Danh mục các bệnh không đi nghĩa vụ quân sự (cập nhật mới nhất)
Xin cho tôi hỏi danh mục các bệnh không đi nghĩa vụ quân sự mới nhất là những bệnh nào? - Ngọc Quyền (Thanh Hóa)
Danh mục các bệnh không đi nghĩa vụ quân sự (cập nhật mới nhất) (Hình từ internet)
Ngày 06/12/2023, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư 105/2023/TT-BQP quy định tiêu chuẩn sức khỏe, khám sức khỏe cho các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng.
1. Tiêu chuẩn sức khỏe đi nghĩa vụ quân sự
Cụ thể tại khoản 1 Điều 4 Thông tư 105/2023/TT-BQP quy định tiêu chuẩn sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự như sau:
- Tiêu chuẩn, chung
+ Đạt sức khỏe loại 1, loại 2, loại 3 theo quy định tại Điều 5, Điều 6 Thông tư 105/2023/TT-BQP;
+ Không gọi nhập ngũ đối với công dân nghiện các chất ma túy, tiền chất ma túy được quy định tại Nghị định 57/2022/NĐ-CP.
- Tiêu chuẩn riêng: Một số tiêu chuẩn sức khỏe riêng trong tuyển chọn thực hiện nghĩa vụ quân sự do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định.
Như vậy, để đi nghĩa vụ quân sự công dân phải đạt sức khỏe loại 1, loại 2, loại 3 và một số tiêu chuẩn sức khỏe riêng trong tuyển chọn thực hiện nghĩa vụ quân sự do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định.
2. Danh mục các bệnh không đi nghĩa vụ quân sự (cập nhật mới nhất)
Theo Bảng 2 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 105/2023/TT-BQP quy định tiêu chuẩn phân loại theo bệnh tật và các vấn đề sức khỏe như sau:
2.1. Các bệnh về Mắt
TT | Bệnh tật | Điểm | |
1 | Thị lực: | ||
1.1 | Thị lực (không kính): | ||
Thị lực mắt phải | Tổng thị lực 2 mắt | ||
8/10 | 16/10 | 4 | |
6,7/10 | 13/10 - 15/10 | 5 | |
1, 2, 3, 4, 5/10 | 6/10 - 12/10 | 6 | |
1.2 | Thị lực sau chỉnh kính | ||
Thị lực mắt phải | Tổng thị lực 2 mắt | ||
9/10 | 17/10 | 4 | |
8/10 | 16/10 | 5 | |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7/10 | 6/10 - 15/10 | 6 | |
2 | Cận thị: | ||
- Cận thị dưới - 3D | Cho điểm theo mục 1.2 | ||
- Cận thị từ - 3D đến dưới - 4D | 4 | ||
- Cận thị từ - 4D đến dưới - 5D | 5 | ||
- Cận thị từ - 5D trở lên | 6 | ||
- Cận thị đã phẫu thuật | |||
Thị lực mắt phải | Tổng thị lực 2 mắt | ||
9/10 | 17/10 | 4 | |
8/10 | 16/10 | 5 | |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7/10 | 6/10 - 15/10 | 6 | |
3 | Viễn thị: | ||
- Viễn thị dưới + 1,5D | Cho điểm theo mục 1.1 | ||
- Viễn thị từ + 1,5D đến dưới + 3D | 4 | ||
- Viễn thị từ + 3D đến dưới + 4D | 5 | ||
- Viễn thị từ + 4D đến dưới + 5D | 6 | ||
- Viễn thị đã phẫu thuật | |||
Thị lực mắt phải | Tổng thị lực 2 mắt | ||
9/10 | 17/10 | 4 | |
8/10 | 16/10 | 5 | |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7/10 | 6/10 - 15/10 | 6 | |
4 | Loạn thị: | ||
Loạn thị đã phẫu thuật, hết loạn thị | |||
Thị lực mắt phải | Tổng thị lực 2 mắt | ||
9/10 | 17/10 | 4 | |
8/10 | 16/10 | 5 | |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7/10 | 6/10 - 15/10 | 6 | |
5 | Mộng thịt: | ||
- Mộng thịt độ 3 | 4 | ||
- Mộng thịt độ 4 | 5 | ||
- Mộng thịt đã mổ tái phát, gây dính | 5 | ||
6 | Bệnh giác mạc: | ||
- Sẹo giác mạc đơn thuần, mỏng, nhỏ ở ngoài vùng trung tâm | |||
Thị lực mắt phải | Tổng thị lực 2 mắt | ||
9/10 | 17/10 | 4 | |
8/10 | 16/10 | 5 | |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7/10 | 6/10 - 15/10 | 6 | |
- Sẹo giác mạc có dính mống mắt | 6 | ||
- Viêm giác mạc: | |||
+ Vừa | 4T | ||
7 | Quặm và lông siêu ở mi mắt | ||
- Có ảnh hưởng đến thị lực | |||
Thị lực mắt phải | Tổng thị lực 2 mắt | ||
9/10 | 17/10 | 4 | |
8/10 | 16/10 | 5 | |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7/10 | 6/10 - 15/10 | 6 | |
8 | Viêm kết mạc: | ||
- Viêm kết mạc mùa xuân | 4 | ||
9 | Lệ đạo: | ||
- Viêm tắc lệ đạo mạn tính | |||
+ Nếu ở 1 bên mắt | 5 | ||
+ Nếu ở 2 bên mắt | 6 | ||
10 | Vận nhãn: | ||
- Lác cơ năng: | |||
+ Có giảm thị lực (chỉnh kính tối đa thị lực ≤ 8/10) | 5 | ||
- Lác do liệt 1 hay nhiều cơ vận nhãn (lác trong, ngoài, lên, xuống) | 6 | ||
11 | Tật rung giật nhãn cầu (bệnh lý hoặc bẩm sinh) | 5 | |
12 | Những bệnh ở mí mắt và hốc mắt | ||
- Các vết sẹo làm biến dạng mi mắt: Hở mi; Dính mi cầu; Lật mi, lộn mi | 6 | ||
- Sụp mi mắt bẩm sinh hoặc bệnh lý: | |||
+ Độ III | 5 | ||
+ Độ IV | 6 | ||
- Những bệnh ở hốc mắt | 6 | ||
13 | Mù màu | ||
- Mù màu trục xanh lá - đỏ mức độ nặng | 4-5 | ||
- Mù màu hoàn toàn hoặc mù màu khác | 6 | ||
14 | Viêm võng mạc sắc tố | 6 | |
15 | Đục thủy tinh thể bẩm sinh | 6 | |
16 | Những bệnh khác về mắt: | ||
- Tăng nhãn áp - Đục thể thủy tinh trẻ em, người trẻ và trước tuổi già - Lệch thể thủy tinh - Viêm màng bồ đào toàn bộ (dính bịt đồng tử) - Bong võng mạc - Bệnh lý thị thần kinh | 6 | ||
- Các tổn hại võng mạc do bệnh lý: + Bệnh võng mạc, do đái tháo đường + Tổn thương võng mạc do bệnh tăng huyết áp | 6 |
2.2. Các bệnh về Răng - Hàm - Mặt
TT | Bệnh tật | Điểm |
17 | Răng sâu: | |
- Có 6 răng sâu độ 3 | 4T | |
- Có 7 răng sâu độ 3 trở lên | 5T | |
18 | Mất răng: | |
- Mất 5-7 răng, trong đó có ≤ 3 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn 50% trở lên | 4 | |
- Mất trên 7 răng, trong đó có > 3 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn <> | 5 | |
19 | Viêm lợi: | |
20 | Viêm quanh răng (nha chu viêm): | |
