Mẫu đơn đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất (dùng cho tổ chức)
Mẫu Đơn đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất (dùng cho tổ chức) được quy định tại Nghị định 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ.
Mẫu số 05/ĐK
Mẫu đơn này dùng cho tổchức đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu.(Xem kỹ hướng dẫn viếtĐơn trước khi kê khai; không tẩy xóa, sửa chữa trên Đơn).
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Kính gửi: | - Văn phòng đăng ký đấtđai...; |
1. Thông tin củangười đang sử dụng đất
1.1. Tên(1):…………………………………………………………………………..
1.2. Giấy tờ pháp nhân, nhân thân(2):……………………………………………
1.3. Địa chỉ (3):………………………………………………………………………
1.4. Điện thoại liên hệ (nếu có):……………Hộp thư điện tử(nếu có):…………..
2. Đề nghị của người sửdụng đất, chủsở hữu tài sản gắn liền với đất:(Đánh dấu vàoôlựa chọn)
2.1. Đề nghị đăng ký đấtđai, tài sản gắn liền với đất □
2.2. Đề nghị cấp Giấy chứng nhận □
2.3. Đềnghị khác (nếu có):…………………………………………………………………….
3. Giấy tờ nộp kèm theo:
(1) Báo cáo kết quả rà soát hiện trạng sửdụng đất củatổchức theo Mẫu số 05a/ĐK hoặc Báo cáo kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất của ngườiđượcgiao quản lýđất Mẫu 05b/ĐK.
(2) Giấy tờ về quyềnsửdụng đất (nếu có)…………………………………….
(3)……………………………………………………………………………………
Cam đoan nội dung kê khai trên đơn làđúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung kê khai.
…., ngày … tháng …. năm … |
Hướng dẫn kê khaiđơn:
(1) Ghi tên tổchức theo quyếtđịnh thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy phépđầu tư.
(2) Ghi số, ngày ký, cơ quan ký văn bản theo quyếtđịnh thành lập hoặc giấyđăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư.
(3) Ghi địa chỉ trụ sởchính theo quyếtđịnh thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư.
Mẫu số 05a/ĐK
TÊN TỔ CHỨC BÁO CÁO:…(1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:…/BC-… | ..……, ngày….tháng….năm…. |
BÁO CÁO
Kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất của tổ chức, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố …….
I. HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ,SỬDỤNG ĐẤT
1. Tên tổ chức sử dụng đất:…………………………………………………………………...(2)
2. Địa chỉthửa đất/khu đất:………………………..……………..……………..……………..(3)
3. Tổng diện tích đất đang quản lý, sử dụng:………………………..………….m2;trongđó:
3.1. Diện tích đất sử dụng đúng mục đích:……………………………………………….....m2;
3.2. Diện tích đất đang liên doanh, liên kết sử dụng:……………………………………...m2;
3.3. Diện tích đấtđang cho thuê, cho mượn sử dụng:…………………………………….m2;
3.4. Diện tích đất đang bị lấn, bị chiếm:………………………………………………………m2;
3.5. Diện tích đấtđang có tranh chấp sửdụng:……………………………………………..m2;
3.6. Diện tích đất đã bố trí làm nhàở:…………………………………………………………m2;
3.7. Diện tích đất chưa sử dụng:………………………………………………………………m2;
3.8. Diện tích khác:………………………………………………………………………………m2;
4. Mục đíchsửdụng đất:
4.1. Mụcđíchtheo Quyết định giao đất,cho thuê đất (nếu có):……………………….
4.2. Mục đích thực tế đang sửdụng:…………………………m²;
5. Tài sản gắn liền với đất:
Loại công trình xây dựng | Diện tích xây dựng (m²) | Tổng diện tích sàn (m²) | Số tầng | Thời hạn sởhữu | Tại thửa đất số |
II. THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT
Sửdụng từ ngày....tháng…..năm……đến ngày .... tháng…..năm…….
