Tra cứu lịch âm hôm nay 27/2/2024, tham khảo thông tin lịch âm ngày 27/2 về giờ tốt xấu, hung cát, những việc nên làm và cần hạn chế trong ngày này.
Xem lịch âm hôm nay 27/2; theo dõi âm lịch hôm nay 27/2; lịch âm thứ Ba ngày 27 tháng 2 năm 2024 nhanh và chính xác.
Thông tin chung về lịch âm hôm nay 27/2
Dương lịch là: Ngày 27 tháng 2 năm 2024 (Thứ Ba).
Âm lịch là: Ngày 18 tháng 1 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Tân Dậu, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Hắc Đạo Nguyên Vũ. Trong ngày này dễ dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.
Tiết Khí: Vũ Thủy
Tuổi hợp với ngày: Thìn Tam hợp: Tỵ, Sửu
Tuổi xung với ngày: Ất Mùi, Kỷ Mão, Quý Mão
Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay 27/2
Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 27/2/2024, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận tiện hơn.
Lịch âm hôm nay cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:
- Giờ Tý (23h-01h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.- Giờ Dần (03h-05h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.- Giờ Mão (05h-07h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.- Giờ Ngọ (11h-13h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.- Giờ Mùi (13h-15h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.- Giờ Dậu (17h-19h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Hắc Đạo hôm nay:
- Giờ Sửu (01h-03h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.- Giờ Thìn (07h-09h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.- Giờ Tỵ (09h-11h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.- Giờ Thân (15h-17h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).- Giờ Hợi (21h-23h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Xuất hành hôm nay âm lịch 26/2/2024
Ngày xuất hành: Bảo Thương - Ngày này xuất hành thuận lợi, cầu tài lộc thuận buồm xuôi gió, làm mọi việc đều tốt.Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Nam; Tài Thần: Tây Nam; Hạc thần: Đông Nam
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Việc nên và không nên làm ngày 27/2/2024
Việc nên làm: Không có sự việc gì hợp với ngày này.Việc không nên: Kỵ khởi công tạo tác, chôn cất, sửa đắp mồ mả, đóng thọ đường, làm sanh phần, tranh chấp, kiện tụng.(*) Thông tin bài viết chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.
Bình luận của bạn đã được gửi và sẽ hiển thị sau khi được duyệt bởi ban biên tập.
Ban biên tập giữ quyền biên tập nội dung bình luận để phù hợp với qui định nội dung của Báo.