- Viêm quanh răng từ 6 - 11 răng trở lên, răng lung lay độ 2 - 3 - 4 | 4T | |
- Viêm quanh răng từ 12 răng trở lên | 5T | |
21 | Viêm tủy, tủy hoại tử, viêm quanh cuống răng: | |
- 5 - 6 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh cuống răng: | ||
+ Đang còn viêm | 4T | |
+ Đã điều trị ổn định | 4 | |
- Có trên 6 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh cuống răng | 5 | |
23 | Viêm loét niêm mạc ở miệng, lưỡi: | |
- Viêm loét mạn tính đã điều trị nhiều lần không khỏi | 4 | |
24 | Viêm tuyến nước bọt: | |
- Viêm tuyến mang tai: | ||
+ Viêm tuyến mang tai mạn tính 2 bên đã ổn định | 4 | |
+ Viêm tuyến mang tai mạn tính 1 hoặc 2 bên chưa ổn định | 5 | |
+ Sỏi ống Stenon | 5 | |
- Viêm tuyến nước bọt dưới hàm: | ||
+ Viêm cấp | 4T | |
+ Viêm mạn, xơ hoá, chưa ổn định | 5 | |
+ Sỏi ống Wharton | 5 | |
25 | Viêm khớp thái dương hàm: | |
- Viêm mạn tính | 4 | |
26 | Xương hàm gãy: | |
- Khớp cắn di lệch nhiều, ảnh hưởng tới sức nhai | 4 | |
27 | Khe hở môi, khe hở vòm miệng: | |
- Khe hở môi 1 bên toàn bộ hoặc khe hở môi không toàn bộ 2 bên: | ||
+ Chưa phẫu thuật | 4T | |
- Khe hở môi toàn bộ 2 bên: | ||
+ Đã phẫu thuật tạo hình | 4 | |
+ Chưa phẫu thuật | 5T | |
- Khe hở vòm: | ||
+ Khe hở vòm toàn bộ | 5 | |
- Khe hở môi kèm theo khe hở vòm | 6 | |
28 | Bệnh lý và u vùng mặt | |
- U lành đã phẫu thuật ổn định có biến dạng vùng mặt (u men, u xương xơ, u máu, u bạch mạch;..) | 5 | |
- U lành tính chưa phẫu thuật, có gây biến dạng vùng mặt hoặc ảnh hưởng chức năng | 5T | |
- U ác tính vùng hàm mặt | 6 | |
29 | Sai lệch khớp cắn | |
Ảnh hưởng đến chức năng và thẩm mỹ (tùy mức độ ảnh hưởng) | 4-5 |
2.3. Các bệnh về Tai - Mũi - Họng
TT | Bệnh tật | Điểm |
30 | Sức nghe (đo bằng tiếng nói thường): | |
- Một bên tai 2m (nghe kém trung bình nặng) | 4 | |
- Một bên tai 1 m (nghe kém nặng) | 5 | |
- Một bên tai 1m (nghe kém sâu) | 6 | |
Tính từng tai, sau lấy trung bình cộng và làm tròn để được kết quả chung. Ví dụ: Tai phải 1, tai trái 6, tổng là (6+1)/2=3,5 làm tròn là 4 | ||
31 | Tai ngoài: | |
- Ống tai ngoài | ||
+ Hẹp toàn bộ ống tai ngoài | 4 | |
+ Tịt ống tai ngoài | 5 | |
- Vành tai | ||
+ Không có vành tai | 5 | |
+ Không có cấu trúc vành tai (chỉ có nụ thịt) | 4 | |
- Polyp tai ngoài | 4 | |
32 | Tai giữa: | |
- Viêm tai giữa cấp tính | 4 T | |
- Viêm tai giữa thanh dịch | 4 T | |
- Viêm tai giữa mạn tính hòm nhĩ khô, sạch | ||
+ Màng nhĩ thủng nhỏ hoặc trung bình | 4 | |
+ Màng nhĩ thụng rộng | 5 | |
- Viêm tai giữa mạn tính có thủng màng nhĩ, có chảy chất nhầy hoặc mủ, mức độ thủng: | ||
+ Thủng nhỏ hoặc trung bình | 5 | |
+ Thủng rộng | 6 | |
- Viêm tai giữa mạn tính có thủng, có chảy mủ thối (Cholesteatome) | 6 | |
- Polyp tai giữa | 5 | |
33 | Xương chũm: | |
- Viêm tai xương chũm cấp tính | 5T | |
- Viêm tai xương chũm mạn tính | 5 | |
- Viêm tai xương chũm có cholestetoma có biến chứng nội sọ | 6 | |
- Viêm tai xương chũm đã phẫu thuật mở hang chũm - thượng nhĩ có vá màng nhĩ, nếu: | ||
+ Màng nhĩ đóng kín | 4 | |
+ Màng nhĩ thủng, đáy nhĩ sạch | 5 | |
+ Màng nhĩ thủng, còn chảy mủ | 6 | |
- Viêm tai xương chũm đã mổ tiệt căn, nếu: | ||
+ Hốc mổ khô | 5 | |
+ Hốc mổ còn chảy mủ | 6 | |
34 | Tai trong: | |
Ù tai kèm giảm sức nghe đường tiếp nhận | 5 | |
36 | Mũi: | |
- Mũi, hố mũi, vách ngăn bị lệch vẹo, dị dạng, nếu: | ||
+ Đã có rối loạn hô hấp, phát âm, nuốt mức độ nhẹ | 4-5 | |
+ Có rối loạn chức năng hô hấp quan trọng, rối loạn phát âm | 6 | |
- Viêm mũi mạn tính đơn thuần: | ||
+ Có rối loạn chức năng hô hấp rõ hoặc mất ngửi | 4 | |
+ Rối loạn chức năng hô hấp | 5 | |
- Polip mũi: | ||
+ Viêm mũi xoang mặn tính có polyp | 5 | |
+ Viêm mũi xoang mạn tính có polyp 1 bên độ I-II | 4 | |
+ Viêm mũi xoang mạn tính có polyp 1 bên độ III-XV | 5 | |
+ Viêm mũi xoang mạn tính có polyp mũi 2 bên độ I-II | 5 | |
+ Viêm mũi xoang mạn tính có polyp mũi 2 bên độ III-IV | 6 | |
37 | Họng: | |
- Viêm họng mạn tính hay ho, sốt gây khó thở ảnh hưởng đến thể trạng | 4 | |
38 | Amidan: | |
- Amidan viêm mạn tính quá phát độ II-III có rối loạn chức năng hô hấp (ngừng thở khi ngủ, khó thở...) | 4 | |
- Amidan viêm mạn tính quá phát độ IV | 5 | |
39 | Chảy máu cam: | |
- Chảy máu cam tái phát chưa có thiếu máu hoặc thiếu máu nhẹ | 4 | |
- Chảy máu cam tái phát gây thiếu máu trung bình | 5 | |
- Chảy máu cam tái phát gây thiếu máu nặng | 6 | |
40 | Thanh quản: | |
- Viêm thanh quản mạn tính, nếu: | ||
+ Có rối loạn phát âm quan trọng như tiếng nói không phân biệt được hoặc phân biệt khó, thể trạng kém | 4 | |
- Liệt các cơ khép - mở dây thanh và liệt dây thần kinh hồi qui | 5 | |
- Khàn tiếng do các khối u lành tính ở dây thanh như: polip, hạt xơ dây thanh, u nang, u nhú (papilloma) dây thanh... | 5 | |
- Nói lắp: | ||
+ Kéo dài từ (Ví dụ: C...o...n bò sữa) | 4 | |
+ Mất từ (Ví dụ: Con .... sữa) | 5 | |
- Nói ngọng: | ||
+ Người nghe hiểu 50% đến dưới 75% từ | 4 | |
+ Người nghe hiểu 20% đến dưới 50% từ | 5 | |
+ Người nghe hiểu dưới 20% từ | 6 | |
- Chấn thương hay bệnh lý gây tổn thương cấu trúc thanh quản | ||
+ Không có rối loạn giọng | 5 | |
+ Có rối loạn giọng | 6 | |
41 | Xoang mặt: | |
- Viêm mũi xoang cấp tính | 4T | |
