Dưới đây là nội dung quy chuẩn đối với giới hạn các chất ô nhiễm trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 20-1:2024/BYT.
Quy chuẩn đối với giới hạn các chất ô nhiễm trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe (Hình từ internet)
Ngày 18/7/2024, Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư 12/2024/TT-BYT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 20-1:2024/BYT đối với giới hạn các chất ô nhiễm trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe.
Quy chuẩn đối với giới hạn các chất ô nhiễm trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe
Theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 20-1:2024/BYT đã nêu một số nội dung quy chuẩn giới hạn các chất ô nhiễm trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe như sau:
* Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 20-1:2024/BYT quy định giới hạn tối đa các chất ô nhiễm (kim loại nặng và vi sinh vật); lấy mẫu và phương pháp thử; yêu cầu quản lý; trách nhiệm của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ sức khỏe.
Quy chuẩn kỹ thuật này không áp dụng đối với sản phẩm rượu bổ được công bố là thực phẩm bảo vệ sức khỏe.
* Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn kỹ thuật này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ sức khỏe trên lãnh thổ Việt Nam và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
* Quy định về kim loại nặng
Giới hạn tối đa kim loại nặng trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe được quy định như trong Bảng 1 tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 20-1:2024/BYT, cụ thể:
TT | Chỉ tiêu | ML | Ghi chú |
1 | Arsen (As) | 5,0 | As tổng số |
1,5 | As vô cơ Chỉ giám sát As vô cơ khi hàm lượng As tổng số lớn hơn 1,5 mg/kg hoặc mg/L | ||
2 | Cadmi (Cd) | 3,0 | Chứa thành phần từ rong biển hoặc từ nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
1,0 | Không chứa thành phần từ rong biển hoặc từ nhuyễn thể hai mảnh vỏ | ||
3 | Chì (Pb) | 10,0 | |
4 | Thủy ngân (Hg) | 0,5 |
* Quy định về vi sinh vật
Giới hạn tối đa vi sinh vật trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe được quy định như trong Bảng 2 tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 20-1:2024/BYT:
TT Nhóm | Nhóm sản phẩm (*) | Chỉ tiêu | ML | Đơn vị | Ghi chú |
1 | Thực phẩm bảo vệ sức khỏe chứa thành phần từ thực vật, phải được xử lý bằng nước sôi (ngâm nước sôi, nhúng nước sôi...) theo hướng dẫn trước khi sử dụng (Ví dụ: trà thảo mộc). | TSVSVHK (Tổng số vi sinh vật hiếu khí) | 5 x 107 | CFU/g hoặc CFU/mL | - Quy định ở nhóm này cũng áp dụng với các sản phẩm đa thành phần nhưng không chứa các thành phần từ động vật và/hoặc khoáng vật thuộc Nhóm 3. |
TSNMNM (Tổng số nấm men, nấm mốc) | 5 x 105 | CFU/g hoặc CFU/mL | |||
Escherichia coli | 1 x 103 | CFU/g hoặc CFU/mL | |||
Salmonella spp. | Không được có | /25 g hoặc /25 mL | |||
