Bảng giá xe máy SH mới nhất tháng 4/2024
Bảng giá xe máy SH mới nhất tháng 4/2024 tại các đại lý trên cả nước sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.
Theo ghi nhận, dòng xe SH của Honda trong tháng 4 vẫn tiếp tục đưa ra thị trường với 3 mẫu xe: SH125i, SH160i và SH350i, tương ứng với mỗi mẫu xe sẽ có các phiên bản và tùy chọn màu sắc khác nhau.
So với tháng 3/2024, mức giá niêm yết của các mẫu xe Honda SH trong tháng 4/2024 không có sự thay đổi nào, cụ thể như sau:
- Mẫu xe SH 125i gồm 4 phiên bản vẫn được bán với mức giá từ 73.921.091 - 83.444.727 đồng.
- Mẫu xe SH 160i gồm 4 phiên bản có giá bán 92.490.000 - 102.190.000 đồng.
- Tương tự, mẫu xe SH 350i gồm 3 phiên bản cũng tiếp tục duy trì ở mức giá từ 150.990.000 - 152.490.000 đồng.
SH là dòng xe tay ga cao cấp thu hút được nhiều người dùng Việt ưa chuộng và lựa chọn, nhờ sở hữu diện mạo sang trọng đi kèm với chất lượng vượt trội. Xe không chỉ gây ấn tượng bởi thiết kế mang đậm phong cách thể thao, hiện đại mà còn nổi bật với động cơ eSP+ mạnh mẽ, ổn định. Hơn nữa, SH còn được tích hợp nhiều tính năng, công nghệ tiên tiến, mang lại sự đẳng cấp và những trải nghiệm tuyệt vời nhất cho người dùng.
Giá xe SH tại các đại lý trong tháng 4 không có sự biến động mới nào. Hiện tại, mức giá bán thực tế đang chênh lệch khoảng 7.490.000 - 13.810.000 đồng/xe so với mức giá niêm yết của hãng, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe SH160i bản thể thao.
Bảng giá xe máy SH mới nhất tháng 4/2024. (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe SH mới nhất tháng 4/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
SH125i phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 73.921.091 | 83.000.000 | 9.078.909 |
Đỏ đen | 73.921.091 | 83.000.000 | 9.078.909 | |
Trắng đen | 73.921.091 | 83.000.000 | 9.078.909 | |
SH125i phiên bản cao cấp | Trắng đen | 81.775.637 | 90.000.000 | 8.224.363 |
Đỏ đen | 81.775.637 | 90.000.000 | 8.224.363 | |
SH125i phiên bản đặc biệt | Đặc biệt | 82.953.818 | 91.000.000 | 8.046.182 |
SH125i phiên bản thể thao | Xám đen | 83.444.727 | 93.000.000 | 9.555.273 |
SH160i phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 92.490.000 | 102.000.000 | 9.510.000 |
Đỏ đen | 92.490.000 | 102.000.000 | 9.510.000 | |
Trắng đen | 92.490.000 | 102.000.000 | 9.510.000 | |
SH160i phiên bản cao cấp | Trắng đen | 100.490.000 | 112.000.000 | 11.510.000 |
Đỏ đen | 100.490.000 | 112.000.000 | 11.510.000 | |
SH160i phiên bản đặc biệt | Đen | 101.690.000 | 113.000.000 | 11.310.000 |
SH160i phiên bản thể thao | Xám đen | 102.190.000 | 116.000.000 | 13.810.000 |
SH350i phiên bản cao cấp | Đỏ đen | 150.990.000 | 143.000.000 | -7.990.000 |
Trắng đen | 150.990.000 | 143.000.000 | -7.990.000 | |
SH350i phiên bản đặc biệt | Đen | 151.990.000 | 144.000.000 | -7.990.000 |
Bạc đen | 151.990.000 | 144.000.000 | -7.990.000 | |
SH350i phiên bản thể thao | Xám đen | 152.490.000 | 145.000.000 | -7.490.000 |
Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo, đã bao gồm thuế VAT, phí đăng ký biển số xe, phí trước bạ và phí bảo hiểm dân sự. Giá xe máy cũng có thể sẽ thay đổi tùy thuộc theo các đại lý Honda và khu vực bán xe.