- Viêm xoang hàm mạn tính | 4 | |
- Viêm xoang trán, xoang sàng mạn tính | 5 | |
- Viêm mũi xoang mạn tính | 5 | |
42 | Liệt mặt không hồi phục do viêm tai xương chũm | 6 |
43 | Khối u vùng mũi xoang; họng thanh quản, tai ngoài, tai giữa | |
- Không nghi ngờ ác tính | 5 | |
- Có nghi ngờ ác tính | 6 | |
44 | Nang giáp móng (giáp lưỡi) | |
- Phẫu thuật kết quả kém, tái phát nang | 4 |
2.4. Các bệnh về Thần kinh
TT | Bệnh tật | Điểm |
45 | Nhức đầu thành cơn, dai dẳng, kéo dài, ảnh hưởng đến lao động: | |
- Trạng thái Migrain | 4 | |
- Migrain biến chứng | 5 | |
- Đau đầu chuỗi mạn tính | 4 | |
- Đau đầu căng thẳng mạn tính | 4 | |
46 | Động kinh: | |
- Đã hết cơn (lâm sàng và cận lâm sàng) | 5 | |
- Còn cơn (lâm sàng và hoặc cận lâm sàng) | 6 | |
47 | Tăng tiết mồ hôi (bao gồm R61.0 tăng tiết mồ hôi khu trú và R61.1 tăng tiết mồ hôi toàn thân) | |
- Mức độ vừa | 4 | |
- Mức độ nặng | 5 | |
48 | Đái dầm không thực tổn | 5 |
49 | Di tính nhiều, ảnh hưởng tới sức khỏe | 4 |
50 | Rối loạn tiền đình trung ương | 5 |
51 | Rối loạn tiền đình ngoại biên | 4-5 |
52 | Rối loạn phối hợp vận động và thăng bằng kiểu tiểu não | 5 |
53 | Liệt thần kinh mặt ngoại vi (Liệt Bell): | |
- Còn di chứng méo miệng thường xuyên, mắt nhắm không kín | 5 | |
54 | Liệt thần kinh ngoại vi: | |
- Liệt 1 trong các dây thần kinh quay, giữa | 5 | |
- Liệt dây thần kinh trụ | 4 | |
- Liệt dây thần kinh hông to | 6 | |
- Liệt 1 trong các dây thần kinh hông khoeo trong, hông khoeo ngoài | 5 | |
- Mất hoặc giảm khả năng vận động ở một phần chi thể: | ||
+ Ít ảnh hưởng tới lao động, sinh hoạt | 4 | |
+ Ảnh hưởng nhiều đến lao động, sinh hoạt | 5 | |
- Mất hoàn toàn khả năng lao động ở 1 chi hoặc nửa người | 6 | |
55 | Di chứng tổn thương sọ não, tủy sống: Liệt chân tay, hạn chế khả năng lao động rõ rệt | 6 |
56 | Bệnh rễ và các đảm rối thần kinh: | |
- Ảnh hưởng ít đến vận động và cảm giác | 4 | |
- Ảnh hưởng nhiều đến vận động và cảm giác | 5 | |
57 | Bệnh cơ (Myopathie): | |
- Có teo cơ nặng, ảnh hưởng rõ đến khả năng lao động | 6 | |
- Teo cơ nhẹ, ảnh hưởng ít đến vận động | 4 | |
58 | Nhược cơ (Myasthénia) | 6 |
59 | Các rối loạn TIC | 4 |
60 | Đau lưng do: | |
- Gai đôi cột sống | 4 | |
- Thoái hoá cột sống: | ||
+ Mức độ vừa: thoái hóa 3-6 đốt sống, không có chèn ép thần kinh | 4 | |
+ Mức độ nặng: > 6 đốt sống hoặc có chèn ép thần kinh | 5 | |
- Thoát vị đĩa đệm: | ||
+ Mức độ nhẹ: đau tại chỗ, không có chèn ép thần kinh, ảnh hưởng lao động ít | 4 | |
+ Mức độ vừa: H/c thắt lưng hông, ảnh hưởng lao động nhiều | 5 | |
+ Mức độ nặng: Có chèn ép thần kinh, mất khả năng lao động | 6 | |
61 | Đau vùng cổ gáy do rối loạn liên quan đến cột sống cổ: | |
- Thoái hoá cột sống cổ: | ||
+ Mức độ vừa: thoái hóa 2-4 đốt sống, không có chèn ép thần kinh | 4 | |
+ Mức độ nặng: > 4 đốt sống hoặc có chèn ép thần kinh | 5 | |
- Thoát vị đĩa đệm cột sống cổ: | ||
+ Mức độ nhẹ: đau tại chỗ, không có chèn ép thần kinh, ảnh hưởng lao động ít | 4 | |
+ Mức độ vừa: Có chèn ép thần kinh, ảnh hưởng lao động nhiều | 5 | |
+ Mức độ nặng: Có chèn ép thần kinh, mất khả năng lao động | 6 | |
62 | Chấn thương sọ não: | |
- Chấn thương sọ não, vết thương cũ không thấu não để lại di chứng suy nhược thần kinh nhẹ: | ||
+ Nếu điện não đồ không biến đổi | 4 | |
+ Nếu điện não đồ có biến đổi | 5 | |
- Chấn thương sọ não cũ, vết thương thấu não cũ còn để lại di chứng rõ rệt về thần kinh hoặc tâm thần hoặc khuyết xương sọ. | 6 |
2.5. Các bệnh về Tâm thần
TT | Bệnh tật | Điểm |
63 | Rối loạn trầm cảm | |
- Mức độ nhẹ | 4 | |
- Mức độ vừa | 5 | |
- Mức độ nặng | 6 | |
64 | Các mặt bệnh tâm thần | |
- Chậm phát triển tâm thần: | ||
+ Chậm phát triển tâm thần mức độ trầm trọng | 6 | |
+ Chậm phát triển tâm thần mức độ nặng | 6 | |
+ Chậm phát triển tâm thần mức độ vừa | 5 | |
+ Chậm phát triển tâm thần mức độ nhẹ | 5 | |
- Các rối loạn loạn thần cấp và nhất thời: | ||
+ Không hồi phục | 6 | |
+ Hồi phục không hoàn toàn | 5 | |
+ Hồi phục hoàn toàn | 4 | |
- Các trạng thái hoang tưởng và loạn thần không đặc hiệu | 6 | |
- Các rối loạn tri giác | 6 | |
- Các rối loạn về phân định giới tính | 4 | |
- Các rối loạn về ưa chuộng tình dục | 4 | |
65 | Tâm thần phân liệt (các thể) | 6 |
66 | Các rối loạn tâm thần do rượu | 6 |
- Nghiện rượu mạn tính | 6 | |
- Loạn thần do rượu (hoang tưởng, ảo giác, sảng, các bệnh não thực tổn do rượu | 6 | |
- Hội chứng cai rượu | 6 | |
67 | Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng ma túy (opiate, chất dạng amphetamin, cocain, cần sa, chất kích thần khác) | 6 |
68 | Loạn thần do thuốc: | |
- Hội chứng cai các thuốc gây nghiện, trạng thái hoang tưởng, ảo giác, loạn thần do ngộ độc thuốc | 6 | |
- Lệ thuộc thuốc gây nghiện | 5 | |
69 | Rối loạn phân liệt cảm xúc | |
- Thể điển hình, cường độ mạnh, cơn kéo dài, mau tái phát | 6 | |
- Thể trung bình, cơn thưa 1 - 3 năm /lần hoặc thể nhẹ chu kỳ con 3-5 năm | 6 | |
- Hưng cảm | 6 | |
- Trầm cảm | 6 | |
- Hỗn hợp | 6 | |
- Không biệt định | 6 | |
70 | Rối loạn hành vi ở thanh thiếu niên | |
- Thể nặng và cố định | 6 | |
- Trung bình | 5 | |
71 | Rối loạn nhân cách | |
- Các rối loạn nhân cách đặc hiệu | 5 | |
- Các rối loạn nhân cách hỗn hợp và các loại nhân cách khác nhau | 4 | |
