Điểm sàn tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Giao thông vận tải

18/07/2024 22:31

Ngày 18/7, Trường Đại học Giao thông vận tải công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024 (điểm sàn).

Theo đó, đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024, mức điểm sàn dao động từ 17 đến 23 điểm. Đây là mức điểm tối thiểu của tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển, cộng điểm ưu tiên (nếu có).

Còn theo phương thức xét theo kết quả đánh giá tư duy năm học 2023-2024 của Đại học Bách khoa Hà Nội, mức điểm sàn nhận đăng ký xét tuyển là 50 điểm. Cụ thể như sau:

Điểm sàn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:TT

ngành

(Mã xét tuyển)
Tên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Điểm sàn nhận đăng ký xét tuyển)
I.1 Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội - Mã trường GHA
1
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
21,00
2
7340201
Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; D01; D07
20,00
3
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D07
21,00
4
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; D07
23,00
5
7310101
Kinh tế
A00; A01; D01; D07
20,00
6
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; A01; D01; D07
20,00
7
7840101
Khai thác vận tải
A00; A01; D01; D07
19,00
8
7840104
Kinh tế vận tải
A00; A01; D01; D07
19,00
9
7580301
Kinh tế xây dựng
A00; A01; D01; D07
19,00
10
7580302
Quản lý xây dựng
A00; A01; D01; D07
18,00
11
7580106
Quản lý đô thị và công trình
A00; A01; D01; D07
18,00
12
7460112
Toán ứng dụng
A00; A01; D07
18,00
13
7480101
Khoa học máy tính
A00; A01; D07
22,00
14
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D07
22,00
15
7510104
Công nghệ kỹ thuật giao thông
A00; A01; D01; D07
18,00
16
7520320
Kỹ thuật môi trường
A00; B00; D01; D07
18,00
17
7520103
Kỹ thuật cơ khí
A00; A01; D01; D07
20,00
18
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; D01; D07
21,00
19
7520115
Kỹ thuật nhiệt
A00; A01; D01; D07
19,00
20
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
A00; A01; D01; D07
18,00
21
7520130
Kỹ thuật ô tô
A00; A01; D01; D07
22,00
22
7520201
Kỹ thuật điện
A00; A01; D07
20,00
23
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00; A01; D07
20,00
24
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
A00; A01; D07
22,00
25
7520218
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo
A00; A01; D01; D07
20,00
26
7520219
Hệ thống giao thông thông minh
A00; A01; D01; D07
18,00
27
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00; A01; D01; D07
18,00
28
7580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
A00; A01; D01; D07
17,00
29
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
A00; A01; D01; D07
17,00
30
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00; A01; D01; D07
17,00
31
7580101
Kiến trúc
A00; A01; V00; V01
17,00
32
7480106
Kỹ thuật máy tính
A00; A01; D07
20,00
33
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; D09; D10
19,00
34
7340101 QT
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh)
A00; A01; D01; D07
21,00
35
7340301 QT
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)
A00; A01; D01; D07
21,00
36
7480201 QT
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh)
A00; A01; D07
22,00
37
7520103 QT
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)
A00; A01; D01; D07
20,00
38
7580201 QT
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)
A00; A01; D01; D07
18,00
39
7580205 QT
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật)
A00; A01; D01; D03/D07
17,00
40
7580301 QT
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)
A00; A01; D01; D07
19,00
41
7580302 QT
Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh)
A00; A01; D01; D07
18,00
42
7580302 LK
Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire - Vương Quốc Anh cấp bằng, Học hoàn toàn bằng tiếng Anh)
A00; A01; D01; D07
18,00
43
7340101 LK
Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh (Đại học EM Normandie - Cộng hoà Pháp cấp bằng, Học hoàn toàn bằng tiếng Anh)
A00; A01; D01; D07
18,00
44
7580205 LK
Chương trình liên kết quốc tế Công nghệ Cầu - Đường sắt tốc độ cao (Đại học Dongyang - Hàn Quốc cấp bằng, học bằng tiếng Anh và tiếng Hàn)
A00; A01; D01; D07
18,00
I.2. Tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu Thành phố HCM - Mã trường GSA
1
7340101
Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01, C01
19,00
2
7340120
Kinh doanh quốc tế
A00, A01, D01, C01
18,00
3
7340201
Tài chính - Ngân hàng
A00, A01, D01, C01
18,00
4
7340301
Kế toán
A00, A01, D01, C01
18,00
5
7480201
Công nghệ thông tin
A00, A01, D07
21,00
6
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00, A01, D01, C01
21,00
7
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A00, A01, D01, D07
18,00
8
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
A00, A01, D01, D07
18,00
9
7520130
Kỹ thuật ô tô
A00, A01, D01, D07
21,00
10
7520201
Kỹ thuật điện
A00, A01, D01, C01
18,00
11
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00, A01, D01, C01
18,00
12
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
A00, A01, D01, C01
19,00
13
7580101
Kiến trúc
A00, A01, V00, V01
17,00
14
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00, A01, D01, D07
17,00
15
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00, A01, D01, D07
16,00
16
7580301
Kinh tế xây dựng
A00, A01, D01, C01
17,00
17
7580302
Quản lý xây dựng
A00, A01, D01, C01
17,00
18
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00, A01, D01, C01
18,00
19
7840101
Khai thác vận tải
A00, A01, D01, C01
19,00

* Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm học 2023-2024 của Đại học Bách khoa Hà Nội:

TT

Mã ngành

(Mã xét tuyển)

Tên ngành

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Điểm sàn nhận đăng ký xét tuyển)
17340101Quản trị kinh doanh50
27340201Tài chính - Ngân hàng50
37340301Kế toán50
47510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng50
57310101Kinh tế50
67810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành50
77840101Khai thác vận tải50
87840104Kinh tế vận tải50
97580301Kinh tế xây dựng50
107460112Toán ứng dụng50
117480101Khoa học máy tính50
127480201Công nghệ thông tin50
137520103Kỹ thuật cơ khí50
147520114Kỹ thuật cơ điện tử50
157520115Kỹ thuật nhiệt50
167520116Kỹ thuật cơ khí động lực50
177520130Kỹ thuật ô tô50
187520201Kỹ thuật điện50
197520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông50
207520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá50
217520218Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo50
227580201Kỹ thuật xây dựng50
237580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông50
247480106Kỹ thuật máy tính50
257340101 QTQuản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh)50
267340301 QTKế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)50
277480201 QTCông nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh)50
287520103 QTKỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)50
297580201 QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)50
307580205 QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật)50
317580301 QTKinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)50
327580302 QTQuản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh)50

Trường ĐH Giao thông vận tải lưu ý, từ ngày 18/7 đến trước 17h ngày 30/7/2024, thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT (kể cả các thí sinh đã đủ điều kiện trúng tuyển vào các ngành của Trường theo các phương thức xét tuyển sớm: xét tuyển học bạ, xét tuyển kết hợp, xét theo đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP Hồ Chí Minh);

Từ ngày 22/7/2024 đến 17h ngày 30/8/2024, thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển 3 chương trình liên kết quốc tế sẽ nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường ĐH Giao thông vận tải (Khoa Đào tạo quốc tế). Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển về điểm thi tốt nghiệp THPT sẽ tham gia vòng phỏng vấn, kiểm tra trình độ tiếng Anh theo lịch của Nhà trường.