Cơ cấu biểu giá bán lẻ điện với các nhóm đối tượng khách hàng mới nhất

14/10/2024 15:45

Sau đây là cơ cấu biểu giá bán lẻ điện với các nhóm đối tượng khách hàng theo quy định mới nhất.

Cơ cấu biểu giá bán lẻ điện với các nhóm đối tượng khách hàng mới nhất

Cơ cấu biểu giá bán lẻ điện với các nhóm đối tượng khách hàng mới nhất (Hình từ Internet)

1. Nguyên tắc xây dựng cơ cấu biểu giá

Theo Điều 3 Quyết định 28/2014/QĐ-TTg thì nguyên tắc xây dựng cơ cấu biểu giá như sau:

- Giá bán lẻ điện được quy định chi tiết cho từng nhóm khách hàng sử dụng điện, bao gồm: sản xuất, kinh doanh, hành chính sự nghiệp, sinh hoạt.

- Giá bán lẻ điện theo các cấp điện áp (từ 110kV trở lên, từ 22kV đến dưới 110kV, từ 6kV đến dưới 22kV và dưới 6kV) áp dụng cho các nhóm khách hàng sản xuất, kinh doanh, hành chính sự nghiệp.

- Giá bán lẻ điện theo thời gian sử dụng điện trong ngày cho mục đích sản xuất, kinh doanh tại các cấp điện áp được áp dụng đối với khách hàng sử dụng điện đủ điều kiện.

- Giá bán lẻ điện cho nhóm khách hàng sử dụng điện sinh hoạt gồm 6 bậc có mức giá tăng dần nhằm khuyến khích sử dụng điện tiết kiệm, hiệu quả.

- Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước được áp dụng khi điều kiện kỹ thuật cho phép đối với nhóm khách hàng mua điện tạm thời và mua điện ngắn hạn sử dụng điện cho mục đích sinh hoạt.

- Hộ nghèo theo tiêu chí do Thủ tướng Chính phủ quy định được hỗ trợ tiền điện cho mục đích sinh hoạt, mức hỗ trợ hàng tháng tương đương tiền điện sử dụng 30 kWh tính theo mức giá bán lẻ điện sinh hoạt bậc 1 hiện hành.

- Hộ chính sách xã hội theo tiêu chí do Thủ tướng Chính phủ quy định (không thuộc diện hộ nghèo được hỗ trợ tiền điện theo quy định tại khoản 6 Điều 3 Quyết định 28/2014/QĐ-TTg) và có lượng điện sử dụng cho mục đích sinh hoạt trong tháng không quá 50 kWh được hỗ trợ tiền điện tương đương tiền điện sử dụng 30 kWh tính theo mức giá bán lẻ điện sinh hoạt bậc 1 hiện hành.

- Kinh phí hỗ trợ tiền điện cho các hộ nghèo và hộ chính sách xã hội được trích từ nguồn ngân sách Nhà nước.

- Áp dụng giá bán điện khu vực nối lưới điện quốc gia cho khách hàng sử dụng điện ở nông thôn, miền núi, biên giới, hải đảo khu vực chưa nối lưới điện quốc gia.

Chênh lệch chi phí của đơn vị điện lực do áp dụng giá bán điện thống nhất toàn quốc thấp hơn giá thành sản xuất kinh doanh điện được tính vào giá điện chung toàn quốc đối với các khu vực do Tập đoàn Điện lực Việt Nam bán điện; đối với khu vực không do Tập đoàn Điện lực Việt Nam bán điện, chênh lệch chi phí được thực hiện theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.

2. Cơ cấu biểu giá bán lẻ điện với các nhóm đối tượng khách hàng mới nhất 

Cơ cấu biểu giá bán lẻ điện với các nhóm đối tượng khách hàng tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 28/2014/QĐ-TTg như sau:

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Tỷ lệ so với mức giá bán lẻ điện bình quân được điều chỉnh theo thẩm quyền (%)

1

Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất

1.1

Cấp điện áp từ 110 kV trở lên

a) Giờ bình thường

84%

b) Giờ thấp điểm

52%

c) Giờ cao điểm

150%

1.2

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

a) Giờ bình thường

85%

b) Giờ thấp điểm

54%

c) Giờ cao điểm

156%

1.3

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

a) Giờ bình thường

88%

b) Giờ thấp điểm

56%

c) Giờ cao điểm

161%

1.4

Cấp điện áp dưới 6 kV

a) Giờ bình thường

92%

b) Giờ thấp điểm

59%

c) Giờ cao điểm

167%

2

Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp

2.1

Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông

2.1.1

Cấp điện áp từ 6 kv trở lên

90%

2.1.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

96%

2.2

Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp

2.2.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

99%

2.2.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

103%

3

Giá bán lẻ điện cho kinh doanh

3.1

Cấp điện áp từ 22 kV trở lên

a) Giờ bình thường

133%

b) Giờ thấp điểm

75%

c) Giờ cao điểm

230%

3.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

a) Giờ bình thường

143%

b) Giờ thấp điểm

85%

c) Giờ cao điểm

238%

3.3

Cấp điện áp dưới 6 kV

a) Giờ bình thường

145%

b) Giờ thấp điểm

89%

c) Giờ cao điểm

248%

4

Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt

4.1

Giá bán lẻ điện sinh hoạt

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

92%

Bâc 2: Cho kWh từ 51 - 100

95%

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

110%

Bâc 4: Cho kWh từ 201 - 300

138%

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

154%

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

159%

4.2

Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước

132%