Cho tôi hỏi nồng độ tối đa cho phép các chất hữu cơ trong khí thải công nghiệp phát thải vào môi trường không khí được quy định thế nào? - Mai Hoàng (Tiền Giang)
Nồng độ tối đa cho phép các chất hữu cơ trong khí thải công nghiệp phát thải vào môi trường không khí theo QCVN 20:2009/BTNMT (Hình từ Internet)
Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:
Nồng độ tối đa cho phép các chất hữu cơ trong khí thải công nghiệp phát thải vào môi trường không khí theo QCVN 20:2009/BTNMT như sau:
TT | Tên | Số CAS | Công thức | Nồng độ |
1 | Axetylen tetrabromua | 79-27-6 | CHBr2CHBr2 | 14 |
2 | Axetaldehyt | 75-07-0 | CH3CHO | 270 |
3 | Acrolein | 107-02-8 | CH2=CHCHO | 2,5 |
4 | Amylaxetat | 628-63-7 | CH3COOC5H11 | 525 |
5 | Anilin | 62-53-3 | C6H5NH2 | 19 |
6 | Benzidin | 92-87-5 | NH2C6H4C6H4NH2 | KPHĐ |
7 | Benzen | 71-43-2 | C6H6 | 5 |
8 | Benzyl clorua | 100-44-7 | C6H5CH2CI | 5 |
9 | 1,3-Butadien | 106-99-0 | C4H6 | 2200 |
10 | n-Butyl axetat | 123-86-4 | CH3COOC4H9 | 950 |
11 | Butylamin | 109-73-9 | CH3(CH2)2CH2NH2 | 15 |
12 | Creson | 1319-77-3 | CH3C6H4OH | 22 |
13 | Clorbenzen | 108-90-7 | C6H5CI | 350 |
14 | Clorofom | 67-66-3 | CHCI3 | 240 |
15 | ß-clopren | 126-99-8 | CH2=CCICH=CH2 | 90 |
16 | Clopicrin | 76-06-2 | CCI3NO2 | 0,7 |
17 | Cyclohexan | 110-82-7 | C6H12 | 1300 |
18 | Cyclohexanol | 108-93-0 | C6H11OH | 410 |
19 | Cyclohexanon | 108-94-1 | C6H10O | 400 |
20 | Cyclohexen | 110-83-8 | C6H10 | 1350 |
21 | Dietylamin | 109-89-7 | (C2H5)2NH | 75 |
22 | Diflodibrommetan | 75-61-6 | CF2Br2 | 860 |
23 | o-diclobenzen | 95-50-1 | C6H4CI2 | 300 |
24 | 1,1-Dicloetan | 75-34-3 | CHCI2CH3 | 400 |
25 | 1,2-Dicloetylen | 540-59-0 | CICH=CHCI | 790 |
26 | 1,4-Dioxan | 123-91-1 | C4H8O2 | 360 |
27 | Dimetylanilin | 121-69-7 | C6H5N(CH3)2 | 25 |
28 | Dicloetyl ete | 111-44-4 | (CICH2CH2)2O | 90 |
29 | Dimetylfomamit | 68-12-2 | (CH3)2NOCH | 60 |
30 | Dimetylsunfat | 77-78-1 | (CH3)2SO4 | 0,5 |
31 | Dimetylhydrazin | 57-14-7 | (CH3)2NNH2 | 1 |
32 | Dinitrobenzen | 25154-54-5 | C6H4(NO2)2 | 1 |
33 | Etylaxetat | 141-78-6 | CH3COOC2H5 | 1400 |
34 | Etylamin | 75-04-7 | CH3CH2NH2 | 45 |
35 | Etylbenzen | 100-41-4 | CH3CH2C6H5 | 870 |
36 | Etylbromua | 74-96-4 | C2H5Br | 890 |
37 | Etylendiamin | 107-15-3 | NH2CH2CH2NH2 | 30 |
38 | Etylendibromua | 106-93-4 | CHBr=CHBr | 190 |
39 | Etylacrilat | 140-88-5 | CH2=CHCOOC2H5 | 100 |
40 | Etylen clohydrin | 107-07-3 | CH2CICH2OH | 16 |
41 | Etylen oxyt | 75-21-8 | CH2OCH2 | 20 |
42 | Etyl ete | 60-29-7 | C2H5OC2H5 | 1200 |
43 | Etyl clorua | 75-00-3 | CH3CH2CI | 2600 |
44 | Etylsilicat | 78-10-4 | (C2H5)4SiO4 | 850 |
45 | Etanolamin | 141-43-5 | NH2CH2CH2OH | 45 |
46 | Fufural | 98-01-1 | C4H3OCHO | 20 |
47 | Fomaldehyt | 50-00-0 | HCHO | 20 |
48 | Fufuryl (2-Furylmethanol) | 98-00-0 | C4H3OCH2OH | 120 |
49 | Flotriclometan | 75-69-4 | CCI3F | 5600 |
50 | n-Heptan | 142-82-5 | C7H16 | 2000 |
51 | n-Hexan | 110-54-3 | C6H14 | 450 |
