Lịch âm 1/11 - Âm lịch hôm nay 1/11 - Lịch vạn niên ngày 31/11/2024

T.D (t/h) 31/10/2024 15:26

Tra cứu lịch âm hôm nay 1/11, tham khảo thông tin lịch âm ngày 1/11/2024 về giờ tốt xấu, hung cát, những việc nên làm và cần hạn chế trong ngày này.

Xem lịch âm hôm nay ngày 1/11; theo dõi âm lịch hôm nay 1/11; tra cứu lịch âm thứ Sáu ngày 1 tháng 11 năm 2024 nhanh và chính xác.

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 1/11/2024

Dương lịch: 1/11/2024.Âm lịch: 1/10/2024.Nhằm ngày: Câu Trần Hắc Đạo.Xét về can chi, hôm nay là ngày Kỷ Tỵ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Sương giáng (Sương mù).Ngày Kỷ Tỵ - Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Âm Hỏa sinh Âm Thổ: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.Tuổi hợp với ngày: Dậu, Sửu, Thân.

Tuổi khắc với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi.

Lịch âm 1/11 - Âm lịch hôm nay 1/11 - Lịch vạn niên ngày 31/11/2024- Ảnh 1.

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay 31/10

Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 30/10/2024, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận tiện hơn.

Lịch âm hôm nay có những giờ hoàng đạo sau:

- Giờ Sửu (01h-03h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.- Giờ Thìn (07h-09h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.- Giờ Ngọ (11h-13h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.- Giờ Mùi (13h-15h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.- Giờ Tuất (19h-21h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.- Giờ Hợi (21h-23h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Hắc Đạo hôm nay:

- Giờ Tý (23h-01h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.- Giờ Dần (03h-05h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).- Giờ Mão (05h-07h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.- Giờ Tỵ (09h-11h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.- Giờ Thân (15h-17h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.- Giờ Dậu (17h-19h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

Xuất hành hôm nay âm lịch 1/11/2024

Ngày xuất hành:Đường phong: Là ngày rất tốt, xuất hành được thuận lợi như ý, có quý nhân phù trợ.Hướng xuất hành:Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Nam để rước Tài thần.Giờ xuất hành:1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.12 Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Việc nên và không nên làm ngày 1/11/2024

Việc nên làm: Tốt nhất việc hôn thú, dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, trổ cửa, các việc thủy lợi, may áo.Việc không nên làm: Kỵ đóng giường, lót giường, đi đường thủy.

(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.


T.D (t/h)