Bảng giá xe máy Wave RSX FI 110 mới nhất tháng 9/2024
Bảng giá xe máy Wave RSX FI 110 mới nhất tháng 9/2024 tại các đại lý trên cả nước được cập nhật chi tiết nhất trong bài viết này.
Dòng xe số Wave RSX FI 110 trong tháng 9 này vẫn được hãng Honda đưa ra thị trường với 3 phiên bản là: Đặc biệt, tiêu chuẩn và thể thao, đi kèm với các phiên bản có 6 tùy chọn màu sắc khác nhau: Đỏ đen, xanh đen bạc, đen bạc, đen, đỏ đen bạc và trắng đen bạc.
So với tháng 8, giá niêm yết của xe Honda Wave RSX FI 110 trong tháng 9/2024 không có sự điều chỉnh mới nào, cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn vẫn đang được duy trì với giá bán 22.032.000 đồng, phiên bản đặc biệt vẫn đang được duy trì với giá bán 23.602.909 đồng và phiên bản thể thao vẫn đang được duy trì với giá bán 25.566.545 đồng.
Wave RSX FI 110 là mẫu xe số được đông đảo khách hàng yêu thích và lựa chọn nhất của hãng Honda, nhờ có giá thành rẻ cùng lối thiết kế phù hợp với mọi người dùng. Xe không chỉ nổi bật bưởi diện mạo thon gọn, trẻ trung mà còn có khối động cơ mạnh mẽ và mang tính tiện lợi cao. Đặc biệt, xe Wave RSX FI 110 còn sở hữu khả năng tiết kiệm xăng vượt trội, giúp mang lại cho người dùng những hành trình lái xe thoải mái và đầy thú vị.
Theo ghi nhận, giá xe Wave RSX FI 110 tại các đại lý trong tháng 9 này có sự điều chỉnh giảm, giảm mỗi phiên bản xuống khoảng 1.000.000 - 1.200.000 đồng. Giá thực tế hiện cao hơn khoảng 2.397.091 - 2.768.000 đồng/xe so với giá đề xuất của hãng, với giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Wave RSX FI 110 phiên bản tiêu chuẩn.
Bảng giá xe Wave RSX FI 110 mới nhất tháng 9/2024 (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe Wave RSX FI 110 mới nhất tháng 9/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Phiên bản tiêu chuẩn | Đỏ đen | 22.032.000 | 24.800.000 | 2.768.000 |
Phiên bản đặc biệt | Đen bạc | 23.602.909 | 26.000.000 | 2.397.091 |
Phiên bản thể thao | Đỏ đen bạc | 25.566.545 | 28.000.000 | 2.433.455 |
Xanh đen bạc | 25.566.545 | 28.000.000 | 2.433.455 | |
Trắng đen bạc | 25.566.545 | 28.000.000 | 2.433.455 |
Lưu ý: Mức giá xe ở bảng trên chỉ mang tính tham khảo, đã gồm phí thuế VAT, phí bảo hiểm xe máy, phí cấp biển số xe và phí trước bạ. Giá xe máy có thể được thay đổi tùy thuộc vào thời điểm của các đại lý Honda và khu vực bán xe.