2 | Thực phẩm bảo vệ sức khỏe chứa thành phần từ thực vật. | TSVSVHK | 5 x 104 | CFU/g hoặc CFU/mL | - Quy định ở nhóm này cũng áp dụng với các sản phẩm đa thành phần nhưng không chứa các thành phần từ động vật và/hoặc khoáng vật thuộc Nhóm 3. - Trường hợp sản phẩm nhóm này chứa probiotic: + Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc nhóm vi khuẩn không sinh bào tử: quy định thêm chỉ tiêu Vi khuẩn không sinh acid lactic theo giới hạn tại Nhóm 6.1 bảng này và không quy định chỉ tiêu TSVSVHK. + Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc nhóm vi khuẩn sinh bào tử: không quy định chỉ tiêu TSVSVHK. + Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc nhóm nấm men: không quy định chỉ tiêu TSNMNM. Chỉ tiêu TSVSVHK theo giới hạn tối đa tại nhóm này không bao gồm chủng nấm men là thành phần sản phẩm. |
TSNMNM | 5 x 102 | CFU/g hoặc CFU/mL | |||
Enterobacteriaceae (Vi khuẩn Gram âm dung nạp mật) | 1 x 102 | CFU/g hoặc CFU/mL | |||
Escherichia coli | Không được có | /1 g hoặc/1 mL | |||
Salmonella spp. | Không được có | /25 g hoặc /25 mL | |||
3 | Thực phẩm bảo vệ sức khỏe chứa thành phần từ động vật hoặc khoáng vật hoặc hỗn hợp của hai hoặc nhiều thành phần từ động vật, khoáng vật và thực vật. | TSVSVHK | 2 x 104 | CFU/g hoặc CFU/mL | - Quy định ở nhóm này cũng áp dụng với các sản phẩm đa thành phần. - Trường hợp sản phẩm nhóm này chứa probiotic: + Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc nhóm vi khuẩn không sinh bào tử: quy định thêm chỉ tiêu Vi khuẩn không sinh acid lactic theo giới hạn tại Nhóm 6.1 bảng này và không quy định chỉ tiêu TSVSVHK. + Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc nhóm vi khuẩn sinh bào tử: không quy định chỉ tiêu TSVSVHK. + Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc nhóm nấm men: không quy định chỉ tiêu TSNMNM. Chỉ tiêu TSVSVHK theo giới hạn tối đa tại nhóm này không bao gồm chủng nấm men là thành phần sản phẩm. |
TSNMNM | 2 x 102 | CFU/g hoặc CFU/mL | |||
Enterobacteriaceae (Vi khuẩn Gram âm dung nạp mật) | 1 x 102 | CFU/g hoặc CFU/mL | |||
Escherichia coli | Không được có | /1 g hoặc /1 mL | |||
Salmonella spp. | Không được có | /10 g hoặc/10 mL | |||
Staphylococcus aureus | Không được có | /1 g hoặc /1 mL | |||
4 | Thực phẩm bảo vệ sức khỏe chứa một hoặc nhiều loại thành phần: vitamin, khoáng chất, acid amin, acid béo, enzyme, chất có hoạt tính sinh học đã xác định về mặt hóa học và không thuộc nhóm 1,2 và 3 ở trên. Dạng chứa nước (nước là thành phần công thức của sản phẩm) (Ví dụ: dung dịch nước, siro, hỗn dịch, nhũ dịch, thạch...). | TSVSVHK | 2 x 102 | CFU/g hoặc CFU/ml | - Quy định ở nhóm này cũng áp dụng với các sản phẩm đa thành phần không chứa các thành phần thuộc nhóm 1, 2, 3. - Trường hợp sản phẩm nhóm này chứa probiotic: + Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc nhóm vi khuẩn không sinh bào tử: quy định thêm chỉ tiêu Vi khuẩn không sinh acid lactic theo giới hạn tại Nhóm 6.1 bảng này và không quy định chỉ tiêu TSVSVHK. + Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc nhóm vi khuẩn sinh bào tử: không quy định chỉ tiêu TSVSVHK. + Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc nhóm nấm men: không quy định chỉ tiêu TSNMNM. Chỉ tiêu TSVSVHK theo giới hạn tối đa tại nhóm này không bao gồm chủng nấm men là thành phần sản phẩm |
TSNMNM | 2 x 101 | CFU/g hoặc CFU/mL | |||
Escherichia coli | Không được có | /1 g hoặc /1 mL | |||
5 | Thực phẩm bảo vệ sức khỏe chứa một hoặc nhiều loại thành phần: vitamin, khoáng chất, acid amin, acid béo, enzyme, chất có hoạt tính sinh học đã xác định về mặt hóa học và không thuộc nhóm 1, 2 và 3 ở trên. Dạng không chứa nước (nước không là thành phần công thức của sản phẩm) (Ví dụ: viên nén (viên nén thường, viên nén sủi, viên nén bao film), viên nang mềm, viên nang cứng, dạng cốm, dạng bột, dạng film, viên kẹo gummy, dạng dung dịch dầu ...). | TSVSVHK | 2 x 103 | CFU/g hoặc CFU/ml | - Quy định ở nhóm này cũng áp dụng với các sản phẩm đa thành phần không chứa các thành phần thuộc nhóm 1, 2, 3. - Trường hợp sản phẩm nhóm này chứa probiotic: + Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc nhóm vi khuẩn không sinh bào tử: quy định thêm chỉ tiêu Vi khuẩn không sinh acid lactic theo giới hạn tại Nhóm 6.1 bảng này và không quy định chỉ tiêu TSVSVHK. + Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc nhóm vi khuẩn sinh bào tử: không quy định chỉ tiêu TSVSVHK. + Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc nhóm nấm men: không quy định chỉ tiêu TSNMNM. Chỉ tiêu TSVSVHK theo giới hạn tối đa tại nhóm này không bao gồm chủng nấm men là thành phần sản phẩm. |
TSNMNM | 2 x 102 | CFU/g hoặc CFU/mL | |||
Escherichia coli | Không được có | /1 g hoặc /1 mL | |||
6 | Thực phẩm bảo vệ sức khỏe chỉ chứa các probiotic | ||||
6.1 | Sản phẩm chỉ chứa thành phần probiotic thuộc nhóm không sinh bào tử | Vi khuẩn không sinh acid lactic | 5 x 103 | CFU/g hoặc CFU/mL | - Trường hợp sản phẩm chứa các probiotic thuộc nhóm 6.1 và 6.2: chỉ quy định chỉ tiêu TSNMNM, E. coli và Salmonella spp. theo giới hạn tối đa tại nhóm 6.1. - Trường hợp sản phẩm chứa các probiotic thuộc nhóm 6.1 và 6.3: chỉ quy định chỉ tiêu vi khuẩn không sinh acid lactic, E. coli và Salmonella spp. theo giới hạn tối đa tại nhóm 6.1. - Trường hợp sản phẩm chứa các probiotic thuộc nhóm 6.2 và 6.3 hoặc thuộc nhóm 6.1, 6.2 và 6.3: chỉ quy định chỉ tiêu E. coli và Salmonella spp. theo giới hạn tối đa tại nhóm 6.2. |
TSNMNM | 1 x 102 | CFU/g hoặc CFU/mL | |||
Escherichia coli | Không được có | /10 g hoặc /10 mL | |||
Salmonella spp. | Không được có | /10 g hoặc /10 mL | |||
6.2 | Sản phẩm chỉ chứa thành phần probiotic thuộc nhóm sinh bào tử | TSNMNM | 1 x 102 | CFU/g hoặc CFU/mL | |
Escherichia coli | Không được có | /10 g hoặc /10 mL | |||
Salmonella spp. | Không được có | /10 g hoặc /10 mL | |||
6.3 | Sản phẩm chỉ chứa thành phần probiotic thuộc nhóm nấm men | TSVSVHK (không bao gồm chủng nấm men được bổ sung) | 1 x 103 | CFU/g hoặc CFU/mL | |
Escherichia coli | Không được có | /10 g hoặc /10 mL | |||
Salmonella spp. | Không được có | /10 g hoặc /10 mL |
(*) Việc phân nhóm sản phẩm quy định tại bảng này dựa vào thành phần sản phẩm nhưng không bao gồm các thành phần là phụ gia thực phẩm, tá dược, vỏ nang.
Xem thêm tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 20-1:2024/BYT.
Lê Nguyễn Anh Hào