảnh vào các quốc gia đó. Đối với các loại miễn visa như thế này, chỉ phù hợp cho những trường hợp đi du lịch, tham quan. Ngoài ra, nếu công dân có ý định đi du học hay định cư nước ngoài thì loại visa này không phù hợp.
STT | Tên quốc gia | Thời gian tạm trú | Điều kiện |
1 | Campuchia | 30 ngày | Không |
2 | Singapore | 30 ngày | Có vé khứ hồi hoặc vé đi nước khác. Phải có khả năng chi trả trong khi tạm trú. Nếu có vé đi tiếp nước khác thì phải có đủ điều kiện cần thiết. |
3 | Thái Lan | 30 ngày | Không |
4 | Lào | 30 ngày | Có nhu cầu nhập cảnh trên 30 ngày. Thời gian tạm trú được gia hạn 30 ngày, tối đa 2 lần. |
5 | Philippines | 21 ngày | Hộ chiếu (passport) còn giá trị sử dụng ít nhất 6 tháng. Có vé đi tiếp nước khác và có vé khứ hồi. |
6 | Myanmar | 14 ngày | Hộ chiếu (passport) còn giá trị sử dụng tối thiểu 6 tháng. |
7 | Indonesia | 30 ngày | Không được gia hạn tạm trú |
8 | Brunei | 14 ngày | |
9 | Panama | 180 ngày | Có thẻ du lịch, nhập cảnh với mục đích du lịch. |
10 | Kyrgyzstan | không giới hạn | Không yêu cầu |
11 | Haiti | 90 ngày | |
12 | Ecuador | 90 ngày | Nhập cảnh với mục đích tham quan |
13 | Cộng hòa Dominica | 30 ngày | |
14 | Liên ban Micronesia | 30 ngày | |
15 | Turks and Caicos | 30 ngày | |
16 | Saint Vincent and the Grenadines | không giới hạn | Hộ chiếu (passport) còn thời hạn. Chứng minh tài chính. Có vé máy bay khứ hồi. |
17 | Malaysia | 30 ngày |
Bên cạnh những quốc gia miễn visa hoàn toàn, thì hiện tại có 32 quốc gia và vùng lãnh thổ miễn visa có điều kiện hoặc sẽ cấp visa khi công dân đến nơi.
Số thứ tự | Tên nước | Visa | Thời hạn lưu trú | Điều kiện |
1 | Tuvalu | 30 ngày | ||
2 | Zambia | 90 ngày | ||
3 | Tajikistan | 45 ngày | ||
4 | Đài loan (Trung Quốc) | Miễn Visa | 30 ngày | Đăng ký trên mạng để xét duyệt Có visa còn hiệu lực của Canada, Nhật, Anh, Mỹ, Úc và khối Schengen Châu Âu Chưa bao giờ đi xuất khẩu lao động nước ngoài. |
5 | Togo | 7 ngày | ||
6 | Tanzania | Không yêu cầu | ||
7 | Serbia | Miễn Visa | 90 ngày | Có visa vào các nước EU, Mỹ. |
8 | Somali | Được cấp visa | 30 ngày | Gửi thư mời cho phòng xuất nhập cảnh trước khi bạn đến 2 ngày. |
9 | Samoa | Được cấp visa | 60 ngày | Không có |
10 | Cộng hòa Seychelles | Được cấp visa | 60 ngày | Không |
11 | Palau | 30 ngày | ||
12 | Papua New Guinea | 60 ngày | ||
13 | Saint Lucia | 42 ngày | ||
14 | Hàn quốc | Miễn visa | Tham quan đảo Jeju | |
15 | Kenya | 90 ngày | ||
16 | Mali | |||
17 | Quần đảo Marshall | 90 ngày | ||
18 | Mauritania | |||
19 | Madagascar | 90 ngày | ||
20 | Nhật bản | Sẽ được cấp thị thực 5 năm nếu tham gia tour trọn gói của công ty du lịch Nhật Bản. | ||
21 | Iran | Cấp visa | 17 ngày | Mang theo ảnh thẻ |
22 | Burundi | Cấp visa | 30 ngày | |
23 | Liên bang Comoros | Miễn visa | ||
24 | Cape Verde | Cấp visa | Vô thời hạn | |
25 | Djibouti | Miễn visa | ||
26 | Guinea-Bissau | 90 ngày | ||
27 | Các tiểu vương Ả rập thống nhất | Xin visa qua mạng | Không giới hạn | |
28 | Ấn độ | Cấp visa | gày | Visa loại 1 lần (phí: 60 USD) |
29 | Nepal | Cấp visa | 15 ngày | |
30 | Sri Lanka | Visa xin qua mạng | Không giới hạn | |
31 | Đông Timor | Cấp visa | Không giới hạn | Xuất trình vé máy bay, tiền mặt (phí: 30 USD/lần) |
32 | Cộng hòa Maldives | Cấp visa | 30 ngày | Đã đặt phòng khách sạn Có vé máy bay khứ hồi. |
Có 6 quốc gia không thu phí khi cấp visa cho người Việt bao gồm: Romania; Algeria; Afghanistan; Nicaragua; Mông cổ; Cuba.
Theo quy định của Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam thì từ ngày 15/8/2023 Việt Nam sẽ có một số chính sách và quy định mới về visa du lịch và các thủ tục xuất nhập cảnh của người nước ngoài vào Việt Nam với hình thức du lịch. Các nội dung theo quy định mới bao gồm tăng thời hạn của visa du lịch (DL), E-Visa du lịch lên 3 tháng; tăng thời hạn được miễn thị thực với mục đích du lịch lên 45 ngày cho một số nước.
Những chính sách mới về visa du lịch Việt Nam là những thay đổi quan trọng trong việc thu hút khách du lịch của Việt Nam nhiều năm qua. Điều này sẽ tạo bước đột phá cho phát triển du lịch nói riêng và phát triển kinh tế xã hội nói chung và ngành du lịch nói riêng.
STT | Các nước | Số ngày dược miễn | Hình thức | Thời hạn |
1 | Brunei | 14 | Song phương | Không có |
2 | Myanmar | 14 | Song phương | Không có |
3 | Philippines | 30 | Song phương | Không có |
4 | Campuchia | 30 | Song phương | Không có |
5 | Thailand | 30 | Song phương | Không có |
6 | Malaysia | 30 | Song phương | Không có |
7 | Singapore | 30 | Song phương | Không có |
8 | Indonesia | 30 | Song phương | Không có |
9 | Laos | 30 | Song phương | Không có |
10 | Russia | 15 | Đơn phương | 14/03/2025 |
11 | Japan | 45 | Đơn phương | 14/03/2025 |
12 | South Korea | 45 | Đơn phương | 14/03/2025 |
13 | Norway | 45 | Đơn phương | 14/03/2025 |
14 | Finland | 45 | Đơn phương | 14/03/2025 |
15 | Denmark | 45 | Đơn phương | 14/03/2025 |
16 | Sweden | 45 | Đơn phương | 14/03/2025 |
17 | United Kingdom | 45 | Đơn phương | 14/03/2025 |
18 | France | 45 | Đơn phương | 14/03/2025 |
19 | Germany | 45 | Đơn phương | 14/03/2025 |
20 | Spain | 45 | Đơn phương | 14/03/2025 |
21 | Italia | 45 | Đơn phương | 14/03/2025 |
22 | Belarus | 45 | Đơn phương | 14/03/2025 |