72 | Rối loạn giấc ngủ không thực tổn: | |
- Nếu có bệnh cơ thể đi kèm | 5 | |
73 | Rối loạn lo âu: | |
- Đã hồi phục | 4 | |
- Đang tiến triển | 5 | |
- Hay tái phát (từ 2 lần trở lên) | 6 | |
74 | Rối loạn phân li (chuyển đi): | |
- Đã hồi phục sinh hoạt bình thường | 4 | |
- Đang tiến triển | 5 | |
- Hay tái phát (tái phát từ 2 lần trở lên) | 6 | |
75 | Các rối loạn tâm thần khác do tổn thương và rối loạn chức năng não và bệnh cơ thể: | |
+ Đã hồi phục | 4 | |
+ Phục hồi không hoàn toàn | 5 | |
+ Không hồi phục | 6 | |
76 | Rối loạn cảm xúc lưỡng cực | |
- Giai đoạn (hưng cảm, trầm cảm, hỗn hợp) | 6 | |
- Rối loạn cảm xúc lưỡng cực hiện tại thuyên giảm | 5 |
2.6. Các bệnh về Tiêu hóa
TT | Bệnh tật | Điểm |
77 | Bệnh thực quản: | |
- Bệnh co thắt tâm vị | 5 | |
- Giãn thực quản | 5 | |
- Hẹp thực quản | 5 | |
- Thoát vị hoành | 5 | |
- Giãn tĩnh mạch thực quản | 6 | |
- Ung thư thực quản | 6 | |
78 | Bệnh dạ dày, tá tràng: | |
- Viêm dạ dày, tá tràng mạn tính | 4 | |
- Loét dạ dày, tá tràng chưa có biến chứng | 4T | |
- Loét dạ dày, tá tràng có biến chứng (hẹp môn vị, chảy máu... chưa điều trị khỏi) | 6 | |
- Loét dạ dày, tá tràng đã điều trị lành bằng phẫu thuật | 5 | |
- Túi thừa dạ dày, tá tràng ảnh hưởng tới sức khỏe ít hay nhiều | 4 | |
- Ung thư dạ dày | 6 | |
- U lành tính dạ dày | ||
+ Chưa phẫu thuật | 5 | |
79 | Ruột non: | |
- Thủng ruột non do các nguyên nhân phải phẫu thuật: | ||
+ Kết quả không ảnh hưởng tới tiêu hóa | 4 | |
+ Có ảnh hưởng tới tiêu hoá và sinh hoạt | 5 | |
- Tắc ruột cơ học đã phẫu thuật: | ||
+ Kết quả tốt | 4 | |
+ Nếu vẫn còn rối loạn tiêu hoá | 5 | |
- Túi thừa, polip ruột non | 5 | |
- U ruột non | 6 | |
80 | Viêm ruột thừa: | |
- Có biến chứng, bán tắc ruột, sổ bụng hoặc thoát vị thành bụng | 5 | |
81 | Thoát vị thành bụng các loại: | |
- Chưa được phẫu thuật | 5T | |
- Thoát vị thành bụng tái phát | 5 | |
82 | Phẫu thuật mở bụng thăm dò: | |
- Nếu sẹo nhăn nhúm, sổ bụng hoặc thoát vị thành bụng | 5 | |
- Có có di chứng. | 6 | |
83 | Phẫu thuật nội soi qua thành bụng: | |
- Phẫu thuật nội soi qua thành bụng đã can thiệp nội tạng, có di chứng (tùy mức độ) | 4-6 | |
84 | Bệnh đại, trực tràng: | |
- Hội chứng ruột kích thích: | ||
+ Mức độ vừa | 4 | |
+ Mức độ nặng | 5 | |
- Viêm loét trực, đại tràng xuất huyết: | ||
+ Nhẹ | 5T | |
+ Vừa, nặng | 6 | |
- Các bệnh lành tính của đại tràng phải can thiệp phẫu thuật | 5 | |
- Lao ruột | 5 | |
- Ung thư đại tràng, trực tràng | 6 | |
- Túi thừa đại, trực tràng | 5 | |
- Polip trực, đại tràng (Polypose Rectocolique) | 5 | |
- Polip trực tràng (Polype rectal) có cuống nhỏ điều trị hết được: | ||
+ Chưa cắt bỏ | 5T | |
- Polip trực tràng chảy máu | 6 | |
- Phình đại tràng bẩm sinh | ||
+ Chưa điều trị | 5T | |
85 | Bệnh hậu môn - trực tràng: | |
- Rò hậu môn: | ||
+ Rò hậu môn phức tạp | 5 | |
- Sa trực tràng | 5 | |
- Nứt hậu môn: | ||
+ Nhiễm trùng nhiều lần | 4 | |
- Áp xe cạnh hậu môn | ||
+ Chưa điều trị hoặc tái phát | 5T | |
- U nhú hậu môn (papilloma) | ||
+ Chưa điều trị hoặc tái phát | 4T | |
86 | Trĩ: | |
- Trĩ nội, trĩ ngoại, hoặc trĩ hỗn hợp nhiều búi (2 búi trở lên) kích thước từ 0,5 cm đến 1 cm | 4 | |
- Trĩ nhiều búi, có búi to trên 1cm, búi trĩ lồi ra không tự co lên được | 5T | |
- Trĩ đã thắt, nay có búi trĩ tái phát | 5T | |
87 | Bệnh gan: | |
- Viêm gan cấp | 5T | |
- Viêm gan cấp đã lành trên 12 tháng nhưng hồi phục chưa tốt, thử HBsAg (+) | 5 | |
- Viêm gan mạn tính thể tồn tại | 4 | |
- Viêm gan mạn tính thể hoạt động | 6 | |
- Ung thư gan nguyên phát hoặc thứ phát | 6 | |
- Sán lá gan | ||
+ Sán lá gan để lại di chứng (tùy mức độ) | 4-6 | |
- Gan to chưa xác định được nguyên nhân | 5T | |
- Hội chứng vàng da chưa rõ nguyên nhân | 5T | |
- Xơ gan giai đoạn còn bù | 5 | |
- Xơ gan giai đoạn mất bù | 6 | |
- Áp xe (abcès) gan đã điều trị ổn định | 4 | |
- Áp xe gan đã vỡ gây biến chứng tuy đã điều trị khỏi | 5 | |
- Sỏi trong gan | ||
+ Nhiều viên hoặc 01 viên KT > 1cm | 4-5 | |
- Nang gan | ||
+ Nhiều nang hoặc đường kính ≥ 2 cm | 4-5 | |
- U máu gan | ||
+ U máu 3 - 5 cm | 4 | |
+ U máu > 5cm | 5 | |
- Ung thư gan | 6 | |
88 | Bệnh mật, túi mật: | |
- Sỏi túi mật, gây viêm đường mật | 5T | |
- Sỏi đường mật trong và ngoài gan, gây viêm nhiễm hoặc tắc mật | 6 | |
- Áp xe đường mật | 5T | |
- Sỏi túi mật đơn độc, chưa mổ | 4T | |
- Sỏi túi mật đã cắt túi mật: | ||
+ Không ảnh hưởng tới sinh hoạt | 4 | |
+ Có ảnh hưởng tới sinh hoạt | 5 | |
- Viêm túi mật, viêm đường mật, viêm túi mật cấp do sỏi đơn độc đã mổ trên 1 năm, ổn định | 4 | |
- Viêm đường mật do sỏi hoặc do nguyên nhân khác | 5T | |
- Sỏi ống mật chủ | 6 | |
89 | Tụy | |
- Viêm tụy cấp thể phù nể: | ||
+ Tái phát | 5 | |
- Viêm tụy cấp thể hoại tử, xuất huyết | 6 | |
- Viêm tụy mạn | 5 - 6 | |
- Viêm tụy cấp đã điều trị nội khoa ổn định | 4 | |
- Nang tụy | 4 | |
- Sỏi tụy | 5 | |
- Ung thư tụy | 6 | |
90 | Lách | |
- Lách to do các nguyên nhân | 4 | |
- Nang lách | 4 | |
- Áp xe lách | 5 | |
- Vỡ lách đo chấn thương phải phẫu thuật cắt lách | 5 | |
- U lành tính của lách | 4 | |
- Bệnh lý ác tính của lách | 6 | |
91 | Đảo ngược phủ tạng | 5 |
2.7. Các bệnh về Hô hấp
TT | Bệnh tật | Điểm |
92 | Hội chứng và triệu chứng bệnh hô hấp: | |
- Ho ra máu không rõ nguyên nhân | 4T | |
- Ho ra máu tái diễn kéo dài kèm theo ho khạc đờm, đau ngực | 6 | |
- Tiếng cọ màng phổi rõ, kèm theo đau ngực (viêm màng phổi khô) | 5T | |
- Ran ẩm hoặc ran nổ nhiều ở 1 hoặc 2 đáy phổi kèm theo khái huyết hoặc khạc đờm nhiều | 5T | |
- Hội chứng 3 giảm (dày dính màng phổi) | 5 | |
- Gù, vẹo cột sống, biến dạng xương ức và xương lồng ngực ảnh hưởng đến chức năng hô hấp | 6 | |
- Di chứng sẹo lồng ngực do mổ tim, phổi hoặc sau chấn thương ngực cũ, ảnh hưởng đến chức năng hô hấp | 6 | |
93 | Các bệnh phế quản: | |
- Giãn phế quản nhẹ có chẩn đoán rõ, chưa có biến chứng | 5 | |
- Viêm phế quản mạn tính | 5 | |
- Bệnh phối tắc nghẽn mạn tính | 6 | |
- Tâm phế mạn | 6 | |
- Hen phế quản: | ||
+ Hen nhẹ không có biến chứng | 5 | |
+ Hen trung bình và nặng, hen có biến chứng; hen phế quản kèm theo viêm xoang hàm mạn hoặc polip mũi | 6 | |
- Giãn phế quản: | ||
+ Giãn phế quản lan tỏa, chưa có biến chứng | 5 | |
+ Giãn phế quản khu trú, chưa có biến chứng | 4 | |
+ Giãn phế quản khu trú, có biến chứng | 6 | |
94 | Các bệnh nhu mô phổi: | |
- Sản lá phổi, amip phổi | 5T | |
- Kén khí phổi | 5 | |
- Bệnh bụi phổi | 6 | |
- Xơ phổi kẽ lan toả hoặc xơ phối: | ||
+ Không ảnh hưởng chức năng hô hấp, không biến chứng | 4 | |
+ Ảnh hưởng chức năng hô hấp | 5 | |
+ Có biến chứng giãn phế quản cạnh xơ; khí phế thũng cạnh xơ | 6 | |
95 | Các bệnh màng phổi: | |
- Phế mạc viêm tràn dịch tơ huyết (Sero fibrineuse): | ||
+ Do lao, cổ di chứng dày dính màng phổi | 5T | |
- Viêm mủ màng phổi không có di chứng dày dính màng phổi nhiều | 6 | |
- Phế mạc viêm, tràn dịch mạn tính (kéo dài trên 2 tháng) phế mạc viêm tràn dịch máu (máu hút ra không đông), dưỡng chấp lồng ngực | 6 | |
- Vôi hoá màng phổi: | ||
+ Nhiều, diện rộng (ảnh hưởng đến chức năng hô hấp, gây rối loạn thông khí hạn chế, FVC <> | 5 | |
- Xơ hoá lồng ngực hoặc dày dính rộng toàn bộ một bên màng phổi | 6 | |
- Tràn khí màng phổi | ||
+ Tái phát nhiều lần | 4 | |
96 | Bệnh u phổi | 5 |
97 | Bệnh lao phổi: | |
- Nghi lao phổi (có hội chứng nhiễm độc lao, có tiền sử tiếp xúc và tiền sử lao) | 4T | |
- Ho ra máu do lao | 5T | |
- Lao phổi nhẹ mới mắc (lao thâm nhiễm, lao huyệt AFB (-) trong đờm bằng soi trực tiếp, không có hang lao) | 5T | |
- Lao phổi mới mắc nhưng có AFB (+) trong đờm bằng soi trực tiếp, có hang lao | 6 | |
- Lao phổi kháng thuốc đơn kháng, đa kháng | 6 | |
- Lao phổi đã khỏi hoặc hoàn thành điều trị thời gian trên 3 năm, nếu: | ||
+ Hiện nay có biến chứng lao, xơ phổi, suy hô hấp mạn tính, tâm phế mạn tính, giãn phế quản | 6 | |
98 | Lao ngoài phổi: | |
- Lao hạch ngoại vi đã khỏi | 4 | |
- Lao hạch cổ mạn tính hoặc rò mủ | 5 | |
- Lao thanh quản đã khỏi | 4 | |
- Lao màng bụng, lao xương | 5 | |
- Lao tinh hoàn đã mổ, khỏi | 4 | |
- Lao khớp đã điều trị khỏi | 4 | |
- Lao ngoài phổi đang điều trị hoặc điều trị đủ phác đồ để lại di chứng | 6 | |
- Lao não, màng lão đã khỏi, không di chứng | 5 |
2.8. Các bệnh về Tim mạch
TT | Bệnh tật | Điểm |
99 | Huyết áp (tình trạng HA khi nghỉ, thường xuyên, tính bằng mmHg): | |
- HA tối đa: | ||
+ 140 - 149 hoặc <> | 4 | |
+ 150-159 | 5 | |
+ ≥ 160 | 6 | |
- HA tối thiểu: | ||
+ 90 - 99 | 4 | |
+ ≥ 100 | 5 | |
100 | Bệnh tăng huyết áp: | |
- Tăng huyết áp độ 1 | 4 | |
- Tăng huyết áp độ 2 | 5 | |
- Tăng huyết độ 3 | 6 | |
101 | Mạch (tình trạng mạch khi nghỉ, thường xuyên đều, tính bằng lần/phút): | |
- 50 - 54 | 4 (dựa vào nghiệm pháp Lian) | |
- 91 - 99 | 4 | |
- ≥ 100 hoặc <> | 5,6 | |
102 | Rối loạn dẫn truyền và nhịp tim: | |
- Block nhĩ thất độ I | 4 | |
- Block nhĩ thất độ II | 5 | |
- Block nhĩ thất độ III | 6 | |
- Block nhánh phải: | ||
+ Hoàn toàn, cổ bệnh lý tim mạch thực tổn | 4 | |
- Block nhánh trái: | ||
+ Không hoàn toàn | 5 | |
+ Hoàn toàn | 6 | |
- Block nhánh phải + block nhánh trái | 6 | |
- Loạn nhịp ngoại tâm thu thất: | ||
+ NTT thất trung bình (10-29 nhịp/giờ) | 4 | |
+ NTT thất dày (≥ 30 nhịp/giờ) | 5 | |
+ NTT thất đa ổ | 6 | |
+ NTT thất từng chùm hoặc R/T | 6 | |
+ NTT thất trong các bệnh tim thực thể | 6 | |
- Loạn nhịp ngoại tâm thu nhĩ | 5 | |
- Rung cuồng nhĩ, loạn nhịp hoàn toàn | 6 | |
- Hội chứng nút xoang bệnh lý | 5 | |
- Cơn nhịp nhanh kịch phát | 6 | |
- Hội chứng Wolff-Parkinson-White | 6 | |
- Hội chứng Brugada | 6 | |
103 | Bệnh hệ thống mạch máu: | |
- Viêm tắc động mạch các loại | 6 | |
- Rối loạn vận mạch (bệnh Raynaud) | 6 | |
- Viêm tắc tĩnh mạch nông hoặc sâu chi dưới | 5 | |
104 | Bệnh tim: | |
- Bệnh tim bẩm sinh: | ||
+ Chưa gây rối loạn huyết động đáng kể | 5 | |
+ Có rối loạn về huyết động | 6 | |
+ Đã được can thiệp hoặc phẫu thuật trước 16 tuổi | 4 | |
- Bệnh van tim | 6 | |
- Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn | 6 | |
- Suy tim | 6 | |
- Viêm cỡ tim và các bệnh cơ tim | 6 | |
- Thấp tim (thấp khớp cấp) và bệnh tim do thấp | 6 | |
- Các bệnh màng ngoài tim | 6 | |
- Các khối u tim | 6 |
2.9. Các bệnh Cơ - Xương - Khớp
TT | Bệnh tật | Điểm |
105 | Bệnh khớp: | |
- Các bệnh khớp nhiễm khuẩn | 5T | |
- Lao khớp, lao cột sống | 5 | |
- Viêm khớp nhiễm khuẩn, hội chứng Reiter, viêm khớp Lyme, các bệnh này mới khỏi chưa quá 6 tháng | 5T | |
- Các bệnh viêm khớp do thấp, viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp (Bechterew): | ||
+ Nếu chưa gây teo hoặc biến dạng khớp, cứng khớp, chức năng khớp chưa hạn chế, sức khỏe toàn thân tốt | 4 | |
+ Nếu đã gây teo cơ, cứng khớp, biến dạng khép, hạn chế chức năng khớp, ảnh hưởng tới sức khỏe toàn thân: | ||
• Mức độ nhẹ và vừa | 5 | |
• Mức độ nặng | 6 | |
106 | Bàn chân bẹt: | |
- Đi lại đau, ảnh hưởng mang vác, chạy nhảy | 4 | |
107 | Chai chân, mắt cá, rỗ chân: | |
- Chai dày sừng gây cộm cứng, đi lại ảnh hưởng | 4 | |
- Mắt cá lòng bàn chân (Corpolantaire): | ||
+ Có ≥ 3 cái, hoặc có 1- 2 cái nhưng đường kính trên 1cm, hoặc mắt cá gây ảnh hưởng đến đi lại | 4 | |
- Rỗ chân (Porokeratose): | ||
+ Có trên 2 điểm lõm trong 1 cm2 và đường kính các điểm lõm trên 2 mm, đi lại không ảnh hưởng | 4 | |
+ Rỗ chân ảnh hưởng đến đi lại | 5 | |
108 | Dính ngón tay, ngón chân: | |
- Chưa xử trí phẫu thuật: | ||
+ Ảnh hưởng đến chức năng của bàn tay, bàn chân | 4T | |
- Đã xử trí phẫu thuật: | ||
+ Co kéo, ảnh hưởng đến chức năng của bàn tay, bàn chân | 4 | |
109 | Thừa ngón tay, ngón chân: | |
- Đã, cắt bỏ, nếu: | ||
+ Ảnh hưởng nhiều đến chức năng của bàn tay, bàn chân | 4 | |
110 | Mất ngón tay; ngón chân: | |
- Mất 1 đốt: | ||
+ Của 1 ngón tay cái | 4 | |
+ Của ngón trỏ bàn tay thuận | 5 | |
+ Của ngón trỏ bàn tay không thuận | 4 | |
+ Của 1 ngón chân cái | 4 | |
- Mất 2 đốt: | ||
+ Của ngón tay trỏ bàn tay thuận | 6 | |
+ Của ngón trỏ bàn tay không thuận | 5 | |
+ Của 1 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân | 4 | |
+ Của 2 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân | 5 | |
- Mất 1 ngón: | ||
+ Mất 1 ngón cái của bàn tay thuận | 6 | |
+ Mất 1 ngón cái của bàn tay không thuận | 5 | |
+ Mất 1 ngón cái của bàn chân | 5 | |
+ Mất 1 ngón trỏ của bàn tay thuận | 5 | |
+ Mất 1 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân | 4 | |
- Mất 2 ngón: | ||
+ Mất 2 ngón trong đó không mất ngón tay cái, ngón chân cái và ngón trỏ bàn tay thuận | 5 | |
+ Mất 2 ngón trong đó có mất ngón tay cái, ngón chân cái, ngón trỏ bàn tay thuận | 6 | |
- Mất 3 ngón trở lên | 6 | |
111 | Co rút ngón tay, ngón chân: | |
- Co rút từ 1 - 2 ngón tay hoặc ngón chân | 5 | |
- Co rút từ 3 ngón tay hoặc ngón chân trở lên. | .6 | |
112 | Lệch vẹo ngón chân cái vào trong (Hallux varus) hay ra ngoài (Hallux valgus): | |
- Chưa phẫu thuật | 4T | |
- Đã phẫu thuật kết quả kém | 4 | |
113 | Chấn thương, vết thương khớp: | |
- Khớp vừa và lớn: | ||
+ Chưa điều trị khỏi | 4T | |
+ Đã điều trị, để lại di chứng ảnh hưởng vận động | 4 | |
114 | Sai khớp xương: | |
- Sai khớp vừa đã điều trị nhưng để lại di chứng thành cố tật cản trở đến lao động và sinh hoạt | 4 | |
- Sai khớp lớn: | ||
+ Đã nắn chỉnh để lại di chứng | 4-5 | |
+ Đã được phẫu thuật nắn chỉnh: | ||
• Để lại di chứng nhẹ | 5 | |
• Để lại di chứng đau, hạn chế vận động, thoái hoá biến dạng hoặc cứng khớp | 6 | |
- Sai khớp lớn không nắn chỉnh thành cố tật cản trở đến lao động và sinh hoạt | 6 | |
- Sai khớp bệnh lý ở các khớp lớn | 6 | |
- Sai khớp tái phát nhiều lần | 6 | |
115 | Gãy xương: | |
- Gãy xương vừa và lớn: | ||
+ Chưa liền xương | 5T | |
+ Đã liền xương nhưng trục lệch vẹo, hạn chế vận động. | 5 | |
+ Có đau mỏi hạn chế vận động nhiều | 5 | |
+ Có đau mỏi, thoái hoá biến dạng khớp nhiều | 6 | |
+ Đã phẫu thuật nhưng còn phương tiện kết xương | Tính điểm theo gãy xương vừa và lớn, không phương tiện kết xương | |
116 | Khớp giả xương dài tứ chi: | |
- Kèm theo mất đoạn xương lớn, ngắn chi từ 5 cm trở lên đối với chi trên và từ 3 cm trở lên đối với chi dưới | 6 | |
- Không kèm theo ngắn chi | 5 | |
117 | Dị dạng bẩm sinh: | |
- Sai khớp lớn, mất đoạn xương, mất đầu xương. | 6 | |
118 | Cứng, dính các khớp lớn: | |
- Cứng, dính các khớp vai, khuỷu, gối, hông | 6 | |
119 | Cứng, dính khớp cổ tay, cổ chân: | |
- Ở tư thế cơ năng | 5 | |
- Không ở tư thế cơ năng | 6 | |
120 | Chênh lệch chiều dài chi: | |
- Từ 2 cm trở xuống, không gây đau mỏi trong sinh hoạt, lao động | 4 | |
- 3 - 4 cm, ít nhiều ảnh hưởng tới thẩm mỹ và đau mỏi khi lao động, sinh hoạt | 5 | |
- Trên 5 cm, đã ảnh hưởng tới thẩm mỹ và đau mỏi khi lao động, sinh hoạt | 6 | |
121 | Hai chân vòng kiềng hình chữ O, X, K: | |
- Nhẹ, không ảnh hưởng tới đi lại, chạy nhảy (dưới 5 độ) hoặc ảnh hưởng không đáng kể | 4 | |
- Vừa (5-10 độ) đi lại, chạy nhảy ít ảnh hưởng | 5 | |
- Nặng (trên 10 độ) thường kèm theo biến dạng ở cẳng chân, bàn chân, ảnh hưởng đến chức năng vận động | 6 | |
122 | Cong gù cột sống: | |
- Đã ổn định (không tiến triển, không gây viêm rò, đau mỏi), có ảnh hưởng đến chức năng hô hấp | 4 | |
- Ảnh hưởng tới mang vác, vận động, chạy nhảy | 5 | |
- Nặng: do di chứng bại liệt, di chứng chấn thương hoặc do lao cột sống phá hủy đốt sống | 6 | |
123 | Viêm xương: | |
- Đơn giản, có xương viêm khu trú, không phá hủy xương rộng | 5T | |
- Viêm các xương lớn, viêm liên tục, hay tái phát | 6 | |
124 | Bệnh u xương, sụn lành tính ở nhiều xương: | |
- Đã mổ đục bỏ u, không ảnh hưởng tới chức phận | 4 | |
- Chưa mổ | 5 | |
125 | Ô khuyết xương ở xương dài: | |
- Ảnh hưởng đến độ vững của xương | 5 | |
- Không ảnh hưởng đến độ vững của xương | 4 | |
126 | Hoại tử vô khuẩn chỏm xương đùi | 5 |
127 | Viêm vô khuẩn lồi củ trước xương chày | 4 |
128 | Hoại tử vô khuẩn mào xương chày: | |
- Đã mổ đục xương, kết quả tốt | 4 | |
- Chưa mổ, đau tái phát nhiều lần | 5T | |
129 | Hoại tử vô khuẩn lồi cầu xương cánh tay | 4T |
130 | Bàn chân thuổng: | |
- Không ngắn chi hoặc, có ngắn chi từ 1 - 3 cm | 5 | |
- Có ngắn chi trên 3 cm | 6 | |
131 | Đứt gân gót (gân Achill) | |
- Chưa điều trị | 5 | |
- Đã khâu nối, gân liền tốt, chức năng khớp cổ chân, bàn chân hạn chế vừa và nặng | 4 | |
- Gân không liền | 5 | |
132 | Dị tật bàn chân khèo: | |
- Cả 2 bàn chân | 6 | |
- 1 bàn chân | 5 | |
133 | Di chứng bại liệt, liệt mềm ở chi thể: | |
- Mức độ nặng | 6 | |
- Mức độ vừa | 5 | |
134 | Di chứng bại não, liệt cứng ở chi thể | 6 |
135 | Bàn tay khèo | 6 |
136 | Dị tật bẩm sinh thiếu xương ở chi thể (xương quay, xương chầy...) | 6 |
137 | Sẹo bỏng và các loại sẹo do các nguyên nhân khác: | |
- Nhỏ, đã lành, có ảnh hưởng đến thẩm mỹ (ở mặt, cổ): | ||
+ Nhiều | 4 | |
- Co kéo gây biến dạng: | ||
+ Ảnh hưởng ít đến chức phận, sinh hoạt và lao động | 4 | |
+ Ảnh hưởng nhiều đến thẩm mỹ, lao động, sinh hoạt | 5 | |
138 | Giãn tĩnh mạch chân (Varice): | |
- Đã thành búi, chạy nhảy đi lại nhiều thì căng, tức | 4 | |
139 | Các loại u: | |
- U lành tính (u mỡ, u xơ, nang nhày, u xương) đã ảnh hưởng tới sinh hoạt, lao động, luyện tập, hoặc kích thước ≥ 5cm | 4 | |
- Các loại u ác tính ở các vị trí | 6 |
2.10. Các bệnh về Thận - Tiết niệu - Sinh dục
TT | Bệnh tật | Điểm |
140 | Thận, tiết niệu: | |
- Bệnh thận cấp tính: Viêm cầu thận cấp, viêm ống thận cấp do các nguyên nhân mới khỏi bệnh chưa quá 6 tháng | 5 | |
- Bệnh thận mạn tính: Viêm cầu thận mạn, suy thận mạn do các nguyên nhân | 6 | |
- Sỏi thận chưa có biến chứng: | ||
+ Chỉ có ở 1 bên, đã mổ kết quả tốt trên 1 năm | 4 | |
+ Chỉ có ở 1 bên, đã mổ kết quả tốt dưới 1 năm | 5 | |
+ Chưa mổ hoặc có sỏi ở 2 bên | 5 | |
+ Sỏi thận đơn thuần 0.6 - 1.0cm | 4 | |
+ Sỏi thận đơn thuần >1.0cm; thận nhiều sỏi; sỏi san hô; sỏi ở 2 thận | 5 | |
- Sỏi thận có biến chứng phải cắt 1 bên thận | 6 | |
- U thận đã mổ | 6 | |
- Nang thận: | ||
+ Kích thước lớn, chèn ép đài bể thận | 6 | |
- Sỏi niệu quản đơn thuần, 1 bên: | ||
+ Đã phẫu thuật lấy sỏi (kể cả phẫu thuật nội soi) | 4 | |
+ Chưa lấy sỏi | 5T | |
- Sỏi niệu quản đơn thuần, 2 bên (kể cả đã phẫu thuật) | 5 | |
- Sỏi niệu quản đã phẫu thuật có biến chứng (rò nước tiểu, chít hẹp gây giãn thận hoặc viêm thận) | 6 | |
- Sỏi bàng quang, niệu đạo: | ||
+ Chưa lấy sỏi | 4T | |
+ Đã phẫu thuật lấy sỏi, kết quả tốt | 4 | |
+ Đã phẫu thuật nhiều lần | 5 | |
141 | Các hội chứng tiết niệu: | |
- Đái rắt, đái buốt, đái khó đo nguyên nhân thực thể | 4 | |
- Cơn đau quặn thận hay tái diễn | 5T | |
- Đái ra máu chưa rõ nguyên nhân, đái ra mủ, dưỡng chấp | 5 | |
142 | Viêm đường tiết niệu: | |
- Viêm bể thận-thận cấp, viêm niệu đạo do lậu, viêm tuyến tiền liệt | 5T | |
143 | Các bệnh thận bẩm sinh: | |
- Sa thận (1 hoặc 2 bên) | 5T | |
- Thận móng ngựa | 6 | |
- Thận kép 1 bên có biến chứng | 6 | |
- Thận kép cả 2 bên | 6 | |
- Thận lạc chỗ (1-2 bên) hoặc 1 thận | 6 | |
- Thiểu sản thận | 5 | |
144 | Khối u sau phúc mạc: | |
- U thận đã mổ hoặc chưa mổ | 6 | |
- U tuyến thượng thận (huyết áp cao) | 6 | |
- U mỡ, u quái, u thần kinh, u hạch | 6 | |
145 | Lao đường tiết niệu, sinh dục: | |
- Lao thận đã mổ hoặc chưa mổ | 6 | |
- Lao thận để lại di chứng hẹp niệu quản | 6 | |
- Lao bàng quang, lao tuyến tiền liệt | 6 | |
- Lao mào tinh hoàn (u cục hoặc rò). | 6 | |
146 | Các dị tật ở niệu quản: | |
- Niệu quản nằm sau tĩnh mạch chủ | 6 | |
- Niệu quản nằm sau động mạch chậu | 6 | |
- Niệu quản kép 1 bên | 6 | |
- Niệu quản kép 2 bên | 6 | |
- Niệu quản lạc chỗ | 6 | |
- Hẹp niệu quản các vị trí | 5 | |
147 | Các bệnh ở bàng quang: | |
- U nhỏ bàng quang | 5 | |
- U nhỏ bàng quang đã mổ, hồi phục tốt | 4 | |
- U ác tính bàng quang | ||
- Túi thừa bàng quang, hẹp cổ bàng quang | 5 | |
148 | Sinh dục: | |
- Hẹp niệu đạo do di chứng lậu, chấn thương rò và hẹp niệu đạo khác | 5 | |
149 | Các dị tật dương vật: | |
- Lỗ tiểu lệch thấp (hypospadias) | 5 | |
- Lỗ tiểu lệch cao | 6 | |
- Cụt dương vật | 6 | |
- Niệu đạo kép | 6 | |
150 | Dị tật ở bìu: | |
- Tinh hoàn ẩn hoặc lạc chỗ 1 bên đã gây biến chứng | 4T | |
- Thiếu hoặc ẩn cả 2 bên tinh hoàn | 6 | |
- Ái nam, ái nữ | ố | |
- U tinh hoàn đơn thuần | 5 | |
- U mào tinh hoàn (không phải lao) (phân theo có biến chứng hoặc không có biến chứng) | 4T | |
- Tràn dịch màng tinh hoàn đã mổ tốt | 4 | |
- Tràn dịch màng tinh hoàn chưa mổ | 5 | |
- Viêm dày da tinh hoàn | 5 | |
- Tràn máu màng tinh hoàn | 5 | |
- Viêm loét da bìu. | 5T | |
- U nang thừng tinh: | ||
+ Chưa mổ. | 5 | |
+ Đã mổ trên 6 tháng, diễn biến tốt | 4 | |
- Teo tinh hoàn: | ||
+ Teo cả 2 bên do quai bị | 6 | |
+ Teo 1 bên do bệnh khác, nếu bệnh đã ổn định | 4 | |
- Teo mào tinh hoàn 1-2 bên | 5 | |
- U nhú qui đầu và rãnh qui đầu | 5T | |
151 | Ung thư dương vật | 6 |
152 | Viêm tinh hoàn, viêm mào tinh hoàn | 4T |
153 | Giãn tĩnh mạch thừng tinh (Varicocel): | |
- Nặng | 4 |
2.11. Các bệnh về Nội tiết - Chuyển hóa - Hạch - Máu
TT | Bệnh tật | Điểm |