52 | Isopropylamin | 75-31-0 | (CH3)2CHNH2 | 12 |
53 | n-butanol | 71-36-3 | CH3(CH2)3OH | 360 |
54 | Metyl mercaptan | 74-93-1 | CH3SH | 15 |
55 | Metylaxetat | 79-20-9 | CH3COOCH3 | 610 |
56 | Metylacrylat | 96-33-3 | CH2=CHCOOCH3 | 35 |
57 | Metanol | 67-56-1 | CH3OH | 260 |
58 | Metylaxetylen | 74-99-7 | CH3C=CH | 1650 |
59 | Metylbromua | 74-83-9 | CH3Br | 80 |
60 | Metylcyclohecxan | 108-87-2 | CH3C6H11 | 2000 |
61 | Metylcyclohecxanol | 25639-42-3 | CH3C6H10OH | 470 |
62 | Metylcyclohecxanon | 1331-22-2 | CH3C6H9O | 460 |
63 | Metylclorua | 74-87-3 | CH3CI | 210 |
64 | Metylen clorua | 75-09-2 | CH2CI2 | 1750 |
65 | Metyl clorofom | 71-55-6 | CH3CCI3 | 2700 |
66 | Monometylanilin | 100-61-8 | C6H5NHCH3 | 9 |
67 | Metanolamin | 3088-27-5 | HOCH2NH2 | 31 |
68 | Naphtalen | 91-20-3 | C10H8 | 150 |
69 | Nitrobenzen | 98-95-3 | C6H5NO2 | 5 |
70 | Nitroetan | 79-24-3 | CH3CH2NO2 | 310 |
71 | Nitroglycerin | 55-63-0 | C3H5(ONO2)3 | 5 |
72 | Nitrometan | 75-52-5 | CH3NO2 | 250 |
73 | 2-Nitropropan | 79-46-9 | CH3CH(NO2)CH3 | 1800 |
74 | Nitrotoluen | 1321-12-6 | NO2C6H4CH3 | 30 |
75 | 2-Pentanon | 107-87-9 | CH3CO(CH2)2CH3 | 700 |
76 | Phenol | 108-95-2 | C6H5OH | 19 |
77 | Phenylhydrazin | 100-63-0 | C6H5NHNH2 | 22 |
78 | n-Propanol | 71-23-8 | CH3CH2CH2OH | 980 |
79 | n-Propylaxetat | 109-60-4 | CH3-COO-C3H7 | 840 |
80 | Propylendiclorua | 78-87-5 | CH3-CHCI-CH2CI | 350 |
81 | Propylenoxyt | 75-56-9 | C3H6O | 240 |
82 | Pyridin | 110-86-1 | C5H5N | 30 |
83 | Pyren | 129-00-o | C16H10 | 15 |
84 | p-Quinon | 106-51-4 | C6H4O2 | 0,4 |
85 | Styren | 100-42-5 | C6H5CH=CH2 | 100 |
86 | Tetrahydrofural | 109-99-9 | C4H8O | 590 |
87 | 1,1,2,2-Tetracloetan | 79-34-5 | CI2HCCHCI2 | 35 |
88 | Tetracloetylen | 127-18-4 | CCI2=CCI2 | 670 |
89 | Tetraclometan | 56-23-5 | CCI4 | 65 |
90 | Tetranitrometan | 509-14-8 | C(NO2)4 | 8 |
91 | Toluen | 108-88-3 | C6H5CH3 | 750 |
92 | 0-Toluidin | 95-53-4 | CH3C6H4NH2 | 22 |
93 | Toluen-2,4-diisocyanat | 584-84-9 | CH3C6H3(NCO)2 | 0,7 |
94 | Trietylamin | 121-44-8 | (C2H5)3N | 100 |
95 | 1,1,2-Tricloetan | 79-00-5 | CHCI2CH2CI | 1080 |
96 | Tricloetylen | 79-01-6 | CICH=CCI2 | 110 |
97 | Xylen | 1330-20-7 | C6H4(CH3)2 | 870 |
98 | Xylidin | 1300-73-8 | (CH3)2C6H3NH2 | 50 |
99 | Vinylclorua | 75-01-4 | CH2=CHCI | 20 |
100 | Vinyltoluen | 25013-15-4 | CH2=CHC6H4CH3 | 480 |
Chú thích: - Số CAS: Số đăng ký hóa chất quốc tế (Chemical Abstracts Service Registry Number); - KPHĐ là không phát hiện được. |
Phương pháp xác định nồng độ các chất hữu cơ trong khí thải công nghiệp theo QCVN 20:2009/BTNMT như sau:
- Phương pháp xác định nồng độ các chất hữu cơ trong khí thải công nghiệp thực hiện theo các tiêu chuẩn quốc gia hiện hành.
- Khi chưa có các tiêu chuẩn quốc gia để xác định nồng độ của các chất hữu cơ trong khí thải công nghiệp quy định trong QCVN 20:2009/BTNMT thì áp dụng tiêu chuẩn quốc tế có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn.