Bằng B1 số tự động được lái xe gì từ năm 2025?

01/10/2024 09:52

Bằng B1 số tự động được lái xe gì từ năm 2025? Bằng B1 số tự động có thời hạn bao lâu?

Bằng B1 số tự động được lái xe gì từ năm 2025?

Bằng B1 số tự động được lái xe gì từ năm 2025? (Hình từ internet)

1. Hiện nay, bằng B1 số tự động lái được xe gì?

Theo khoản 5 Điều 16 Thông tư 12/2017/TT-BGTVT, bằng lái xe B1 số tự động (hay còn gọi là bằng B11) cấp cho người không hành nghề lái xe để điều khiển các loại xe sau đây:

- Ô tô số tự động chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe;

- Ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng số tự động có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg;

- Ô tô dùng cho người khuyết tật.

2. Bằng B1 số tự động được lái xe gì từ năm 2025?

Theo điểm đ khoản 2 Điều 89 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ 2024, bằng B1 số tự động cấp cho người không hành nghề lái xe được tiếp tục điều khiển xe ô tô số tự động chở người đến 08 chỗ (không kể chỗ của người lái xe); xe ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng số tự động có trọng tải dưới 3.500 kg.

3. Bằng B1 số tự động muốn đổi sang phân hạng mới thì đổi thành bằng gì?

Theo điểm đ khoản 2 Điều 89 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ 2024, bằng lái xe B1 số tự động được đổi, cấp lại sang giấy phép lái xe hạng B với điều kiện hạn chế là chỉ được điều khiển xe ô tô số tự động.

4. Thời hạn của bằng B1 số tự động?

Theo khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2017/TT-BGTVT, bằng B1 số tự động có thời hạn đến khi người lái xe đủ 55 tuổi đối với nữ và đủ 60 tuổi đối với nam; trường hợp người lái xe trên 45 tuổi đối với nữ và trên 50 tuổi đối với nam thì giấy phép lái xe được cấp có thời hạn 10 năm, kể từ ngày cấp.

5. Chương trình đào tạo lái xe hạng B1 số tự động

- Kiểm tra, xét cấp chứng chỉ sơ cấp nghề, chứng chỉ đào tạo

+ Kiểm tra khi kết thúc môn học lý thuyết theo bộ câu hỏi sát hạch lý thuyết (nội dung bộ câu hỏi gồm các môn học: Pháp luật giao thông đường bộ; cấu tạo và sửa chữa thông thường; nghiệp vụ vận tải; đạo đức, văn hoá giao thông, phòng chống tác hại của rượu bia và phòng chống cháy nổ, cứu nạn và cứu hộ khi tham gia giao thông) và mô phỏng các tình huống giao thông;

+ Kiểm tra khi kết thúc môn học thực hành lái xe với các bài thi liên hoàn, bài tiến lùi hình chữ chi và lái xe trên đường;

+ Xét cấp chứng chỉ sơ cấp nghề hoặc chứng chỉ đào tạo đối với người học đáp ứng yêu cầu.

SỐ TT

NỘI DUNG

ĐƠN VỊ TÍNH

HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE

Hạng B1

HạngB2

Hạng C

Học xe số tự động

Học xe số cơ khí

I. Đào tạo Lý thuyết

giờ

136

136

168

168

1

Pháp luật giao thông đường bộ

giờ

90

90

90

90

2

Cấu tạo và sửa chữa thông thường

giờ

8

8

18

18

3

Nghiệp vụ vận tải

giờ

-

-

16

16

4

Đạo đức, văn hóa giao thông và phòng chống tác hại của rượu, bia khi tham gia giao thông; kỹ năng phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ (04 giờ)

giờ

14

14

20

20

5

Kỹ thuật lái xe

giờ

20

20

20

20

6

Học phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông

giờ

4

4

4

4

II. Đào tạo thực hành

giờ

68

84

84

94

1

Thời gian học thực hành lái xe trên sân tập lái của 01 học viên

giờ

41

41

41

43

2

Thời gian thực hành lái xe trên đường giao thông của 01 học viên

giờ

24

40

40

48

3

Số giờ thực hành trên ca bin học lái xe ô tô/01 học viên

giờ

3

3

3

3

4

Tổng quãng đường đào tạo thực hành của 01 học viên

km

1000

1100

1100

1100

Trong đó

Quãng đường học thực hành lái xe trên sân tập lái của 01 học viên

km

290

290

290

275

Quãng đường thực hành lái xe trên đường giao thông của 01 học viên

km

710

810

810

825

III. Tổng thời gian đào tạo

giờ

204

220

252

262

(Điều 13 Thông tư 12/2017/TT-BGTVT, được sửa đổi bởi Khoản 8 Điều 4 Thông tư 05/2024/TT-BGTVT)