Điểm chuẩn ngành luật năm 2024 của các trường đại học, học viện
Dưới đây là điểm chuẩn ngành luật năm 2024 của các trường đại học, học viện theo phương thức dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
Điểm chuẩn ngành luật năm 2024 của các trường đại học, học viện (Hình từ internet)
1. Điểm chuẩn ngành luật năm 2024 của các trường đại học
(1) Điểm chuẩn ngành luật Trường Đại học Luật TPHCM
Ngày 17/8/2024, Trường Đại học Luật TPHCM ban hành Quyết định 927/QĐ-ĐHL về việc công bố điểm xét tuyển trúng tuyển trình độ đại học hình thức chính quy năm 2024.
Điểm xét trúng điểm (không nhân hệ số) trình độ đại học hình thức chính quy của Trường Đại học Luật TPHCM dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau:
(2) Điểm chuẩn ngành luật Trường Đại học Luật Hà Nội
Điểm chuẩn Trường Đại học Luật Hà Nội theo phương thức dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, điểm trúng tuyển đã tính điểm ưu tiên và điểm khuyến khích (nếu có):
(3) Điểm chuẩn ngành luật Trường Đại học Luật – Đại học quốc gia Hà Nội
Điểm chuẩn Trường Đại học Luật – Đại học quốc gia Hà Nội theo phương thức dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau:
TT | Tên ngành đào tạo (mã ngành) | Mã tổ hợp | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển |
1 | Luật (7380101) | 221 | ||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 82 | 28.36 | |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | 50 | 24.5 | |
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | D01 | 60 | 25.4 | |
Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp | D03 | 02 | 25.0 | |
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH | D78 | 25 | 26.52 | |
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH | D82 | 02 | 25.0 | |
2 | Luật chất lượng cao (7380101CLC) | 101 | ||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | 25 | 24.5 | |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | 50 | 25.4 | |
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH | D78 | 26 | 26.52 | |
3 | Luật Kinh doanh (7380110) | 217 | ||
Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 25.8 | ||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | |||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH | D78 | |||
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH | D82 | |||
4 | Luật Thương mại quốc tế (7380109) | 48 | ||
Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 26.5 | ||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH | D78 | |||
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH | D82 |
(4) Điểm chuẩn ngành luật Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội
Điểm chuẩn ngành luật Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội theo phương thức dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau:
- Ngành Luật, chuyên ngành Kiểm sát:
- Ngành Luật, ngành Luật kinh tế:
(5) Điểm chuẩn ngành luật Trường Đại học Luật – Đại học Huế
Điểm chuẩn Trường Đại học Luật – Đại học Huế theo phương thức dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Phương thức 5, 9) như sau:
STT | Ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
1 | Luật | A00, C00, C20, D66 | 21.0 |
2 | Luật Kinh tế | A00, C00, C20, D01 | 21.0 |
(6) Điểm chuẩn ngành luật Trường Đại học Cần Thơ
Điểm chuẩn ngành luật Trường Đại học Cần Thơ theo phương thức dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau:
(7) Điểm chuẩn ngành luật Trường Đại học Ngân hàng TPHCM
Điểm chuẩn ngành luật Trường Đại học Ngân hàng TPHCM theo phương thức dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau:
Tên ngành | Chương trình đào tạo | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
Luật Kinh tế | ĐHCQ chuẩn | A00, A01, D14, D01 | 24,35 |
2. Điểm chuẩn ngành luật năm 2024 của các học viện
(1)Điểm chuẩn ngành luật của Học viện Tòa án
Điểm chuẩn của Học viện Tòa án theo phương thức dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau:
(2)Điểm chuẩn ngành luật của Học viện ngân hàng
Mã XT | Tên chương trình đào tạo | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
LAW01 | Luật Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 25,9 |
LAW01 | Luật Kinh tế | C00, C03, D14, D15 | 28,13 |
(3) Điểm chuẩn ngành luật của Học viện Cán bộ TPHCM
Đang cập nhật
(4) Điểm chuẩn ngành luật của Học viện Phụ nữ Việt Nam
Điểm chuẩn của Học viện Phụ nữ Việt Nam theo phương thức dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau:
Tên ngành/chương trình đào tạo | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
Luật | A00, A01, C00, D01 | 24,25 |
Luật Kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 24,5 |