Lương quân đội 2023 có thay đổi gì không?

Thu Hằng 04/07/2024 09:00

Một trong những đối tượng nhận được nhiều sự quan tâm của dư luận là sĩ quan, chiến sĩ… làm việc trong quân đội đặc biệt là bảng lương quân đội 2023.

1. Năm 2024, có cải cách tiền lương cho quân đội không? 

Trong buổi họp báo ngày 20/6/2024, Bộ trưởng Bộ Nội vụ - bà Phạm Thị Thanh Trà cho biết, việc cải cách tiền lương từ 01/7/2024 bị tạm hoãn. Tuy nhiên, mức lương cơ sở của cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang sẽ không bị bãi bỏ mà tăng lên 2,34 triệu đồng/tháng.

Đồng thời, đây cũng là nội dung nêu tại Nghị định 73/2024/NĐ-CP của Chính phủ, ban hành ngày 30/6/2024.

Do đó, trong năm 2024 này vẫn lùi cải cách tiền lương cho cán bộ, công chức, viên chức như tinh thần của Nghị quyết 27 năm 2018 đến thời điểm thích hợp và ngành quân đội nói riêng, cán bộ, công chức, viên chức nói chung sẽ được tăng lương cơ sở lên 2,34 triệu đồng/tháng từ ngày 01/7/2024.

Bảng lương quân đội 2023 có thay đổi gì không?
Bảng lương quân đội 2024 là bao nhiêu? (Ảnh minh họa)

2. "Hoãn" cải cách tiền lương, lương quân đội tính như thế nào?

Năm 2024 sẽ không thực hiện cải cách tiền lương nên bảng lương của quân đội vẫn tính theo hệ số và mức lương cơ sở. Đồng thời, do không cải cách tiền lương nên những thay đổi sau đây theo Nghị quyết 27 sẽ chưa được áp dụng trong năm 2024 mà sẽ lùi đến thời điểm hợp lý khác:

- Mức lương vẫn được tính theo công thức: Lương = Hệ số x mức lương cơ sở. Tuy nhiên, mặc dù không cải cách tiền lương nhưng sẽ thực hiện tăng lương cơ sở lên 2,34 triệu đồng/tháng từ ngày 01/7/2024.

Theo đó, mức lương cơ sở từ 01/7/2024 là 2,34 triệu đồng/tháng thay vì mức 1,8 triệu đồng/tháng đang được áp dụng từ 01/7/2023 đến 01/7/2024.

Đồng thời, hệ số lương được quy định “ấn định” trong phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP.

Bởi vậy, mặc dù không cải cách tiền lương nhưng do lương cơ sở tăng lên 2,34 triệu đồng/tháng từ 01/7/2024 nên lương quân đội vẫn tăng so với trước kia.

Ngoài lương theo hệ số, người làm việc trong quân đội còn được tính lương theo cấp bậc quân hàm. Do từ 01/7/2024, mức lương cơ sở tăng lên 2,34 triệu đồng/tháng nên lương theo cấp bậc quân hàm của quân đội cũng tăng theo.

- Chưa có ba bảng lương mới: Do lùi thời điểm cải cách tiền lương nên việc xây dựng ba bảng lương mới của đối tượng làm việc trong quân đội cũng tạm thời bị lùi thời điểm áp dụng.

Do đó, bảng lương sĩ quan quân đội, sĩ quan và hạ sĩ quan nghiệp vụ trong công an; bảng lương quân nhân chuyên nghiệp, chuyên môn kỹ thuật công an và bảng lương công nhân quốc phòng, công nhân công an sẽ chưa được xây dựng mà vẫn áp dụng theo hệ số và mức lương cơ sở như trước nay.

Như vậy, khi không cải cách tiền lương, người làm việc trong quân đội vẫn sẽ được tăng lương do hiện vẫn áp dụng lương theo hệ số và mức lương cơ sở là 2,34 triệu đồng/tháng.

3. Bảng lương quân đội năm 2024 chi tiết nhất

Bảng lương quân đội tính đến hết 30/6/2024 sẽ tính theo bảng dưới đây:

Bậc lươngNhóm 1Nhóm 2
Hệ sốMức lươngHệ sốMức lương
Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp
Bậc 13,856.930.0003,656.570.000
Bậc 24,27.560.0004,07.200.000
Bậc 34,558.190.0004,357.830.000
Bậc 44,98.820.0004,78.460.000
Bậc 55,259.450.0005,059.090.000
Bậc 65,610.080.0005,49.720.000
Bậc 75,9510.710.0005,7510.350.000
Bậc 86,311.340.0006,110.980.000
Bậc 96,6511.970.0006,4511.610.000
Bậc 107,012.600.0006,812.240.000
Bậc 117,3513.230.0007,1512.870.000
Bậc 127,713.860.0007,513.500.000
Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp
Bậc 13,56.300.0003,25.760.000
Bậc 23,86.840.0003,56.300.000
Bậc 34,17.380.0003,86.840.000
Bậc 44,47.920.0004,17.380.000
Bậc 54,78.460.0004,47.920.000
Bậc 65,09.000.0004,78.460.000
Bậc 75,39.540.0005,09.000.000
Bậc 85,610.080.0005,39.540.000
Bậc 95,910.620.0005,610.080.000
Bậc 106,211.160.0005,910.620.000
Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp
Bậc 13,25.760.0002,955.310.000
Bậc 23,456.210.0003,25.760.000
Bậc 33,76.660.0003,456.210.000
Bậc 43,957.110.0003,76.660.000
Bậc 54,27.560.0003,957.110.000
Bậc 64,458.010.0004,07.560.000
Bậc 74,78.460.0004,458.010.000
Bậc 84,958.910.0004,78.460.000
Bậc 95,29.360.0004,958.910.000
Bậc 105,459.810.0005,29.360.000

Bảng lương quân đội theo cấp bậc quân hàm

STTCấp bậc quân hàmHệ sốMức lương hết 30/6/2023Mức lương từ 01/7/2023
1Đại tướng10.415.496.00018.720.000
2Thượng tướng9.814.602.00017.640.000
3Trung tướng9.213.708.00016.560.000
4Thiếu tướng8.612.814.00015.480.000
5Đại tá8.011.920.00014.400.000
6Thượng tá7.310.877.00013.140.000
7Trung tá6.69.834.00011.880.000
8Thiếu tá6.08.940.00010.800.000
9Đại úy5.48.046.0009.720.000
10Thượng úy5.07.450.0009.000.000
11Trung úy4.66.854.0008.280.000
12Thiếu úy4.26.258.0007.560.000
13Thượng sĩ3.85.662.0006.840.000
14Trung sĩ3.55.215.0006.300.000
15Hạ sĩ3.24.768.0005.760.000

Bảng nâng lương từ 01/7/2023 như sau:

STTĐối tượngNâng lương lần 1Nâng lương lần 2
Hệ sốMức lươngHệ sốMức lương
1Đại tướng11,019.800.000--
2Thượng tướng10,418.720.000--
3Trung tướng9,817.640.000--
4Thiếu tướng9,216.560.000--
5Đại tá8,415.120.0008,615.480.000
6Thượng tá7,713.860.0008,114.580.000
7Trung tá7,012.600.0007,413.320.000
8Thiếu tá6,411.520.0006,812.240.000
9Đại úy5,810.440.0006,211.160.000
10Thượng úy5,359.630.0005,710.260.000
Từ 01/7/2024, khi lương cơ sở tăng lên 2,34 triệu đồng/tháng thì bảng lương quân đội từ 01/7/2024 sẽ trở thành thế này:(1) Bảng lương quân đội
Bậc lươngNhóm 1Nhóm 2
Hệ sốMức lươngHệ sốMức lương
Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp
Bậc 13,859.009.0003,658.541.000
Bậc 24,29.828.00049.360.000
Bậc 34,5510.647.0004,3510.179.000
Bậc 44,911.466.0004,710.998.000
Bậc 55,2512.285.0005,0511.817.000
Bậc 65,613.104.0005,412.636.000
Bậc 75,9513.923.0005,7513.455.000
Bậc 86,314.742.0006,114.274.000
Bậc 96,6515.561.0006,4515.093.000
Bậc 10716.380.0006,815.912.000
Bậc 117,3517.199.0007,1516.731.000
Bậc 127,718.018.0007,517.550.000
Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp
Bậc 13,58.190.0003,27.488.000
Bậc 23,88.892.0003,58.190.000
Bậc 34,19.594.0003,88.892.000
Bậc 44,410.296.0004,19.594.000
Bậc 54,710.998.0004,410.296.000
Bậc 6511.700.0004,710.998.000
Bậc 75,312.402.000511.700.000
Bậc 85,613.104.0005,312.402.000
Bậc 95,913.806.0005,613.104.000
Bậc 106,214.508.0005,913.806.000
Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp
Bậc 13,27.488.0002,956.903.000
Bậc 23,458.073.0003,27.488.000
Bậc 33,78.658.0003,458.073.000
Bậc 43,959.243.0003,78.658.000
Bậc 54,29.828.0003,959.243.000
Bậc 64,4510.413.00049.360.000
Bậc 74,710.998.0004,4510.413.000
Bậc 84,9511.583.0004,710.998.000
Bậc 95,212.168.0004,9511.583.000
Bậc 105,4512.753.0005,212.168.000

(2) Bảng lương cấp bậc quân hàm

STTCấp bậc quân hàmHệ sốMức lương
1Đại tướng10,424.336.000
2Thượng tướng9,822.932.000
3Trung tướng9,221.528.000
4Thiếu tướng8,620.124.000
5Đại tá818.720.000
6Thượng tá7,317.082.000
7Trung tá6,615.444.000
8Thiếu tá614.040.000
9Đại úy5,412.636.000
10Thượng úy511.700.000
11Trung úy4,610.764.000
12Thiếu úy4,29.828.000
13Thượng sĩ3,88.892.000
14Trung sĩ3,58.190.000
15Hạ sĩ3,27.488.000

Xem chi tiết: Bảng lương quân đội, công an khi lương cơ sở tăng lên 2,34 triệu đồng/tháng

Trên đây là bảng lương quân đội 2023. Nếu còn thắc mắc, độc giả vui lòng liên hệ 1900.6192để được hỗ trợ, giải đáp.
Theo luatvietnam.vn
https://luatvietnam.vn/can-bo-cong-chuc/luong-quan-doi-566-91846-article.html
Copy Link
https://luatvietnam.vn/can-bo-cong-chuc/luong-quan-doi-566-91846-article.html
(0) Bình luận
Nổi bật
Mới nhất
Lương quân đội 2023 có thay đổi gì không?
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO