Bảng giá đất cũ được áp dụng đến hết ngày 31/12/2025
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết về bảng giá đất cũ được áp dụng đến hết ngày 31/12/2025.
Bảng giá đất cũ được áp dụng đến hết ngày 31/12/2025 (Hình từ internet)
1. Bảng giá đất cũ được áp dụng đến hết ngày 31/12/2025
Theo khoản 1 Điều 257 Luật Đất đai 2024 cớ quy định bảng giá đất do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành theo quy định của Luật Đất đai 2013 được tiếp tục áp dụng đến hết ngày 31/12/2025; trường hợp cần thiết Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh bảng giá đất theo quy định của Luật Đất đai 2024 cho phù hợp với tình hình thực tế về giá đất tại địa phương.
Bên cạnh đó, tại Công văn 5774/BTNMT-QHPTTNĐ năm 2024 về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất theo quy định của pháp luật đất đai. Bộ Tài nguyên và Môi trường có nêu rõ:
Để nâng cao hiệu lực, hiệu quả công tác quản lý đất đai, lành mạnh hóa thị trường bất động sản, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, Bộ Tài nguyên và Môi trường đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khi áp dụng giá đất trong bảng giá đất phục vụ cho công tác quản lý đất đai phải chỉ đạo rà soát, trường hợp tại khu vực, vị trí cần áp dụng bảng giá đất mà giá đất chưa phù hợp với thực tế thì căn cứ quy định của pháp luật và tình hình thực tế của địa phương để quyết định điều chỉnh bảng giá đất do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh ban hành theo quy định của Luật Đất đai 2013 tại khu vực, vị trí đó để áp dụng đến hết ngày 31/12/2025.
Trình tự điều chỉnh bảng giá đất thực hiện theo quy định tại Điều 17 Nghị định 71/2024/NĐ-CP.
Như vậy, theo quy định nêu trên, bảng giá đất do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành theo quy định của Luật Đất đai 2013 (đã hết hiệu lực từ 01/8/2024) được tiếp tục áp dụng đến hết ngày 31/12/2025.
Tuy nhiên, trường hợp cần thiết Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh bảng giá đất theo quy định của Luật Đất đai 2024 cho phù hợp với tình hình thực tế về giá đất tại địa phương.
2. Bảng giá đất 63 tỉnh thành hiện nay
TT | Tỉnh, thành | Văn bản |
1 | Hà Nội | Quyết định 30/2019/QĐ-UBND (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND) |
2 | Bắc Ninh | Quyết định 31/2019/QĐ-UBND |
3 | Hà Nam | Quyết định 12/2020/QĐ-UBND |
4 | Hải Dương | Quyết định 55/2019/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 29/2021/QĐ-UBND, Quyết định 18/2023/QĐ-UBND, Quyết định 25/2023/QĐ-UBND) |
5 | Hưng Yên | Quyết định 40/2019/QĐ-UBND (đính chính tại Quyết định 1995/QĐ-UBND) |
6 | Hải Phòng | Quyết định 54/2019/QĐ-UBND |
7 | Nam Định | Quyết định 19/2023/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 24/2024/QĐ-UBND) |
8 | Ninh Bình | Quyết định 48/2019/QĐ-UBND(được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 60/2023/QĐ-UBND) |
9 | Thái Bình | Quyết định 22/2019/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 03/2022/QĐ-UBND, Quyết định 27/2023/QĐ-UBND, Quyết định 10/2024/QĐ-UBND) |
10 | Vĩnh Phúc | Quyết định 62/2019/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 52/2022/QĐ-UBND) |
11 | Lào Cai | Quyết định 56/2019/QĐ-UBND ( sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 19/2020/QĐ-UBND, Quyết định 35/2020/QĐ-UBND, Quyết định 65/2021/QĐ-UBND, Quyết định 47/2023/QĐ-UBND) |
12 | Yên Bái | Quyết định 28/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 36/2021/QĐ-UBND và Quyết định 13/2020/QĐ-UBND, Quyết định 13/2023/QĐ-UBND, Quyết định 33/2023/QĐ-UBND) |
13 | Điện Biên | Quyết định 53/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi tại Quyết định 25/2022/QĐ-UBND và Quyết định 30/2021/QĐ-UBND) |
14 | Hòa Bình | Quyết định 57/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi tại Quyết định 48/2021/QĐ-UBND) |
15 | Lai Châu | Quyết định 45/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi tại Quyết định 44/2021/QĐ-UBND) |
16 | Sơn La | Quyết định 43/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi tại Quyết định 33/2020/QĐ-UBND, Quyết định 07/2021/QĐ-UBND, Quyết định 01/2022/QĐ-UBND, Quyết định 34/2022/QĐ-UBND và Quyết định 19/2023/QĐ-UBND) |
17 | Hà Giang | Quyết định 28/2019/QĐ-UBND |
18 | Cao Bằng | Quyết định 28/2021/QĐ- UBND |
19 | Bắc Kạn | Quyết định 06/2020/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 51/2022/QĐ-UBND, Quyết định 30/2023/QĐ-UBND và Quyết định 05/2024/QĐ-UBND) |
20 | Lạng Sơn | Quyết định 32/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi tại Quyết định 05/2021/QĐ-UBND và Quyết định 36/2021/QĐ-UBND) và các văn bản này được sửa đổi bổ sung tại Quyết định 40/2022/QĐ-UBND, Quyết định 27/2023/QĐ-UBND) |
21 | Tuyên Quang | Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND (được sửa đổi tại Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND) |
22 | Thái Nguyên | Quyết định 46/2019/QĐ-UBND (sửa đổi tại Quyết định 24/2020/QĐ-UBND) |
23 | Phú Thọ | Quyết định 20/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi tại Quyết định 27/2021/QĐ-UBND) |
24 | Bắc Giang | Quyết định 72/2021/QĐ-UBND |
25 | Quảng Ninh | Quyết định 42/2019/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 11/2020/QĐ-UBND, Quyết định 34/2020/QĐ-UBND, Quyết định 11/2022/QĐ-UBND, Quyết định 01/2023/QĐ-UBND và Quyết định 16/2023/QĐ-UBND) |
26 | Thanh Hoá | Quyết định 44/2019/QĐ-UBND (sửa đổi tại Quyết định 45/2022/QĐ-UBND) |
27 | Nghệ An | Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND) |
28 | Hà Tĩnh | Quyết định 61/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi tại Quyết định 08/2024/QĐ-UBND) |
29 | Quảng Bình | Quyết định 40/2019/QĐ-UBND (sửa đổi tại Quyết định 29/2020/QĐ-UBND) |
30 | Quảng Trị | Quyết định 49/2019/QĐ-UBND |
31 | Thừa Thiên Huế | Quyết định 80/2019/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 06/2023/QĐ-UBND, Quyết định 43/2024/QĐ-UBND) |
32 | Đà Nẵng | Quyết định 09/2020/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 57/2023/QĐ-UBND) |
33 | Quảng Nam | Quyết định 24/2019/QĐ-UBND (sửa đổi tại Quyết định 43/2021/QĐ-UBND và Quyết định 35/2023/QĐ-UBND) |
34 | Quảng Ngãi | Quyết định 11/2020/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 19/2024/QĐ-UBND) |
35 | Bình Định | Quyết định 65/2019/QĐ-UBND (sửa đổi tại Quyết định 81/2021/QĐ-UBND và Quyết định 88/2020/QĐ-UBND) |
36 | Phú Yên | Quyết định 53/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi tại Quyết định 25/2022/QĐ-UBND, Quyết định 19/2022/QĐ-UBND, Quyết định 54/2021/QĐ-UBND, Quyết định 52/2021/QĐ-UBND, Quyết định 27/2020/QĐ-UBND, Quyết định 30/2020/QĐ-UBND và Quyết định 01/2021/QĐ-UBND) - Quyết định 01/2023/QĐ-UBND - Quyết định 53/2023/QĐ-UBND - Quyết định 35/2024/QĐ-UBND |
37 | Khánh Hoà | Quyết định 04/2020/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 21/2023/QĐ-UBND) |
38 | Ninh Thuận | Quyết định 14/2020/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tạiQuyết định 94/2023/QĐ-UBND) |
39 | Bình Thuận | Nghị quyết 85/2019/NQ-HĐND |
40 | Kon Tum | Quyết định 30/2019/QĐ-UBND |
41 | Gia Lai | Quyết định 09/2020/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 01/2023/QĐ-UBND, Quyết định 24/2023/QĐ-UBND, Quyết định 31/2023/QĐ-UBND và Quyết định 41/2023/QĐ-UBND) |
42 | Đắk Lắk | Quyết định 22/2020/QĐ-UBND (được sửa đổi tại Quyết định 29/2020/QĐ-UBND, Quyết định 36/2020/QĐ-UBND, Quyết định 19/2022/QĐ-UBND và Quyết định 01/2024/QĐ-UBND) |
43 | Đắk Nông | Quyết định 08/2020/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 08/2022/QĐ-UBND, Quyết định 03/2024/QĐ-UBND) |
44 | Lâm Đồng | Nghị quyết 167/2020/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 227/2021/NQ-HĐND) |
45 | TP Hồ Chí Minh | Quyết định 02/2020/QĐ-UBND |
46 | Bình Phước | Quyết định 18/2020/QĐ-UBND |
47 | Bình Dương | Quyết định 36/2019/QĐ-UBND |
48 | Đồng Nai | Quyết định 49/2019/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 56/2022/QĐ-UBND, Quyết định 24/2023/QĐ-UBND) |
49 | Tây Ninh | Quyết định 35/2020/QĐ-UBND (được sửa đổi tại Quyết định 04/2023/QĐ-UBND) |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Quyết định 38/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi tại Quyết định 25/2022/QĐ-UBND, Quyết định 20/2024/QĐ-UBND) |
51 | Cần Thơ | Quyết định 19/2019/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 15/2021/QĐ-UBND) |
52 | Long An | Quyết định 74/2019/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 27/2020/QĐ-UBND, Quyết định 35/2021/QĐ-UBND, Quyết định 48/2022/QĐ-UBND và Quyết định 46/2023/QĐ-UBND) |
53 | Đồng Tháp | Quyết định 36/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi tại Quyết định 13/2021/QĐ-UBND, Quyết định 11/2023/QĐ-UBND, Quyết định 45/2023/QĐ-UBND và Quyết định 12/2024/QĐ-UBND) |
54 | Tiền Giang | Quyết định 32/2020/QĐ-UBND (được sửa đổi tạiQuyết định 08/2023/QĐ-UBND) |
55 | An Giang | Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND (sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND, Nghị quyết 19/2023/NQ-HĐND, Nghị quyết 20/2023/NQ-HĐND) |
56 | Bến Tre | Quyết định 20/2020/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 23/2021/QĐ-UBND, Quyết định 23/2024/QĐ-UBND) |
57 | Vĩnh Long | Quyết định 37/2019/QĐ-UBND (được đính chính tại Quyết định 695/QĐ-UBND) và sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 17/2020/QĐ-UBND, Quyết định 25/2024/QĐ-UBND) |
58 | Trà Vinh | Quyết định 35/2019/QĐ-UBND (sửa đổi tại Quyết định 19/2020/QĐ-UBND, Quyết định 29/2020/QĐ-UBND và Quyết định 16/2023/QĐ-UBND) |
59 | Hậu Giang | Quyết định 27/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 28/2020/QĐ-UBND, Quyết định 17/2021/QĐ-UBND, Quyết định 43/2022/QĐ-UBND và Quyết định 39/2023/QĐ-UBND) |
60 | Kiên Giang | Quyết định 03/2020/QĐ-UBND (được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 06/2023/QĐ-UBND) |
61 | Sóc Trăng | Quyết định 33/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi tại Quyết định 02/2024/QĐ-UBND) |
62 | Bạc Liêu | Quyết định 28/2021/QĐ-UBND (được sửa đổi tại Quyết định 30/2023/QĐ-UBND) |
63 | Cà Mau | Quyết định 41/2019/QĐ-UBND (sửa đổi tại Quyết định 33/2021/QĐ-UBND, Quyết định 23/2023/QĐ-UBND) |