Tăng trưởng GRDP bình quân giai đoạn 2021-2030 các tỉnh thành (theo Quy hoạch tỉnh)
Theo Quy hoạch tỉnh được phê duyệt, có đề cập mục tiêu tốc độ tăng trưởng GRDP bình quân giai đoạn 2021-2030 các tỉnh thành phố.
Mục tiêu tăng trưởng GRDP bình quân giai đoạn 2021-2030 các tỉnh thành
Xem thêm: GRDP là gì? Cách tính tốc độ tăng trưởng GRDP
Tăng trưởng GRDP bình quân giai đoạn 2021-2030 các tỉnh thành
Dưới đây là tổng hợp tốc độ tăng trưởng GRDP bình quân giai đoạn 2021-2030 theo Quy hoạch tỉnh đã được phê duyệt.
1. Tăng trưởng GRDP bình quân giai đoạn 2021-2030 các tỉnh thành miền Nam
Tỉnh, thành phố | Tốc độ tăng trưởng GRDP bình quân giai đoạn 2021-2030 (%/năm) | GRDP bình quân đầu người năm 2030 (USD hoặc triệu đồng) | Căn cứ Quy hoạch tỉnh được phê duyệt |
Bình Dương | 10 | 15.800 USD | Quyết định 790/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Đồng Nai | 10 | 14.650 USD | Quyết định 586/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đồng Nai thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 8,1 - 8,6 (Trừ dầu khí) | 18.000 - 18.500 USD | Quyết định 1629/QĐ-TTg ngày 16/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Long An | 9 | 180 triệu đồng | Quyết định 686/QĐ-TTg ngày 13/6/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Long An thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Cần Thơ | 7,5 – 8 | 220 triệu đồng | Quyết định 1519/QĐ-TTg ngày 02/12/2023 phê duyệt Quy hoạch Thành phố Cần Thơ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Kiên Giang | 7 | 127 triệu đồng (tương đương 4.985 USD) | Quyết định 1289/QĐ-TTg ngày 03/11/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Kiên Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tiền Giang | 7 - 8 | Quyết định 1762/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
Tây Ninh | 9,5 | 210 triệu đồng (tương đương 7.700 USD) | Quyết định 1736/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tây Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Bình Phước | 9 | 180 triệu đồng (tương đương 7.500 USD) | Quyết định 1489/QĐ-TTg ngày 24/11/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
An Giang | 7 | 157 triệu đồng | Quyết định 1369/QĐ-TTg ngày 15/11/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh An Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Vĩnh Long | 7 | 144 triệu đồng | Quyết định 1759/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Bến Tre | 10 – 10,5 | 170 triệu đồng | Quyết định 1399/QĐ-TTg ngày 17/11/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bến Tre thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Trà Vinh | 11,5 | 148 triệu đồng | Quyết định 1142/QĐ-TTg ngày 02/10/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Trà Vinh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Sóc Trăng | 8,5 | 124 triệu đồng | Quyết định 995/QĐ-TTg ngày 25/8/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Sóc Trăng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Hậu Giang | 8,7 | 150 triệu đồng | Quyết định 1588/QĐ-TTg ngày 08/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hậu Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Đồng Tháp | 7 – 7,5 | 160 triệu đồng | Quyết định 39/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đồng Tháp thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Bạc Liêu | 9,5 – 10,5 | 187 triệu đồng | Quyết định 1598/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bạc Liêu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Cà Mau | 7,5 | 146 triệu đồng | Quyết định 1386/QĐ-TTg ngày 17/11/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
2. Tăng trưởng GRDP bình quân giai đoạn 2021-2030 các tỉnh thành miền Trung
Tỉnh, thành phố | Tốc độ tăng trưởng GRDP bình quân giai đoạn 2021-2030 (%/năm) | GRDP bình quân đầu người năm 2030 (USD hoặc triệu đồng) | Căn cứ Quy hoạch tỉnh được phê duyệt |
Đà Nẵng | 9,5 - 10 | 8.000 – 8.500 USD | Quyết định 1287/QĐ-TTg ngày 02/11/2023 phê duyệt Quy hoạch thành phố Đà Nẵng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Quảng Bình | 8,4 – 8,8 | 145 – 150 triệu đồng | Quyết định 377/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Khánh Hòa | 8,3 | 189 triệu đồng | Quyết định 318/QĐ-TTg ngày 29/3/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Khánh Hòa thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Thanh Hóa | 10,1 | 7.850 USD | Quyết định 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
Hà Tĩnh | 9 | 170 triệu đồng | Quyết định 1363/QĐ-TTg ngày 08/11/2022 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Tĩnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Nghệ An | 10,5 - 11 | 7.500 – 8.000 USD | Quyết định 1059/QĐ-TTg ngày 14/9/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Nghệ An thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Ninh Thuận | 10 - 11 | 200 triệu đồng | Quyết định 1319/QĐ-TTg ngày 10/11/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Ninh Thuận thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Quảng Ngãi | 7,25 – 8,25 | 7.700 – 7.900 USD | Quyết định 1456/QĐ-TTg ngày 22/11/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Bình Định | 8,5 | 204 - 213 triệu đồng (tương đương 7.500 - 7.900 USD) | Quyết định 1619/QĐ-TTg ngày 14/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Bình Thuận | 7,5 - 8 | 7.800 – 8.000 USD | Quyết định 1701/QĐ-TTg ngày 27/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Quảng Trị | 8,2 | 140 – 170 triệu đồng | Quyết định 1737/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Trị thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Phú Yên | 8,5 - 9 | 150 – 156 triệu đồng | Quyết định 1746/QĐ-TTg ngày 30/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Phú Yên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Đắk Lắk | 11 | 131 triệu đồng | Quyết định 1747/QĐ-TTg ngày 30/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Kon Tum | 9,5 | 110 triệu đồng | Quyết định 1756/QĐ-TTg ngày 31/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Đắk Nông | 9,05 | 130 triệu đồng | Quyết định 1757/QĐ-TTg ngày 31/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Nông thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Gia Lai | 9,57 | 133 triệu đồng (tương đương 5.500 USD) | Quyết định 1750/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Gia Lai thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Thừa Thiên – Huế | 9 - 10 | 6.000 USD | Quyết định 1745/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Lâm Đồng | 8,5 - 9 | 170 triệu đồng | Quyết định 1727/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lâm Đồng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Quảng Nam | 8 | 7.500 USD | Quyết định 72/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
3. Tăng trưởng GRDP bình quân giai đoạn 2021-2030 các tỉnh thành miền Bắc
Tỉnh, thành phố | Tốc độ tăng trưởng GRDP bình quân giai đoạn 2021-2030 (%/năm) | GRDP bình quân đầu người năm 2030 (USD hoặc triệu đồng) | Căn cứ Quy hoạch tỉnh được phê duyệt |
Bắc Ninh | 8 - 9 | 346,6 triệu đồng | Quyết định 1589/QĐ-TTg ngày 08/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Hải Phong | 13,5 | 558 triệu đồng (tương đương 21.700 USD) | Quyết định 1516/QĐ-TTg ngày 02/12/2023 phê duyệt Quy hoạch Thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tuyên Quang | 9,5 | 130 triệu đồng | Quyết định 325/QĐ-TTg ngày 30/3/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Lào Cai | 10 | 260 triệu đồng | Quyết định 316/QĐ-TTg ngày 29/3/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lào Cai thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Thái Nguyên | 8 – 8,5 | 8.900 USD | Quyết định 222/QĐ-TTg ngày 14/3/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Quảng Ninh | 10 | 19.000 - 20.000 USD | Quyết định 80/QĐ-TTg ngày 11/02/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Bắc Giang | 15 - 16 | 9.800 USD | Quyết định 219/QĐ-TTg ngày 17/02/2022 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bắc Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Yên Bái | 8,5 | 125 triệu đồng | Quyết định 1086/QĐ-TTg ngày 18/9/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Yên Bái thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Bắc Kạn | 7,5 | 100 triệu đồng | Quyết định 1288/QĐ-TTg ngày 03/11/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Hà Giang | 8 | 95 triệu đồng | Quyết định 1339/QĐ-TTg ngày 13/11/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Cao Bằng | 9,72 | 102 triệu đồng | Quyết định 1486/QĐ-TTg ngày 24/11/2023 về phê duyệt Quy hoạch tỉnh Cao Bằng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Phú Thọ | 10,5 | 6.000 – 6.200 USD | Quyết định 1579/QĐ-TTg ngày 05/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Phú Thọ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Hải Dương | 9,5 | 180 triệu đồng | Quyết định 1639/QĐ-TTg ngày 19/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hải Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Hòa Bình | 9 | 168 – 170 triệu đồng | Quyết định 1648/QĐ-TTg ngày 20/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hòa Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Sơn La | 8 | 100 – 120 triệu đồng | Quyết định 1676/QĐ-TTg ngày 25/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Sơn La thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Hà Nam | 11,2 | 230 triệu đồng | Quyết định 1686/QĐ-TTg ngày 26/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Nam Định | 9,5 | 160 – 180 triệu đồng | Quyết định 1729/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Thái Bình | 13,4 | Tương đương với bình quân chung của cả nước | Quyết định 1735/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Vĩnh Phúc | 10,5 - 11 | 325 triệu đồng | Quyết định 158/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Vĩnh Phúc thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Ninh Bình | 9,2 | 200 triệu đồng | Quyết định 218/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Ninh Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Lạng Sơn | 8 - 9 | 150 triệu đồng | Quyết định 236/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Điện Biên | 10,51 | 113 triệu đồng | Quyết định 109/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Điện Biên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Hưng Yên | 9 | 278 triệu đồng | Quyết định 489/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hưng Yên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Lai Châu | 9 - 11 | 116 triệu đồng (tương đương 4.266 USD) | Quyết định 1585/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lai Châu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |