Tải về danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu từ 01/01/2025 đến 31/12/2029
Bộ trưởng Bộ Công Thương đã ban hành danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu áp dụng từ 01/01/2025 đến 31/12/2029.
Tải về danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu từ 01/01/2025 đến 31/12/2029 (Hình từ Internet)
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư 18/2024/TT-BCT quy định về danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu.
Tải về danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu từ 01/01/2025 đến 31/12/2029
Theo Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 18/2024/TT-BCT thì danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. Nguyên tắc sử dụng danh mục này như sau:
Tải về danh mục |
(1) Trường hợp chỉ liệt kê mã 2 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc Chương này đều được áp dụng.
(2) Trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều được áp dụng.
(3) Trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều được áp dụng.
(4) Trường hợp mã 3919, 3920, 3921, 3923.21, 3923.29 thuộc Danh mục này chỉ áp dụng đối với hàng hóa đã qua sử dụng.
Mã hàng | Mô tả mặt hàng | |||
Chương 25 | 2520 | Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hoặc canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hoặc chất ức chế. | ||
Chương 26 | 2618 | 00 | 00 | Xỉ hạt (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. |
2619 | 00 | 00 | Xỉ, xỉ luyện kim (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. | |
2620 | Xỉ, tro và cặn (trừ loại thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa kim loại, arsen hoặc các hợp chất của chúng. | |||
Chương 38 | 3818 | 00 | 00 | Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử. |
Chương 39 | 3919 | Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các hình dạng phẳng khác tự dính, bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn. | ||
3920 | Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác. | |||
3921 | Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic. | |||
3923 | Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác, bằng plastic. | |||
- Bao và túi (kể cả loại hình nón): | ||||
3923 | 21 | - - Từ các polyme từ etylen: | ||
- - - Túi vô trùng được gia cố bằng lá nhôm (trừ túi đáy nở-retort): | ||||
3923 | 21 | 11 | - - - - Có chiều rộng từ 315 mm trở lên và có chiều dài từ 410 mm trở lên, gắn với nắp đệm kín. | |
3923 | 21 | 19 | - - - - Loại khác. | |
3923 | 29 | - - Từ plastic khác: | ||
3923 | 29 | 10 | - - - Túi vô trùng đã hoặc chưa gia cố bằng lá nhôm (trừ túi đáy nở-retort), chiều rộng từ 315 mm trở lên và chiều dài từ 410 mm trở lên, gắn với nắp đệm kín. | |
3923 | 29 | 90 | - - - Loại khác. | |
Chương 47 | 4707 | Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa). | ||
Chương 50 | 5003 | 00 | 00 | Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế). |
Chương 51 | 5103 | Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế. | ||
5104 | 00 | 00 | Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc thô tái chế. | |
Chương 52 | 5202 | Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế). | ||
Chương 55 | 5505 | Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo. | ||
Chương 63 | 6310 | Vải vụn, mẩu dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, từ vật liệu dệt. | ||
Chương 70 | 7001 | 00 | 00 | Thủy tinh vụn và thủy tinh phế liệu và mảnh vụn khác, trừ thủy tinh từ ống đèn tia ca-tốt hoặc thủy tinh hoạt tính khác thuộc nhóm 85.49; thủy tinh ở dạng khối. |
Chương 72 | 7204 | Phế liệu và mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép | ||
Chương 74 | 7404 | 00 | 00 | Phế liệu và mảnh vụn của đồng. |
Chương 75 | 7503 | 00 | 00 | Phế liệu và mảnh vụn niken. |
Chương 76 | 7602 | 00 | 00 | Phế liệu và mảnh vụn nhôm. |
Chương 79 | 7902 | 00 | 00 | Phế liệu và mảnh vụn kẽm. |
Chương 80 | 8002 | 00 | 00 | Phế liệu và mảnh vụn thiếc. |
Chương 81 | 8101 | Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn | ||
8101 | 97 | 00 | - - Phế liệu và mảnh vụn | |
8102 | Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn | |||
8102 | 97 | 00 | - - Phế liệu và mảnh vụn | |
8104 | Magiê và các sản phẩm của magiê, kể cả phế liệu và mảnh vụn | |||
8104 | 20 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụn | |
8108 | Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn | |||
8108 | 30 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụn | |
8109 | Zircon và các sản phẩm làm từ zircon, kể cả phế liệu và mảnh vụn | |||
- Phế liệu và mảnh vụn | ||||
8109 | 31 | 00 | - - Chứa hàm lượng hafini trong zircon dưới 1/500 tính theo khối lượng | |
8109 | 39 | 00 | - - Loại khác | |
8110 | Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn | |||
8110 | 20 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụn | |
8111 | Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn | |||
8111 | 00 | 10 | - Phế liệu và mảnh vụn | |
8112 | Beryli, crôm, hafini, reni, tali, cađimi, germani, vanadi, gali, indi và niobi (columbi), và các sản phẩm từ các kim loại này, kể cả phế liệu và mảnh vụn | |||
- Crôm: | ||||
8112 | 22 | 00 | - - Phế liệu và mảnh vụn |
Lưu ý: Danh mục phế liệu nêu trên không áp dụng đối với trường hợp kinh doanh chuyển khẩu theo hình thức hàng hóa được vận chuyển thẳng từ nước xuất khẩu đến nước nhập khẩu, không qua cửa khẩu Việt Nam.
Xem thêm tại Thông tư 18/2024/TT-BCT có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2025 đến hết ngày 31/12/2029.