Bảng giá xe máy hãng Honda mới nhất tháng 11/2025

Văn Hải(Tổng hợp) 12/11/2025 14:39

Bảng giá xe máy Honda mới nhất tháng 11/2025 tại các đại lý trên cả nước được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.

Trong tháng 11/2025, giá niêm yết của các dòng xe số hãng Honda vẫn được duy trì trong khoảng từ 17.859.273 - 87.273.818 đồng/xe, cụ thể:

- Mẫu xe Wave Alpha 110cc: Bản tiêu chuẩn đang bán ở mức 17.859.273 đồng, bản đặc biệt đang bán ở mức 18.742.909 đồng và bản cổ điển đang bán ở mức 18.939.273 đồng.

- Mẫu xe Blade 2023: Bản tiêu chuẩn vẫn đang có giá 18.900.000 đồng, bản đặc biệt vẫn đang có giá 20.470.909 đồng và bản thể thao vẫn đang có giá 21.943.637 đồng.

- Tương tự, mẫu xe Wave RSX: Bản tiêu chuẩn cũng vẫn bán với giá 22.032.000 đồng, bản đặc biệt cũng vẫn bán với giá 23.602.909 đồng và bản thể thao cũng vẫn bán với giá 25.566.545 đồng.

Honda Future 125 FI phiên bản đặc biệt. (Ảnh: Honda)
Honda Future 125 FI phiên bản đặc biệt. (Ảnh: Honda)

Giá xe số hãng Honda tại các đại lý trong tháng 11 này không có sự biến động mới nào. Hiện tại, giá thực tế cao hơn giá đề xuất của hãng khoảng 3.333.455 - 8.306.182 đồng/xe.

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 11/2025. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 11/2025 (ĐVT: đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Wave Alpha 110ccPhiên bản tiêu chuẩn17.859.27323.500.0005.640.727
Phiên bản đặc biệt18.742.90924.000.0005.257.091
Phiên bản cổ điển18.939.27324.400.0005.460.727
Blade 2023Phiên bản tiêu chuẩn18.900.00022.500.0003.600.000
Phiên bản đặc biệt20.470.90924.000.0003.529.091
Phiên bản thể thao21.943.63725.600.0003.656.363
Wave RSX Phiên bản tiêu chuẩn22.032.00026.100.0004.068.000
Phiên bản đặc biệt23.602.90927.300.0003.697.091
Phiên bản thể thao25.566.54528.900.0003.333.455
Future 125 FIPhiên bản tiêu chuẩn30.524.72737.800.0007.275.273
Phiên bản cao cấp 31.702.90939.800.0008.097.091
Phiên bản đặc biệt32.193.81840.500.0008.306.182
Super Cub C125Phiên bản tiêu chuẩn86.292.00092.500.0006.208.000
Phiên bản đặc biệt87.273.81893.500.0006.226.182

Giá niêm yết của các dòng xe tay ga hãng Honda trong tháng 11/2025 có sự điều chỉnh tăng đối với các mẫu xe SH 125i, SH 160i và Air Blade từ 196.000 - 4.123.636 đồng. Hiện đang dao động trong khoảng từ 31.113.818 - 152.690.000 đồng/xe, cụ thể như sau:

- Mẫu xe Vision: Bản tiêu chuẩn đang có mức giá bán 31.310.182 đồng, bản cao cấp đang có mức giá bán 32.979.273 đồng, bản đặc biệt đang có mức giá bán 34.353.818 đồng, bản thể thao đang có mức giá bán 36.612.000 đồng và bản cổ điển đang có mức giá bán 36.612.000 đồng.

- Mẫu xe SH Mode 125cc: Bản tiêu chuẩn vẫn đang bán với giá 57.132.000 đồng, bản cao cấp vẫn đang bán với giá 62.139.273 đồng, bản đặc biệt vẫn đang bán với giá 63.317.455 đồng và bản thể thao vẫn đang bán với giá 63.808.363 đồng.

- Mẫu xe SH 160i: Bản tiêu chuẩn có giá bán 95.090.000 đồng, bản cao cấp có giá bán 102.590.000 đồng, bản đặc biệt có giá bán 103.790.000 đồng và bản thể thao có giá bán 104.290.000 đồng.

Tại các đại lý, giá xe máy tay ga của hãng Honda trong tháng 11 có sự điều chỉnh đối với mẫu xe SH 125i; SH 160i và Air Blade 125 thể thao, tăng mỗi phiên bản lên khoảng 2.500.000 - 5.300.000 đồng. Giá thực tế hiện cao hơn giá niêm yết của hãng khoảng 1.310.000 - 10.293.455 đồng, giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Honda SH 125i (ABS) phiên bản thể thao.

Bảng giá xe tay ga hãng Honda mới nhất tháng 11/2025. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 11/2025 (ĐVT: đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
VisionPhiên bản tiêu chuẩn31.310.18237.000.0005.689.818
Phiên bản cao cấp32.979.27337.200.0004.220.727
Phiên bản đặc biệt34.353.81839.500.0005.146.182
Phiên bản thể thao36.612.00040.500.0003.888.000
Phiên bản cổ điển36.612.00041.500.0004.888.000
Lead 125ccPhiên bản tiêu chuẩn39.557.45544.900.0005.342.545
Phiên bản cao cấp41.717.45547.000.0005.282.545
Phiên bản đặc biệt45.644.72751.000.0005.355.273
Air Blade 125/160Air Blade 125 tiêu chuẩn42.208.00049.000.0006.792.000
Air Blade 125 đặc biệt43.386.54550.000.0006.613.455
Air Blade 125 thể thao47.804.72754.200.0006.395.273
Air Blade 160 tiêu chuẩn56.890.00063.300.0006.410.000
Air Blade 160 đặc biệt58.090.00066.300.0008.210.000
Air Blade 160 thể thao58.590.00067.300.0008.710.000
SH Mode 125ccPhiên bản tiêu chuẩn (CBS)57.132.00064.300.0007.168.000
Phiên bản cao cấp (ABS)62.139.27369.400.0007.260.727
Phiên bản đặc biệt (ABS)63.317.45571.900.0008.582.545
Phiên bản thể thao (ABS)63.808.36372.400.0008.591.637
SH 125i/160iSH 125i (CBS) bản tiêu chuẩn76.473.81883.700.0007.225.182
SH 125i (ABS) bản cao cấp83.837.45590.800.0006.962.545
SH 125i (ABS) bản đặc biệt85.015.63792.900.0007.884.363
SH 125i (ABS) bản thể thao85.506.54595.800.00010.293.455
SH 160i (CBS) bản tiêu chuẩn95.090.000103.200.0008.110.000
SH 160i (ABS) bản cao cấp102.590.000111.300.0008.710.000
SH 160i (ABS) bản đặc biệt103.790.000112.300.0008.510.000
SH 160i (ABS) bản thể thao104.290.000113.500.0009.210.000
SH350i Phiên bản cao cấp151.190.000152.900.0001.710.000
Phiên bản đặc biệt152.190.000156.000.0003.810.000
Phiên bản thể thao152.690.000156.500.0003.810.000
Vario 160Phiên bản tiêu chuẩn51.990.00053.600.0001.310.000
Phiên bản cao cấp52.490.00054.100.0001.610.000
Phiên bản đặc biệt55.990.00057.700.0001.710.000
Phiên bản thể thao56.490.00058.200.0001.710.000
Vario 125Phiên bản đặc biệt40.735.63745.900.0005.164.363
Phiên bản thể thao41.226.54546.300.0005.073.455

Đối với các dòng xe côn tay hãng Honda, giá niêm yết trong tháng 11/2025 tiếp tục ổn định, cụ thể: Mẫu xe CBR150R đang có giá dao động trong khoảng từ 72.290.000 - 73.790.000 đồng và mẫu xe Winner R đang có giá dao động trong khoảng từ 46.160.000 - 50.560.000 đồng.

Giá xe máy côn tay hãng Honda tại các đại lý trong tháng 11 này không có sự biến động mới nào. So với mức giá đề xuất của hãng, giá thực tế cao hơn khoảng 4.710.000 - 5.340.000 đồng, mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Honda Winner R phiên bản tiêu chuẩn.

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 11/2025. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 11/2025 (ĐVT: đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
CBR150RPhiên bản tiêu chuẩn72.290.00077.500.0005.210.000
Phiên bản đặc biệt73.290.00078.300.0005.110.000
Phiên bản thể thao73.790.00078.500.0004.710.000
Winner RPhiên bản tiêu chuẩn46.160.00051.500.0005.340.000
Phiên bản đặc biệt50.060.00055.200.0005.140.000
Phiên bản thể thao50.560.00055.700.0005.140.000

Tương tự, giá niêm yết của các dòng xe mô tô hãng Honda trong tháng 11/2025 vẫn được hãng duy trì ở mức cũ, cụ thể: Mẫu xe Rebel 500 vẫn có mức giá bán 181.300.000 đồng và mẫu xe CB500 Hornet vẫn có mức giá bán 184.990.000 đồng.

Theo ghi nhận, giá xe máy mô tô hãng Honda tại các đại lý trong tháng 11 này tiếp tục bình ổn. Giá thực tế cao hơn khoảng 1.200.000 - 4.010.000 đồng so với mức giá đề xuất của hãng, giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Honda CB500 Hornet.

Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 11/2025. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 11/2025 (ĐVT: đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Rebel 500Phiên bản tiêu chuẩn 181.300.000182.500.0001.200.000
CB500 HornetPhiên bản tiêu chuẩn 184.990.000189.000.0004.010.000

Lưu ý: Giá xe máy chỉ mang tính tham khảo, đã bao gồm phí VAT, phí bảo hiểm xe, phí trước bạ và phí cấp biển số. Đặc biệt, giá xe có thể thay đổi tùy theo thời điểm của đại lý Honda và khu vực bán xe.

Văn Hải(Tổng hợp)

Văn Hải(Tổng hợp)