Xem ngày giờ tốt xấu tuần mới 4/11 - 10/11/2024, để chọn khung giờ đẹp động thổ, khai trương, xuất hành, theo chuyên gia phong thủy Nguyễn Song Hà nên biết điều dưới đây.
Thứ 2 ngày 4/11/2024 là ngày Nhâm Thân, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn. Để lựa chọn khung giờ đẹp động thổ, khai trương, xuất hành, chuyên gia phong thủy Nguyễn Song Hà khuyên mọi người tham khảo:
+ Giáp Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
+ Ất Tị (9h-11h): Bảo Quang
+ Đinh Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
Thiên Can Địa Chi của ngày là Nhâm Thân; tức Chi sinh Can (Kim, Thủy), là ngày cát (nghĩa nhật).
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Ngày hôm nay là ngày cát, nhưng để gia tăng tài lộc, may mắn, mọi người nên lưu ý chọn giờ xuất hành. Hướng xuất hành tốt trong ngày là hướng Nam, hướng đem đến tài thần là hướng Tây. Giờ xuất hành tốt trong ngày có thể tham khảo gồm: 11h-13h, 23h- 1h (Đại An); 1h-3h, 13h-15h (Tốc hỷ); 7h-9h, 19h-21h (Tiểu cát).
Là ngày tốt nên hôm nay khởi công tạo tác việc gì cũng dễ thuận lợi. Những việc thuận lợi trong ngày này là khai trương, nhập học, cưới gả, chôn cất…
Âm lịch là ngày 05/10/2024 tức ngày Quý Dậu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn. Trong ngày này, mọi người có thể tham khảo các khung giờ đẹp động thổ, khai trương như:
+ Ất Mão (5h-7h): Minh Đường
+ Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
+ Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang
+ Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Thiên Can Địa Chi của ngày là Quý Dậu; tức Chi sinh Can (Kim, Thủy), là ngày cát (nghĩa nhật).
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Hướng xuất hành trong ngày đem đến hỷ thần là hướng Đông Nam và hướng đem đến tài thần là hướng Tây, mọi người nên tránh hướng xuất hành xấu trong ngày là hướng Tây Nam. Cùng với đó, để gia tăng tài lộc, may mắn nên chọn các khung giờ xuất hành tốt là: 11h-13h, 23h- 1h (Tốc hỷ); 5h-7h, 17h-19h (Tiểu cát) và 9h-11h, 21h-23h (Đại An).
Âm lịch: 06/10/2024 tức ngày Giáp Tuất, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn. Trong ngày này, mọi người có thể tham khảo khung giờ đẹp động thổ, khai trương như sau:
+ Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh
+ Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long
+ Kỷ Tị (9h-11h): Minh Đường
+ Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ
+ Quý Dậu (17h-19h): Bảo Quang
Thiên Can Địa Chi của ngày Giáp Tuất; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Vào ngày thứ tư 6/11, mọi người nên lựa chọn hướng xuất hành tốt mang đến niềm vui, hỷ thần là hướng Đông Bắc và hướng Đông Nam, cần tránh hướng Tây Nam. Cùng với đó, mọi người nên lưu ý chọn khung giờ xuất hành đẹp mang đến thuận lợi là 3h-5h, 15h-17h (Tiểu cát); 7h-9h, 19h-21h (Đại An) và 9h-11h, 21h-23h (Tốc hỷ).
Đây là ngày cát, nên làm khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
Âm lịch: 07/10/2024 tức ngày Ất Hợi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn. Giờ Hoàng đạo trong ngày thuận lợi cho động thổ, khai trương là:
+ Canh Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
+ Nhâm Ngọ (11h-13h): Thanh Long
+ Quý Mùi (13h-15h): Minh Đường
Thiên Can Địa Chi của ngày là Ất Hợi; tức Chi sinh Can (Thủy, Mộc), là ngày cát (nghĩa nhật).
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Hướng xuất hành tốt trong ngày mọi người nên tham khảo để đem đến tài lộc, may mắn là hướng Tây Bắc và Đông Nam, cần tránh xuất hành hướng Tây Nam. Cùng với đó, mọi người lưu ý chọn giờ xuất hành tốt trong ngày để mọi việc suôn sẻ là: 1h-3h, 13h-15h (Tiểu cát); 5h-7h, 17h-19h (Đại An) và 7h-9h, 19h-21h (Tốc Hỷ).
Ngày này nên làm nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
Theo chuyên gia phong thủy Nguyễn Song Hà, để lựa chọn khung giờ đẹp động thổ, khai trương… mọi người nên chọn các khung giờ hoàng đạo sau:
+ Tân Mão (5h-7h): Ngọc Đường
+ Giáp Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
+ Bính Thân (15h-17h): Thanh Long
+ Đinh Dậu (17h-19h): Minh Đường
Thiên Can Địa Chi của ngày là Bính Tý; tức Chi khắc Can (Thủy, Hỏa), là ngày hung.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Trong ngày này, mọi người nên lựa chọn hướng xuất hành tốt đem đến may mắn, tài thần là hướng Đông và Tây Nam. Cùng với đó lựa chọn thêm khung giờ xuất hành tốt để gia tăng tài lộc là: 11h-13h, 23h- 1h (Tiểu cát); 3h-5h, 15h-17h (Đại An), 5h-7h, 17h-19h (Tốc hỷ).
Âm lịch: 09/10/2024 tức ngày Đinh Sửu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn. Trong ngày này có các khung giờ đẹp động thổ, khai trương, xuất hành có thể tham khảo là:
+ Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ
+ Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang
+ Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường
+ Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh
Thiên Can Địa Chi của ngày là Đinh Sửu; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Để mọi việc được thuận lợi, mọi người cũng nên lưu ý đến hướng xuất hành tốt trong ngày. Theo đó, nên lựa chọn hướng xuất hành là hướng Đông và hướng Nam để đem đến những niềm vui, gia tăng tài lộc. Giờ xuất hành trong ngày cũng là điều nên tham khảo, có thể chọn: 1h-3h, 13h-15h (Đại An); 3h-5h, 15h-17h (Tốc hỷ); 9h-11h, 21h-23h (Tiểu cát).
Âm lịch: 10/10/2024 tức ngày Mậu Dần, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
Hôm nay là ngày Lập đông, mọi người có thể tham khảo khung giờ đẹp động thổ, khai trương, xuất hành gồm:
+ Bính Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
+ Đinh Tị (9h-11h): Bảo Quang
+ Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
+ Nhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Trong ngày có hướng xuất hành tốt đem đến may mắn, tài lộc là hướng Đông Nam và hướng Bắc, mọi người nên tránh xuất hành hướng Tây. Ngày này nên xây dựng phòng mới, tránh cưới gả, mở thông đường nước.
* Thông tin trong bài mang tính tham khảo.