Bảng giá xe máy Exciter mới nhất tháng 9/2024
Bảng giá xe máy Exciter mới nhất tháng 9/2024 tại các đại lý trên cả nước sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.
Trong tháng 9/2024, xe Exciter tiếp tục bán ra thị trường với 2 mẫu xe gồm: Exciter 150 và Exciter 155 VVA, đi cùng với đó có các phiên bản và tuỳ chọn màu sắc khác nhau.
Giá niêm yết của các mẫu xe Yamaha Exciter trong tháng 9 vẫn được hãng giữ nguyên ở mức cũ của tháng 8/2024, cụ thể: Mẫu xe Exciter 155 VVA tiếp tục được duy trì với giá bán trong khoảng 47,6 - 55 triệu đồng và mẫu xe Exciter 150 giữ giá bán trong khoảng 44,8 - 45,8 triệu đồng.
Exciter là mẫu xe côn tay phân khối nhỏ mang lại nguồn lợi nhuận cao nhất cho hãng Yamaha. Xe nổi bật với diện mạo trẻ trung, mang đậm nét thể thao, cá tính và có giá thành phù hợp với mọi người dùng. Không chỉ vậy, Exciter còn sở hữu khối động cơ mạnh mẽ, bền bỉ, cho khả năng chạy tốt trên mọi địa hình.
Giá xe Exciter tại các đại lý trong tháng 9 không có sự điều chỉnh mới nào. So với giá đề xuất, giá thực tế hiện đang chênh lệch khoảng 0,2 - 5 triệu đồng/xe.
Bảng giá xe máy Exciter mới nhất tháng 9/2024. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe máy Exciter mới nhất tháng 9/2024 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
155 VVA tiêu chuẩn | Đen | 47,6 | 42,6 | -5 |
Đen bạc | 47,6 | 42,6 | -5 | |
Đỏ Đen | 47,6 | 42,6 | -5 | |
Đỏ bạc | 47,6 | 42,6 | -5 | |
Trắng | 47,6 | 42,6 | -5 | |
155 VVA tiêu chuẩn màu mới | Đen | 47,8 | 42,8 | -5 |
Đỏ | 47,8 | 42,8 | -5 | |
Cam | 47,8 | 42,8 | -5 | |
155 VVA tiêu chuẩn hoàn toàn mới | Đen xám | 48 | 46 | -2 |
Đỏ xám | 48 | 46 | -2 | |
Vàng xám | 48 | 46 | -2 | |
155 VVA cao cấp | Đen | 50,6 | 45,6 | -5 |
Đen bạc | 50,6 | 45,6 | -5 | |
Đỏ đen | 50,6 | 45,6 | -5 | |
Đỏ bạc | 50,6 | 45,6 | -5 | |
Trắng | 50,6 | 45,6 | -5 | |
Vàng | 50,6 | 45,6 | -5 | |
155 VVA cao cấp màu mới | Đen | 50,8 | 45,8 | -5 |
Đỏ | 50,8 | 45,8 | -5 | |
Cam | 50,8 | 45,8 | -5 | |
155 VVA cao cấp hoàn toàn mới | Đen nâu | 51 | 49 | -2 |
Đỏ | 51 | 49 | -2 | |
Xanh | 51 | 49 | -2 | |
155 VVA ABS | Đen | 54 | 51 | -3 |
Xanh | 54 | 51 | -3 | |
Xám xanh | 54 | 51 | -3 | |
Trắng đen | 54 | 51 | -3 | |
155 VVA giới hạn | Vàng xám | 51,1 | 46,1 | -5 |
155 VVA giới hạn màu mới | Xanh bạc đen | 52 | 50 | -2 |
Xám bạc đen | 52 | 50 | -2 | |
Trắng xám đen | 52 | 50 | -2 | |
Đen | 52 | 50 | -2 | |
155 VVA ABS GP | Xanh GP | 55 | 52 | -3 |
155 VVA ABS Monster | Xanh đen | 55 | 52 | -3 |
155 VVA Master | Xám đen | 52 | 47 | -5 |
Xanh đen | 52 | 47 | -5 | |
Trắng xanh đen | 52 | 47 | -5 | |
Xám ánh xanh bạc đen | 52 | 47 | -5 | |
155 VVA 60 năm MotoGP | Trắng đỏ đen | 52,5 | 52 | - 0,5 |
155 VVA Monster | Đen xanh | 52 | 47 | -5 |
155 VVA GP | Xanh GP | 51,1 | 46,1 | -5 |
150 RC | Đen | 44,8 | 45,9 | 1,1 |
Đỏ đen | 44,8 | 45,9 | 1,1 | |
Xám đen cam | 44,8 | 45,9 | 1,1 | |
Trắng đỏ đen | 44,8 | 45,9 | 1,1 | |
150 giới hạn | Xanh dương | 45,3 | 46,9 | 1,6 |
Xám | 45,3 | 46,9 | 1,6 | |
Bạc | 45,3 | 46,9 | 1,6 | |
Xanh lục | 45,3 | 46,9 | 1,6 | |
150 giới hạn màu mới | Trắng đen | 45,8 | 46 | 0,2 |
Xám đen | 45,8 | 46 | 0,2 | |
Xám ánh xanh đen | 45,8 | 46 | 0,2 | |
Xanh đen | 45,8 | 46 | 0,2 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm lệ phí VAT, nhưng chưa gồm phí cấp biển số, phí thuế trước bạ và phí bảo hiểm xe máy. Giá xe cũng có thể được thay đổi tùy vào các đại lý Yamaha và khu vực bán.