Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TPHCM (UEF) công bố đề án tuyển sinh năm 2024, dự kiến nhận hồ sơ xét tuyển sớm từ 15/1.
Năm 2024, Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh (UEF) dự kiến thực hiện đồng thời 04 phương thức tuyển sinh gồm: xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2024, xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn, xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM cho tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy.
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh là 6.610.
MÃ TRƯỜNG: UEF |
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Quản trị kinh doanh - Quản trị khởi nghiệp - Quản trị văn phòng | 7340101 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01(Toán, Lý, Anh) D01(Toán, Văn, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) |
2 | Kinh doanh quốc tế - Kinh doanh quốc tế - Ngoại thương | 7340120 | |
3 | Kinh doanh thương mại - Kinh doanh thương mại - Kinh doanh bán lẻ | 7340121 | |
4 | Marketing - Quản trị Marketing - Quản trị thương hiệu - Quảng cáo | 7340115 | |
5 | Digital Marketing - Quản trị Digital Marketing - Quản trị sự kiện ảo - Quảng cáo số | 7340114 | |
6 | Luật kinh tế - Luật thương mại - Luật kinh doanh - Luật tài chính ngân hàng | 7380107 | |
7 | Luật quốc tế - Luật kinh doanh quốc tế - Luật thương mại quốc tế | 7380108 | |
8 | Luật - Luật dân sự - Luật hành chính - Luật hình sự | 7380101 | |
9 | Quản trị nhân lực - Đào tạo và phát triển - Tuyển dụng | 7340404 | |
10 | Quản trị khách sạn - Quản trị và kinh doanh khách sạn quốc tế - Quản trị dịch vụ cao cấp | 7810201 | |
11 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
13 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Quản trị nhà hàng - Bar | 7810202 | |
14 | Bất động sản | 7340116 | |
15 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
16 | Quan hệ công chúng - Truyền thông xã hội - Truyền thông doanh nghiệp | 7320108 | |
17 | Quản trị sự kiện - Quản trị sự kiện giải trí - Quản trị sự kiện doanh nghiệp | 7340412 | |
18 | Công nghệ truyền thông(Truyền thông số) - Quản trị sản xuất sản phẩm truyền thông - Kinh doanh sản phẩm truyền thông | 7320106 | |
19 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | |
20 | Thiết kế đồ họa - Thiết kế marketing – quảng cáo - Thiết kế nhận diện thương hiệu - Thiết kế giao diện tương tác - Thiết kế đồ họa chuyển động | 7210403 | A00(Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01(Toán, Văn, Anh) C01(Toán, Văn, Lý) |
21 | Thương mại điện tử - Kinh doanh trực tuyến - Marketing trực tuyến - Chuyển đổi số trong kinh doanh | 7340122 | |
22 | Tài chính - ngân hàng - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Bảo hiểm | 7340201 | |
23 | Tài chính quốc tế | 7340206 | |
24 | Kinh tế số(dự kiến) | 7310109 | |
25 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 7340205 | |
26 | Kiểm toán | 7340302 | |
27 | Kế toán - Kế toán công - Kế toán doanh nghiệp | 7340301 | |
28 | Công nghệ thông tin - An toàn không gian mạng - Mạng máy tính - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin doanh nghiệp - Trí tuệ nhân tạo | 7480201 | |
29 | Kỹ thuật phần mềm(dự kiến) | 7480103 | |
30 | Khoa học dữ liệu - Phân tích dữ liệu trong kinh tế - kinh doanh - Phân tích dữ liệu trong tài chính - Phân tích dữ liệu trong marketing - Phân tích dữ liệu lớn | 7460108 | |
31 | Ngôn ngữ Anh - Ngôn ngữ - Văn hóa - Biên dịch - Kinh tế - Quản trị - Thương mại - Tiếng Anh truyền thông - Giảng dạy tiếng Anh | 7220201 | A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
32 | Quan hệ quốc tế - Nghiệp vụ đối ngoại - Nghiệp vụ báo chí quốc tế - Chính trị quốc tế - Phát triển bền vững | 7310206 | |
33 | Ngôn ngữ Nhật (**) - Biên phiên dịch tiếng Nhật - Văn hóa du lịch Nhật Bản - Kinh tế - Thương mại - Giảng dạy tiếng Nhật | 7220209 | |
34 | Ngôn ngữ Hàn Quốc - Biên phiên dịch tiếng Hàn - Văn hóa du lịch Hàn Quốc - Kinh tế - Thương mại - Giảng dạy tiếng Hàn | 7220210 | |
35 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Biên phiên dịch Tiếng Trung - Văn hóa du lịch Trung Quốc - Kinh tế - Thương mại | 7220204 | |
36 | Tâm lý học - Tham vấn tâm lý - Tâm lý học nhân sự và truyền thông | 7310401 | D01 (Toán, Văn, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
Lịch tuyển sinh:
Theo lịch chung của Bộ Giáo dục - Đào tạo
Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục - Đào tạo
Lệ phí tuyển sinh: thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.