Lịch âm 20/11 - Âm lịch hôm nay 20/11 - Lịch vạn niên ngày 20/11/2024

M.N (t/h) 19/11/2024 12:24

Tra cứu lịch âm hôm nay 20/11, tham khảo thông tin lịch âm ngày 20/11/2024 về giờ tốt xấu, hung cát, những việc nên làm và cần hạn chế trong ngày này.

Xem lịch âm hôm nay ngày 20/11; theo dõi âm lịch hôm nay 20/11; tra cứu lịch âm thứ Tư ngày 20 tháng 11 năm 2024 nhanh và chính xác.

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 20/11/2024

Dương lịch là: Ngày 20/11/2024 năm 2024 (Thứ Tư).Âm lịch là: Ngày 20/10/2024 - tức ngày Mậu Tý, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn.Nhằm ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo.Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.Tiết Khí: Lập Đông.Tuổi hợp với ngày: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân, Thìn.

Tuổi xung với ngày: Giáp Ngọ, Bính Ngọ.

Lịch âm 20/11 - Âm lịch hôm nay 20/11 - Lịch vạn niên ngày 20/11/2024- Ảnh 1.

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay 20/11

Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 20/11/2024, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận tiện hơn.

Lịch âm hôm nay có những giờ hoàng đạo sau:

- Giờ Tý (23h-01h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.- Giờ Sửu (01h-03h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.- Giờ Mão (05h-07h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.- Giờ Ngọ (11h-13h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.- Giờ Thân (15h-17h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.- Giờ Dậu (17h-19h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.Giờ Hắc Đạo:- Giờ Dần (03h-05h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.- Giờ Thìn (07h-09h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).- Giờ Tỵ (09h-11h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.- Giờ Mùi (13h-15h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.- Giờ Hợi (21h-23h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

Xuất hành hôm nay âm lịch 20/11/2024

Ngày xuất hành:Khu thổ: Xuất hành không thuận, trên đường hay gặp bất lợi.Hướng xuất hành:Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Bắc để rước Tài thần.Giờ xuất hành:1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Việc nên và không nên làm ngày 20/11/2024

Việc nên làm: Tốt cho việc chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...).Việc không nên làm: Kỵ đóng giường, lót giường, đi thuyền.(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

M.N (t/h)