Tăng trưởng GRDP bình quân giai đoạn 2021-2030 các tỉnh thành (theo Quy hoạch tỉnh)

24/09/2024 14:00

Theo Quy hoạch tỉnh được phê duyệt, có đề cập mục tiêu tốc độ tăng trưởng GRDP bình quân giai đoạn 2021-2030 các tỉnh thành phố.

Tăng trưởng GRDP bình quân giai đoạn 2021-2030 các tỉnh thành

Mục tiêu tăng trưởng GRDP bình quân giai đoạn 2021-2030 các tỉnh thành

Xem thêm: GRDP là gì? Cách tính tốc độ tăng trưởng GRDP

Tăng trưởng GRDP bình quân giai đoạn 2021-2030 các tỉnh thành

Dưới đây là tổng hợp tốc độ tăng trưởng GRDP bình quân giai đoạn 2021-2030 theo Quy hoạch tỉnh đã được phê duyệt.

1. Tăng trưởng GRDP bình quân giai đoạn 2021-2030 các tỉnh thành miền Nam

Tỉnh, thành phố

Tốc độ tăng trưởng GRDP bình quân giai đoạn 2021-2030 (%/năm)

GRDP bình quân đầu người năm 2030 (USD hoặc triệu đồng)

Căn cứ Quy hoạch tỉnh được phê duyệt

Bình Dương

10

15.800 USD

Quyết định 790/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Đồng Nai

10

14.650 USD

Quyết định 586/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đồng Nai thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Bà Rịa – Vũng Tàu

8,1 - 8,6

(Trừ dầu khí)

18.000 - 18.500 USD

Quyết định 1629/QĐ-TTg ngày 16/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Long An

9

180 triệu đồng

Quyết định 686/QĐ-TTg ngày 13/6/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Long An thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Cần Thơ

7,5 – 8

220 triệu đồng

Quyết định 1519/QĐ-TTg ngày 02/12/2023 phê duyệt Quy hoạch Thành phố Cần Thơ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Kiên Giang

7

127 triệu đồng (tương đương 4.985 USD)

Quyết định 1289/QĐ-TTg ngày 03/11/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Kiên Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Tiền Giang

7 - 8

Quyết định 1762/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Tây Ninh

9,5

210 triệu đồng (tương đương 7.700 USD)

Quyết định 1736/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tây Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Bình Phước

9

180 triệu đồng (tương đương 7.500 USD)

Quyết định 1489/QĐ-TTg ngày 24/11/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

An Giang

7

157 triệu đồng

Quyết định 1369/QĐ-TTg ngày 15/11/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh An Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Vĩnh Long

7

144 triệu đồng

Quyết định 1759/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 

Bến Tre

10 – 10,5

170 triệu đồng

Quyết định 1399/QĐ-TTg ngày 17/11/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bến Tre thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Trà Vinh

11,5

148 triệu đồng

Quyết định 1142/QĐ-TTg ngày 02/10/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Trà Vinh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Sóc Trăng

8,5

124 triệu đồng

Quyết định 995/QĐ-TTg ngày 25/8/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Sóc Trăng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Hậu Giang

8,7

150 triệu đồng

Quyết định 1588/QĐ-TTg ngày 08/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hậu Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Đồng Tháp

7 – 7,5

160 triệu đồng

Quyết định 39/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đồng Tháp thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Bạc Liêu

9,5 – 10,5

187 triệu đồng

Quyết định 1598/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bạc Liêu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Cà Mau

7,5

146 triệu đồng

Quyết định 1386/QĐ-TTg ngày 17/11/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

2. Tăng trưởng GRDP bình quân giai đoạn 2021-2030 các tỉnh thành miền Trung

Tỉnh, thành phố

Tốc độ tăng trưởng GRDP bình quân giai đoạn 2021-2030 (%/năm)

GRDP bình quân đầu người năm 2030 (USD hoặc triệu đồng)

Căn cứ Quy hoạch tỉnh được phê duyệt

Đà Nẵng

9,5 - 10

8.000 – 8.500 USD

Quyết định 1287/QĐ-TTg ngày 02/11/2023 phê duyệt Quy hoạch thành phố Đà Nẵng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Quảng Bình

8,4 – 8,8

145 – 150 triệu đồng

Quyết định 377/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Khánh Hòa

8,3

189 triệu đồng

Quyết định 318/QĐ-TTg ngày 29/3/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Khánh Hòa thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050

Thanh Hóa

10,1

7.850 USD

Quyết định 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

Hà Tĩnh

9

170 triệu đồng

Quyết định 1363/QĐ-TTg ngày 08/11/2022 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Tĩnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Nghệ An

10,5 - 11

7.500 – 8.000 USD

Quyết định 1059/QĐ-TTg ngày 14/9/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Nghệ An thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Ninh Thuận

10 - 11

200 triệu đồng

Quyết định 1319/QĐ-TTg ngày 10/11/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Ninh Thuận thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Quảng Ngãi

7,25 – 8,25

7.700 – 7.900 USD

Quyết định 1456/QĐ-TTg ngày 22/11/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Bình Định

8,5

204 - 213 triệu đồng (tương đương 7.500 - 7.900 USD)

Quyết định 1619/QĐ-TTg ngày 14/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 

Bình Thuận

7,5 - 8

7.800 – 8.000 USD

Quyết định 1701/QĐ-TTg ngày 27/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Quảng Trị

8,2

140 – 170 triệu đồng

Quyết định 1737/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Trị thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Phú Yên

8,5 - 9

150 – 156 triệu đồng

Quyết định 1746/QĐ-TTg ngày 30/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Phú Yên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Đắk Lắk

11

131 triệu đồng

Quyết định 1747/QĐ-TTg ngày 30/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Kon Tum

9,5

110 triệu đồng

Quyết định 1756/QĐ-TTg ngày 31/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Đắk Nông

9,05

130 triệu đồng

Quyết định 1757/QĐ-TTg ngày 31/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Nông thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Gia Lai

9,57

133 triệu đồng (tương đương 5.500 USD)

Quyết định 1750/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Gia Lai thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Thừa Thiên – Huế

9 - 10

6.000 USD

Quyết định 1745/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Lâm Đồng

8,5 - 9

170 triệu đồng

Quyết định 1727/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lâm Đồng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Quảng Nam

8

7.500 USD

Quyết định 72/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

3. Tăng trưởng GRDP bình quân giai đoạn 2021-2030 các tỉnh thành miền Bắc

Tỉnh, thành phố

Tốc độ tăng trưởng GRDP bình quân giai đoạn 2021-2030 (%/năm)

GRDP bình quân đầu người năm 2030 (USD hoặc triệu đồng)

Căn cứ Quy hoạch tỉnh được phê duyệt

Bắc Ninh

8 - 9

346,6 triệu đồng

Quyết định 1589/QĐ-TTg ngày 08/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Hải Phong

13,5

558 triệu đồng (tương đương 21.700 USD)

Quyết định 1516/QĐ-TTg ngày 02/12/2023 phê duyệt Quy hoạch Thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Tuyên Quang

9,5

130 triệu đồng

Quyết định 325/QĐ-TTg ngày 30/3/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Lào Cai

10

260 triệu đồng

Quyết định 316/QĐ-TTg ngày 29/3/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lào Cai thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Thái Nguyên

8 – 8,5

8.900 USD

Quyết định 222/QĐ-TTg ngày 14/3/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Quảng Ninh

10

19.000 - 20.000 USD

Quyết định 80/QĐ-TTg ngày 11/02/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Bắc Giang

15 - 16

9.800 USD

Quyết định 219/QĐ-TTg ngày 17/02/2022 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bắc Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Yên Bái

8,5

125 triệu đồng

Quyết định 1086/QĐ-TTg ngày 18/9/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Yên Bái thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Bắc Kạn

7,5

100 triệu đồng

Quyết định 1288/QĐ-TTg ngày 03/11/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Hà Giang

8

95 triệu đồng

Quyết định 1339/QĐ-TTg ngày 13/11/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 

Cao Bằng

9,72

102 triệu đồng

Quyết định 1486/QĐ-TTg ngày 24/11/2023 về phê duyệt Quy hoạch tỉnh Cao Bằng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Phú Thọ

10,5

6.000 – 6.200 USD

Quyết định 1579/QĐ-TTg ngày 05/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Phú Thọ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Hải Dương

9,5

180 triệu đồng

Quyết định 1639/QĐ-TTg ngày 19/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hải Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Hòa Bình

9

168 – 170 triệu đồng

Quyết định 1648/QĐ-TTg ngày 20/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hòa Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Sơn La

8

100 – 120 triệu đồng

Quyết định 1676/QĐ-TTg ngày 25/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Sơn La thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Hà Nam

11,2

230 triệu đồng

Quyết định 1686/QĐ-TTg ngày 26/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Nam Định

9,5

160 – 180 triệu đồng

Quyết định 1729/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Thái Bình

13,4

Tương đương với bình quân chung của cả nước

Quyết định 1735/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Vĩnh Phúc

10,5 - 11

325 triệu đồng

Quyết định 158/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Vĩnh Phúc thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Ninh Bình

9,2

200 triệu đồng

Quyết định 218/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Ninh Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Lạng Sơn

8 - 9

150 triệu đồng

Quyết định 236/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Điện Biên

10,51

113 triệu đồng

Quyết định 109/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Điện Biên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Hưng Yên

9

278 triệu đồng

Quyết định 489/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hưng Yên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Lai Châu

9 - 11

116 triệu đồng (tương đương 4.266 USD)

Quyết định 1585/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lai Châu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050