Lương cán bộ, công chức cấp xã 2023 theo lương cơ sở mới

Nguyễn Hương 04/07/2024 08:10

Khi mức lương cơ sở tăng từ 01/7/2024, lương cán bộ công chức cấp xã 2024 là vấn đề được nhiều độc giả quan tâm. Vậy cụ thể thế nào?


Ngày 30/6/2024, Chính phủ ban hành Nghị định 73/2024/NĐ-CP nêu rõ, tăng lương cơ sở thêm 540.000 đồng/tháng tương đương 30% từ 1,8 triệu đồng/tháng lên 2,34 triệu đồng/tháng cho cán bộ, công chức, viên chức.

Do đó, lương cán bộ công chức cấp xã 2024 cũng như các đối tượng cán bộ, công chức, viên chức nói chung khác vẫn thực hiện theo công thức: Lương = Hệ số lương x mức lương cơ sở.

Trong đó, lương cơ sở từ 01/7/2024 tăng lên 2,34 triệu đồng/tháng tương đương 30% so với mức 1,8 triệu đồng/tháng (được tính đến hết 30/6/2024). Hệ số lương được quy định cố định tại phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP.

1. Cán bộ, công chức cấp xã đã đáp ứng tiêu chuẩn

Bậc lươngHệ sốTrước 01/7/2024Từ 01/7/2024
Cán bộ, công chức tốt nghiệp đại học
Bậc 12,344.212.0005.475.600
Bậc 22,674.806.0006.247.800
Bậc 33,05.400.0007.020.000
Bậc 43,335.994.0007.792.200
Bậc 53,666.588.0008.564.400
Bậc 63,997.182.0009.336.600
Bậc 74,327.776.00010.108.800
Bậc 84,658.370.00010.881.000
Bậc 94,988.964.00011.653.200
Cán bộ, công chức tốt nghiệp cao đẳng
Bậc 12,13.780.0004.914.000
Bậc 22,414.338.0005.639.400
Bậc 32,724.896.0006.364.800
Bậc 43,035.454.0007.090.200
Bậc 53,346.012.0007.815.600
Bậc 63,656.570.0008.541.000
Bậc 73,967.128.0009.266.400
Bậc 84,277.686.0009.991.800
Bậc 94,588.244.00010.717.200
Bậc 104,898.802.00011.442.600
Cán bộ, công chức tốt nghiệp trung cấp
Bậc 11,863.348.0004.352.400
Bậc 22,063.708.0004.820.400
Bậc 32,264.068.0005.288.400
Bậc 42,464.428.0005.756.400
Bậc 52,664.788.0006.224.400
Bậc 62,865.148.0006.692.400
Bậc 73,065.508.0007.160.400
Bậc 83,265.868.0007.628.400
Bậc 93,466.228.0008.096.400
Bậc 103,666.588.0008.564.400
Bậc 113,866.948.0009.032.400
Bậc 124,067.308.0009.500.400

2. Lương cán bộ cấp xã chưa đáp ứng trình độ chuyên môn, nghiệp vụ

2.1 Cán bộ xã bậc 1

STTChức vụMức lương
Hệ sốHết 30/6/2024Từ 01/7/2024
1Bí thư Đảng uỷ2,354.230.0005.499.000
2- Phó Bí thư đảng ủy- Chủ tịch Hội đồng nhân dân- Chủ tịch Ủy ban nhân dân2,153.870.0005.031.000
3- Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc- Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân- Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân1,953.510.0004.563.000
4- Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh- Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ- Chủ tịch Hội Nông dân- Chủ tịch Hội Cựu chiến binh1,753.150.0004.095.000

2.2 Cán bộ xã bậc 2

STTChức vụMức lương
Hệ sốHết 30/6/2024Từ 01/7/2024
1Bí thư Đảng uỷ2,855.130.0006.669.000
2- Phó Bí thư đảng ủy- Chủ tịch Hội đồng nhân dân- Chủ tịch Ủy ban nhân dân2,654.770.0006.201.000
3- Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc- Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân- Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân2,454.410.0005.733.000
4- Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh- Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ- Chủ tịch Hội Nông dân- Chủ tịch Hội Cựu chiến binh2,254.050.0005.265.000

2.3 Cán bộ xã đang hưởng chế độ hưu trí hoặc trợ cấp mất sức lao động

STTChức vụMức lương
Hệ sốHết 30/6/2024Từ 01/7/2024
1Bí thư Đảng uỷ2,354.230.0005.499.000
2- Phó Bí thư đảng ủy- Chủ tịch Hội đồng nhân dân- Chủ tịch Ủy ban nhân dân2,153.870.0005.031.000
3- Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc- Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân- Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân1,953.510.0004.563.000
4- Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh- Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ- Chủ tịch Hội Nông dân- Chủ tịch Hội Cựu chiến binh1,753.150.0004.095.000

Nếu cán bộ xã hoàn thành nhiệm vụ được giao, không bị kỷ luật thì sau 05 năm, người đang hưởng lương hưu/trợ cấp mất sức lao động sẽ được hưởng lương:

STTChức vụMức lương
Hệ sốHết 30/6/2024Từ 01/7/2024
1Bí thư Đảng uỷ2,855.130.0006.669.000
2- Phó Bí thư đảng ủy- Chủ tịch Hội đồng nhân dân- Chủ tịch Ủy ban nhân dân2,654.770.0006.201.000
3- Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc- Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân- Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân2,454.410.0005.733.000
4- Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh- Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ- Chủ tịch Hội Nông dân- Chủ tịch Hội Cựu chiến binh2,254.050.0005.265.000
Trên đây là giải đáp chi tiết về: Lương cán bộ công chức cấp xã 2024. Nếu còn thắc mắc, độc giả vui lòng liên hệ 19006192 để được hỗ trợ, giải đáp.
(0) Bình luận
Nổi bật
Mới nhất
Lương cán bộ, công chức cấp xã 2023 theo lương cơ sở mới
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO