Lịch âm 5/11 - Âm lịch hôm nay 5/11 - Lịch vạn niên ngày 5/11/2024

T.D (t/h) 04/11/2024 15:04

Tra cứu lịch âm hôm nay 5/11, tham khảo thông tin lịch âm ngày 5/11/2024 về giờ tốt xấu, hung cát, những việc nên làm và cần hạn chế trong ngày này.

Xem lịch âm hôm nay ngày 5/11; theo dõi âm lịch hôm nay 5/11; tra cứu lịch âm thứ Ba ngày 5 tháng 11 năm 2024 nhanh và chính xác.

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 5/11/2024

Dương lịch: 5/11/2024.Âm lịch: 5/10/2024.Nhằm ngày: Chu Tước Hắc Đạo.Xét về can chi, hôm nay là ngày Quý Dậu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Sương giáng (Sương mù).Ngày Quý Dậu - Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Âm Kim sinh Âm Thủy: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.Tuổi hợp với ngày: Tỵ, Sửu, Thìn.

Tuổi khắc với ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu.

Lịch âm 5/11 - Âm lịch hôm nay 5/11 - Lịch vạn niên ngày 5/11/2024- Ảnh 1.

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay 5/11

Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 30/10/2024, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận tiện hơn.

Lịch âm hôm nay có những giờ hoàng đạo sau:

- Giờ Tý (23h-01h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.- Giờ Dần (03h-05h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.- Giờ Mão (05h-07h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.- Giờ Ngọ (11h-13h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.- Giờ Mùi (13h-15h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.- Giờ Dậu (17h-19h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Sửu (01h-03h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.- Giờ Thìn (07h-09h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.- Giờ Tỵ (09h-11h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.- Giờ Thân (15h-17h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).- Giờ Hợi (21h-23h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Xuất hành hôm nay âm lịch 5/11/2024

Ngày xuất hành:Đạo Tặc: Ngày xấu, xuất hành không thuận.Hướng xuất hành:Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây Bắc để rước Tài thần.Giờ xuất hành:1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Việc nên và không nên làm ngày 5/11/2024

Việc nên làm: Không có mấy việc hợp với ngày này.Việc không nên làm: Kỵ khởi công tạo tác, chôn cất, sửa đắp mồ mả, đóng thọ đường, làm sanh phần, tranh chấp, kiện tụng.(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

T.D (t/h)