Lịch âm 10/9 - Âm lịch hôm nay 10/9 - Lịch vạn niên ngày 10/9/2024

T.D (t/h) 09/09/2024 15:19

Tra cứu lịch âm hôm nay 10/9, tham khảo thông tin lịch âm ngày 10/9/2024 về giờ tốt xấu, hung cát, những việc nên làm và cần hạn chế trong ngày này.

Xem lịch âm hôm nay ngày 10/9; theo dõi âm lịch hôm nay 10/9; lịch âm thứ Ba ngày 10 tháng 9 năm 2024 nhanh và chính xác.

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 10/9/2024

Theo lịch âm 2024, ngày 10/9/2024 dương lịch sẽ rơi vào ngày 8/8/2024 âm lịch nhằm ngày Câu trận hắc đạo.Xét về can chi, hôm nay là ngày Đinh Sửu, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Bạch Lộ.Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Ngày Đinh Sửu - Âm Hỏa sinh Âm Thổ: Đây là ngày Thiên Can sinh Địa Chi, được xem là rất tốt (đại cát). Sự hài hòa giữa Thiên Khí và Địa Chi giúp con người dễ gắn kết, công việc suôn sẻ, ít gặp khó khăn.Tuổi hợp với ngày: Tỵ, Dậu.

Tuổi khắc với ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi.

Lịch âm 10/9 - Âm lịch hôm nay 10/9 - Lịch vạn niên ngày 10/9/2024- Ảnh 1.

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay 10/9

Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 10/9/2024, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận tiện hơn.

Lịch âm hôm nay có những giờ hoàng đạo sau:

- Giờ Dần (03h-05h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.- Giờ Mão (05h-07h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.- Giờ Tỵ (09h-11h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.- Giờ Thân (15h-17h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.- Giờ Tuất (19h-21h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.- Giờ Hợi (21h-23h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo hôm nay:

- Giờ Tý (23h-01h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.- Giờ Sửu (01h-03h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.- Giờ Thìn (07h-09h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).- Giờ Mùi (13h-15h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.- Giờ Dậu (17h-19h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Xuất hành hôm nay âm lịch 10/9/2024

Ngày xuất hành:Thiên thương: Xuất hành gặp cấp trên sẽ rất thuận lợi, cầu tài lộc thì có tài lộc, mọi việc diễn ra suôn sẻ.Hướng xuất hành:Xuất hành theo hướng Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông để rước Tài thần.Giờ xuất hành:1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Việc nên và không nên làm ngày 10/9/2024

Việc nên làm:Ngày này thuận lợi cho các hoạt động như xây dựng, sửa chữa nhà, cưới hỏi, buôn bán, khai trương, mở cửa hàng. Những việc này sẽ gặp nhiều may mắn và lý phải.Việc không nên làm:Tránh các hoạt động như đổ trần, chuyển nhà, lợp mái, động thổ, cầu tài, an táng, mai táng, tế lễ, chữa bệnh, xuất hành đi xa và giải quyết tranh chấp, kiện tụng. Các công việc này gặp nhiều trở ngại như trễ tàu xe và gặp nhiều khó khăn.(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

T.D (t/h)