Bảng giá xe Vespa mới nhất tháng 6/2024
Bảng giá xe Vespa mới nhất tháng 6/2024 tại các đại lý trên cả nước sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.
Dòng xe Vespa trong tháng 6 được hãng đưa ra thị trường gồm 6 mẫu xe: Vespa Sprint, Vespa GTS Super, Vespa GTS, Vespa Primavera, Vespa GTV và Vespa 946 Dragon, đi kèm với có các phiên bản và tuỳ chọn màu sắc tương ứng.
Giá niêm yết của các mẫu xe Vespa trong tháng 6 không có sự thay đổi nào so với tháng 5, giá xe hiện dao động trong khoảng 77,8 - 455 triệu đồng, cụ thể như sau:
- Giá xe Vespa Sprint gồm 6 phiên bản hiện duy trì giá bán trong khoảng 81 - 110 triệu đồng.
- Giá xe Vespa Primavera gồm 5 phiên bản duy trì trong khoảng giá 77,8 - 86,8 triệu đồng.
- Giá xe Vespa GTS gồm một phiên bản là Classic 150 vẫn tiếp tục bán với giá 126,5 triệu đồng.
- Giá xe Vespa GTS Super gồm 2 phiên bản: Sport 150 và Tech 300 được hãng giữ nguyên giá cũ lần lượt là 137 triệu đồng và 158,6 triệu đồng.
- Giá xe Vespa GTV gồm một phiên bản GTV 300 được duy trì ở mức giá 159,8 triệu đồng.
- Tương tự, giá xe Vespa 946 Dragon gồm một phiên bản có mức giá 455 triệu đồng.
Vespa là dòng xe tay ga cao cấp thu hút nhiều người dùng Việt lựa chọn, đặc biệt là phái nữ bởi có thiết kế ấn tượng cùng chất lượng sản phẩm tốt. Ngoài việc sở hữu diện mạo trẻ trung, mang đậm phong cách châu Âu thanh lịch, xe còn nổi bật với khối động cơ mạnh mẽ, khả năng vận hành tốt và bền bỉ.
Không những vậy, xe Vespa còn được hãng tích hợp nhiều tính năng và công nghệ hiện đại, mang lại sự đẳng cấp và cảm giác lái thoải mái nhất cho người dùng mà ít có dòng xe của đối thủ nào trong cùng phân khúc có thể so sánh được.
Giá xe Vespa tại các đại lý trong tháng 6 không có sự biến động mới. So với giá niêm yết của hãng, giá thực tế hiện đang thấp hơn khoảng 10 triệu đồng. Chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Sprint S with TFT 150.
Bảng giá xe Vespa mới nhất tháng 6/2024. (Nguồn: Vespa)
Bảng giá xe Vespa mới nhất tháng 6/2024 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Vespa Sprint 125 | Xanh | 81 | 81 | 0 |
Vàng | 81 | 81 | 0 | |
Đỏ | 81 | 81 | 0 | |
Xám | 81 | 81 | 0 | |
Vespa Sprint S 125 | Xanh | 83,3 | 83,3 | 0 |
Trắng | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Cam | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Xám | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Đen | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Vespa Sprint S 150 | Xanh | 97,8 | 97,8 | 0 |
Trắng | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Xám | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Đen | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Cam | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Vespa Sprint S with TFT 150 | Đồng | 110 | 110 | -10 |
Đen | 110 | 110 | -10 | |
Vespa Sprint S with TFT 125 | Đồng | 96,9 | 96,9 | 0 |
Đen | 96,9 | 96,9 | 0 | |
Vespa Sprint Carbon 125 | Đen | 84,6 | 84,6 | 0 |
Vespa Primavera 125 | Cam | 77,8 | 77,8 | 0 |
Xanh lá | 77,8 | 77,8 | 0 | |
Xám | 77,8 | 77,8 | 0 | |
Xanh biển | 77,8 | 77,8 | 0 | |
Vespa Primavera S 125 | Be | 80 | 80 | 0 |
Trắng | 80 | 80 | 0 | |
Cam | 80 | 80 | 0 | |
Vàng | 80 | 80 | 0 | |
Xanh | 80 | 80 | 0 | |
Vespa Primavera RED 125 | Đỏ | 84,2 | 84,2 | 0 |
Vespa Primavera Color Vibe 125 | Xanh | 86,66 | 86,66 | 0 |
Cam | 86,66 | 86,66 | 0 | |
Vespa Primavera Disney Mickey Mouse 125 | Đen | 86,8 | 86,8 | 0 |
Vespa GTS Classic 150 | Be | 126,5 | 126,5 | 0 |
Đen | 126,5 | 126,5 | 0 | |
Vespa GTS Super Sport 150 | Cam | 137 | 137 | 0 |
Trắng | 137 | 137 | 0 | |
Xanh | 137 | 137 | 0 | |
Đen | 137 | 137 | 0 | |
Vespa GTS Super Tech 300 | Xám | 158,6 | 158,6 | 0 |
Xanh | 158,6 | 158,6 | 0 | |
Vespa GTV 300 | Be | 159,8 | 159,8 | 0 |
Xám | 159,8 | 159,8 | 0 | |
Vespa 946 Dragon 150 | Be | 455 | 455 | 0 |
Giá xe mang tính chất tham khảo, đã gồm phí VAT, nhưng chưa bao gồm phí biển số, phí bảo hiểm xe máy, phí trước bạ. Giá xe cũng có thể sẽ thay đổi tùy theo mỗi đại lý Vespa và khu vực bán xe.