Bảng giá xe Honda SH Mode mới nhất tháng 7/2024
Bảng giá xe SH Mode mới nhất tháng 7/2024 tại các đại lý trên cả nước sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.
Trong tháng 7/2024, xe tay ga SH Mode vẫn được hãng Honda bán ra thị trường với 4 phiên bản: Tiêu chuẩn, thể thao, cao cấp và đặc biệt, kèm theo 8 tùy chọn màu sắc tương ứng như: Đỏ, đen, trắng, xanh, xanh đen, xám đen, đỏ đen và bạc đen.
Giá niêm yết của các mẫu xe Honda SH Mode trong tháng 7 này không có sự thay đổi nào so với tháng 6, cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn vẫn đang duy trì với giá bán 57.132.000 đồng, phiên bản cao cấp vẫn đang duy trì với giá bán 62.139.273 đồng, phiên bản đặc biệt vẫn đang duy trì với giá bán 63.317.455 đồng và phiên bản thể thao vẫn đang duy trì với giá bán 63.808.363 đồng.
SH Mode là một trong những mẫu xe ga cao cấp dành cho nữ của hãng Honda, thu hút được đông đảo người dùng yêu thích và lựa chọn. Xe nổi bật với diện mạo thon gọn, mang phong cách châu Âu thanh lịch đầy quyến rũ đi kèm với động cơ thế hệ mới eSP+ 4 van mạnh mẽ, êm ái.
Không những vậy, SH Mode còn gây ấn tượng khi sở hữu nhiều tính năng hiện đại từ người anh Honda SH và có khả năng tiết kiệm xăng tối ưu, thân thiện với môi trường.
Sau khi khảo sát tại các đại lý, giá xe SH Mode trong tháng 7/2024 có sự điều chỉnh, tăng giá đối với phiên bản tiêu chuẩn và cao cấp nhưng giảm giá phiên bản đặc biệt và thể thao. Giá thực tế hiện cao hơn khoảng 8.860.727 - 10.691.637 đồng/xe so với giá đề xuất của hãng, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe SH Mode bản thể thao.
Bảng giá xe Honda SH Mode mới nhất tháng 7/2024. (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe SH Mode mới nhất tháng 7/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) | Đỏ | 57.132.000 | 66.000.000 | 8.868.000 |
Xanh | 57.132.000 | 66.000.000 | 8.868.000 | |
Trắng | 57.132.000 | 66.000.000 | 8.868.000 | |
Phiên bản cao cấp (ABS) | Xanh đen | 62.139.273 | 71.000.000 | 8.860.727 |
Đỏ đen | 62.139.273 | 71.000.000 | 8.860.727 | |
Phiên bản đặc biệt (ABS) | Bạc đen | 63.317.455 | 75.500.000 | 12.182.545 |
Đen | 63.317.455 | 75.500.000 | 12.182.545 | |
Phiên bản thể thao (ABS) | Xám đen | 63.808.363 | 76.500.000 | 12.691.637 |
Lưu ý: Mức giá ở trên chỉ mang tính tham khảo, đã bao gồm lệ phí VAT, phí bảo hiểm xe máy, phí trước bạ và phí đăng ký biển số. Giá xe máy cũng có thể thay đổi tùy vào đại lý Honda và khu vực bán xe.