III.NGUỒN GỐCSỬ DỤNG ĐẤT
1. Diện tíchđược Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất:……………m²;
2. Diện tíchđược Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất:……………m²;
3. Diện tích được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê một lần cho cảthời gianthuê:…………………………………………………………………m²;
4. Diện tích được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm:……..m²;
5. Diện tích đất nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất:…………………m²;
6. Diện tích đất có nguồn gốc khác (ghi cụ thể):……………………………..m²;
IV. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI(nếucó)
1. Tiền sử dụng đất đã nộp:……………đ;Số tiền còn nợ:……………đ;
2. Tiền thuê đấtđãnộp:…………………đ, tính đến ngày ... /... /…………,
3. Lệ phí trước bạ đã nộp:…………………..đ;Số tiền còn nợ:……………đ;
Cộng tổng số tiềnđã nộp:…………………...đ;Số tiền còn nợ:……………đ;
V. GIẤY TỜ VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 137 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI(nếu có)
1. ……………………………………………………………………………………………….
2. ……………………………………………………………………………………………….
3. ……………………………………………………………………………………………….
VI. KIẾN NGHỊ
1. Diện tích đất đề nghị được tiếp tục sử dụng:………………………………m²;
2. Hình thức sử dụng đất:(4)……………………………………………………….;
3. Diện tích đất bàn giao chođịa phương quản lý:…………m², lý do……………(5);
4. Kiến nghị giải pháp xử lýđối với diện tích đất bị lấn, bị chiếm; đang cho thuê,cho mượn trái phép, tranh chấp; diện tích đấtđã bố trí làm nhàở:………………..….;
Cam đoan nội dung báo cáo trên đây là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung đã báo cáo.
Kèm theo Báo cáo này cócác giấy tờ sau đây:
- Trích lục bản đồ địa chính hoặc mảnh tríchđo bản đồ địa chính thửa đất;
- Giấy tờ về quyền sử dụng đất(bản sao hoặc bản gốc).
Đại diện của tổ chức sử dụng đất; |
Hướng dẫnlập báo cáo:
(1) Ghi tên của tổ chức theo quyếtđịnh thành lập hoặc giấyđăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư.
(2) Ghi tên vàđịa chỉtrụ sở chính của tổchức theo quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư.
(3) Ghi tên khu vực (xứ đồng, điểm dân cư,...); số nhà, tênđường phố (nếu có), thôn,tổdân phố, tên đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh, nơi có thửa đất/khuđất.
(4) Ghi một trong các hình thức như: giao đất có thu tiền, thuê đất trả tiền một lần,thuê đấttrảtiền hằng năm.
(5) Ghi cụ thể diện tích, lý do bàn giao đất cho địa phương (nếu có).
Mẫu số 05b/ĐK
TÊN NGƯỜI ĐƯỢC GIAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:…/BC-… | …………, ngày….tháng….năm…. |
BÁO CÁO
Kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất của người được giao quản lý đất/người được quản lý đất
Kính gửi: Văn phòng đăng ký đất đai.
1. Tên người được giao quản lý đất/người được quản lý đất:……………………………(2)
2. Địa chỉthửa đất/khu đất:…………………………………………………………………...(3)
3. Tổngdiện tích đất đang quản lý:……………………………………………..m²; trong đó:
3.1. Diện tích đấtđã có quyết định giao để quản lý(nếu có):………………..………….m²;
3.2. Diện tích đất đang bị lấn, bị chiếm:…………………………………………..………..m²;
3.3. Diện tích đất đang có tranh chấp:………………………………………………………m²;
3.4. Diện tích khác:……………………………………………………………………………m²;
4. Các quyết định giao đất để quản lý(nếu có):
- Quyết định số……………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………….…………….
- ……………………………………………………………………………………….…………….
Camđoan nội dung báo cáo trênđây là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung đã báo cáo.
Kèm theo báo cáo này cócác giấy tờ sau đây:
- Trích lục bản đồ địa chính hoặc mảnh trích đo bản đồđịa chính thửa đất(nếu có);
- Quyết định giao đất để quản lý(nếu có).
Người được giao quản lý đất/người được quản lý đất |
Hướng dẫn lập báo cáo:
(1) Đối với người được giao quản lý đất thìghi tên cơ quan, tổ chức theo quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy phépđầutư, đối với cộng đồng dân cư quản lý đất thì ghi tên của cộng đồng dân cư.
(2) Ghi tên của người được giao quản lý đất như điểm (1) và địa chỉtrụ sở chính của cơ quan, tổ chức theo quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy phépđầu tư;
Đối với cộng đồng dân cư quản lý đất thì ghi tên nhưđiểm(1) và địa chỉnơi sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư.
(3) Ghi tên khu vực (xứđồng, điểm dân cư,...); số nhà, tên đường phố (nếu có), thôn, tổdân phố, tên đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh, nơi có thửa đất/khu đất.