154 | Bệnh tuyến giáp: | |
- Viêm tuyến giáp tự miễn | 5 | |
- Bệnh Basedow | 5 | |
- Bướu lành tính to, có ảnh hưởng tới hô hấp, nói, nuốt (Bướu giáp lành tính độ II, III-Theo phân độ Tổ chức y tế thế giới) | 5 | |
- Ung thư tuyến giáp | 6 | |
- Suy giáp | 5 | |
- Teo tuyến giáp | 5 | |
155 | Đái tháo nhạt | 5 |
156 | Bệnh lý tuyến thượng thận | 6 |
157 | Bệnh lý tuyến yên | 6 |
158 | Bệnh lý chuyển hóa | |
- Tiền đái tháo đường | 4 | |
- Bệnh đái tháo đường | 5 | |
- Bệnh đái tháo đường có biến chứng | 6 | |
- Bệnh Gout | 5 | |
- Rối loạn chuyển hóa Lipid | ||
+ Rối loạn chuyển hóa Lipid có biến chứng Tim mạch | 5 | |
159 | Hội chứng nội tiết cận u | 6 |
160 | Phì đại tuyến vú ở nam giới (1 hoặc 2 bên), ảnh hưởng thẩm mỹ | 4 |
161 | Các bệnh hạch và bệnh máu ác tính | 6 |
162 | Thiếu máu do các nguyên nhân | |
- Thiếu máu mức độ nặng | 5 | |
- Thiếu máu mức độ vừa | 4 |
2.12. Bệnh Da liễu
TT | Bệnh tật | Điểm |
163 | Nấm da (Hắc lào) | |
- Nấm da diện tích trên 100 cm2, hoặc rải rác toàn thân, hoặc có biến chứng nặng (chàm hoá, nhiễm khuẩn...) | 4T | |
164 | Nấm móng: | |
- Có từ 5 móng trở lên bị nấm | 4T | |
165 | Nấm da chân (Nấm kẽ) | |
- Bợt trắng từ 5 kẽ trở lên, hoặc có mụn nước từ 3 kẽ trở lên | 4T | |
166 | Bệnh Lang ben: | |
- Thể lan tỏa chiếm trên 1/3 diện tích cơ thể, ảnh hưởng đến thẩm mỹ (bị nhiều vùng mặt, cổ, gáy) | 4T | |
167 | Nấm tóc, rụng tóc do các nguyên nhân: | |
- Mức độ vừa | 4 | |
- Mức độ nặng | 5 | |
168 | Bị mắc từ 2 loại nấm nêu trên trở lên (từ mục 163-167) | Lấy điểm của nhiễm loại nấm nặng nhất và tăng lên 1 điểm |
169 | Ghẻ: | |
- Ghẻ rải rác toàn thân và có biến chứng: Viêm da nhiễm khuẩn, chàm hoá... | 4T | |
170 | Viêm da | |
- Chàm hóa do bệnh da khác (nấm, tiếp xúc...) | 4 | |
- Viêm da cơ địa | 6 | |
- Viêm da dầu | 4 | |
- Tổ đỉa | 5 | |
- Viêm da thần kinh (Niken đơn dạng mạn tính) | ||
+ Khu trú | 4 | |
+ Lan tỏa (nhiều nơi) | 5 | |
171 | Bệnh da bọng nước (Pemphigus, Pemphigoid, Duhring Brocq) | 6 |
172 | Bệnh tổ chức liên kết: | |
- Lupus ban đỏ: | ||
+ Lupus ban độ mạn (dạng đĩa) | 5 | |
+ Lupus ban đỏ hệ thống | 6 | |
- Xơ cứng bì: | ||
+ Khu trú | 4 | |
+ Toàn thể | 6 | |
- Viêm da cơ | 6 | |
- Viêm nút quanh động mạch - Các hội chứng trùng lắp khác | 5 | |
173 | Bệnh da có vảy: | |
- Bệnh vảy nến các thể | 4 - 5 - 6 | |
- Lichen phẳng | 5 | |
- Bệnh vảy cá | 4 | |
174 | Bệnh rối loạn sắc tố: | |
- Bệnh bạch biến: | ||
+ Thể lan tỏa | 4 | |
- Sạm da | ||
+ Rải rác (nguyên nhân nội tiết) | 5 | |
- Đã phẫu thuật ghép da | Tính điểm theo mục 137 | |
175 | Các tật bẩm sinh ở đa, bớt các loại: | |
- Diện tích trên 4 cm2 ở vùng mặt - cổ, hoặc diện tích trên 20 cm2, hoặc có rải rác nhiều nơi | 4 | |
176 | Bệnh phong tất cả các thể: | 6 |
177 | Bệnh lây theo đường tình dục: | |
- Giang mai: | ||
+ Giang mai giai đoạn 2 muộn, đã điều trị đúng, đủ phác đồ | 4 | |
+ Giang mai giai đoạn 3 | 6 | |
+ Giang mai chưa điều trị ổn định | 5 | |
- Lậu: | ||
+ Lậu cấp chưa điều trị | 4 | |
+ Lậu mạn có tổn thương bộ phận tiết niệu, sinh dục | 5 | |
- Bệnh hạ cam (Chancremou): | ||
+ Chưa điều trị | 4 | |
- Sùi mào gà (Papyloma) | 4 | |
- Bệnh hột xoài (Nicolas-Favre) | 5 | |
- Nhiễm HIV | 6 | |
178 | Dày sừng lòng bàn chân cơ địa | 5 |
179 | Trứng cá và một số bệnh khác: | |
- Trứng cá thường (chỉ tính vùng mặt): | ||
- Trứng cá hoại tử, trứng cá mạch lươn, trứng cá sẹo lồi | 4 | |
- Trứng cá đỏ | 5 | |
180 | Sẩn ngứa, sẩn cục do côn trùng đốt (ruồi vàng, bọ chó, dĩn...): | |
- Từ 30 - 50 nốt | 4T | |
- Trên 50 nốt | 5 | |
181 | Mày đay mạn tính | 6 |
183 | Lao da các loại | 5 |
184 | Các bệnh u da: | |
- U xơ thần kinh (bệnh di truyền) | 5 | |
- Các loại u lành tính khác | 4 | |
185 | Cấy dị vật vào dương vật | 4T |
186 | Sùi mào gà (Papyloma) ở hậu môn, sinh dục | 4 |
2.13. Bệnh Phụ khoa
TT | Bệnh tật | Điểm |
187 | Kinh nguyệt: | |
- Kinh nguyệt nhiều, hay xuất hiện và không đều | 4 | |
- Vô kinh, thiểu kinh, hiếm kinh | 5 | |
- Chảy máu bất thường khác của tử cung, âm đạo | 5 | |
188 | U cơ trơn tử cung (đã phẫu thuật bóc u hoặc chưa phẫu thuật) | 4T |
189 | U lành buồng trúng (đã phẫu thuật bóc u hoặc chưa phẫu thuật) | 4 |
190 | U lành của các cơ quan sinh dục khác không xác định (đã phẫu thuật bóc u hoặc chưa phẫu thuật) | 4 |
191 | Loạn sản vú lành tính | 4 |
192 | Vú phì đại | 4 |
193 | Biến đổi khác ở vú | 4 |
194 | Viêm vòi tử cung và viêm buồng trứng | 4 |
196 | Viêm cổ tử cung | 4T |
197 | Các bệnh của tuyến Bartholin | 4T |
198 | Các bệnh khác của âm đạo và âm hộ | 4 |
199 | Lạc nội mạc tử cung | 4 |
200 | Polyp đường sinh dục nữ | 4T |
201 | Những dị tật bẩm sinh của buồng trứng, vòi trứng và dây chằng rộng | 4 |
202 | Dị tật bẩm sinh của tử cung và cổ tử cung | 4 |
203 | Các dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục nữ | |
- Âm đạo đôi | 4T | |
- Dị tật bẩm sinh âm vật | 4-6 | |
- Dị tật bẩm sinh của vú | 4 | |
- Các dị tật bẩm sinh khác của cơ quan sinh dục nữ | 4 | |
204 | Có thai | 4T |
205 | Sùi mào gà (Papyloma) ở hậu môn, sinh dục | 4 |
Xem thêm Thông tư 105/2023/TT-BQP có hiệu lực từ ngày 01/01/2024, Thông tư liên tịch 16/2016/TTLT-BYT-BQP hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2024.