Sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020-2024) tỉnh Long An từ ngày 25/10/2024

18/10/2024 11:15

UBND tỉnh Long An đã có văn bản sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An.

Sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020-2024) tỉnh Long An từ ngày 25/10/2024

Sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020-2024) tỉnh Long An từ ngày 25/10/2024 (Hình từ Internet)

UBND tỉnh Long An ban hành Quyết định 44/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 đã được sửa đổi tại Quyết định 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020, Quyết định 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/9/2021, Quyết định 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 và Quyết định 46/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023.

Sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020-2024) tỉnh Long An từ ngày 25/10/2024

Theo đó, Quyết định 44/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020, Quyết định 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/9/2021, Quyết định 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 và Quyết định 46/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của UBND tỉnh.

Cụ thể, tại Phần B, sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP và PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở (Đính kèm Phụ lục I và Phụ lục II) như sau:

* PHỤ LỤC I

Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục I bảng giá nhóm đất nông nghiệp (Kèm theo Quyết định 44/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)

1. HUYỆN THẠNH HÓA:

- Tại mục D, mục E phần I. Sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

1

Các đường có tên trong nội ô thị trấn

2

Đường Đỗ Huy Rừa

Quốc lộ N2-Hết Khu dân cư N2 (khu C)

210.000

230.000

210.000

142.000

Hết Khu dân cư N2 (khu C) - Cầu Bến Kè (Sông Vàm Cỏ Tây)

210.000

230.000

210.000

142.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

IV

Khu dân cư N2 (khu C)

1

Đường số 01

210.000

230.000

210.000

142.000

2

Đường số 02

210.000

230.000

210.000

142.000

3

Đường số 03

210.000

230.000

210.000

142.000

VIII

Cụm, tuyến dân cư

10

Tuyến dân cư N2

Đường số 1, số 2, số 3

210.000

230.000

210.000

142.000

Đường số 6

210.000

230.000

210.000

142.000

2. HUYỆN BẾN LỨC:

- Tại mục D phần I. Sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

II

Các đường chưa có tên

11

Xã Bình Đức

11.2

Đường Vàm Thủ Đoàn (Đi kênh ranh xã Tân Thành)

150.000

165.000

150.000

130.000

- Tại mục A, D phần I. Bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ .... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC Lộ (QL)

1

QL 1A

Ngã ba Phước Toàn - Rạch Ông Nhông

250.000

250.000

250.000

142.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

II

Các đường chưa có tên

12

Xã Thạnh Lợi

12.1

Đường giao thông nông thôn ấp 4 (kênh ranh giáp huyện Thủ Thừa)

QL N2- Ranh Đức Huệ

210.000

230.000

210.000

142.000

13

Thị trấn Bến Lức

13.1

Đường D1

Lê Văn Vịnh - Nguyễn Văn Tiếp

250.000

250.000

250.000

142.000

3. HUYỆN CẦN GIUỘC:

- Tại mục B, C, D phần I. Bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

8

ĐT 826D (Đường Tân Tập - Long Hậu)

*

Xã Long Hậu

ĐT.826E - ranh xã Phước Lại

250.000

250.000

250.000

*

Xã Phước Lại

Ranh xã Long Hậu - ranh xã Phước Vĩnh Tây

250.000

250.000

250.000

*

Xã Phước Vĩnh Tây

Ranh xã Phước Lại - ranh quy hoạch Vành đai 4

250.000

250.000

250.000

C

ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)

1

ĐH 11

Đi qua xã Long Thượng

250.000

250.000

250.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

ĐƯỜNG CÓ TÊN

29

Đường Đê bao sông Mồng Gà

Đường Đê Trường Long - QL.50

210.000

231.000

210.000

* PHỤ LỤC II

Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục II bảng giá đất ở (Kèm theo Quyết định 44/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)

1. HUYỆN THẠNH HÓA:

- Tại mục D, mục E phần I. Sửa đổi nội dung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

Các đường có tên trong nội ô thị trấn

2

Đường Đỗ Huy Rừa

Quốc lộ N2-Hết Khu dân cư N2 (khu C)

4.980.000

Hết Khu dân cư N2 (khu C) - cầu Bến Kè (Sông Vàm Cỏ Tây)

1.385.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

IV

Khu dân cư N2 (Khu C)

1

Đường số 01

4.980.000

2

Đường số 02

4.980.000

3

Đường số 03

4.980.000

VIII

Cụm, tuyến dân cư vượt lũ

10

Tuyến dân cư N2

Đường số 1, 2, 3

4.980.000

Đường số 5

5.670.000

Đường số 6

4.980.000

2. HUYỆN BẾN LỨC:

- Tại mục D phần I. Sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

II

Các đường chưa có tên

11

Xã Bình Đức

11.2

Đường Vàm Thủ Đoàn (Đi kênh ranh xã Tân Thành)

500.000

- Tại mục A, D, E phần I. Bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC LỘ (QL)

1

QL 1A

Ngã ba Phước Toàn - Rạch Ông Nhông

5.850.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

II

Các đường chưa có tên

12

Xã Thạnh Lợi

12.1

Đường giao thông nông thôn ấp 4 (kênh ranh giáp huyện Thủ Thừa)

QL N2- Ranh Đức Huệ

620.000

13

Thị trấn Bến Lức

13.1

Đường D1

Lê Văn Vịnh - Nguyễn Văn Tiếp

5.070.000

E

KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

41

Khu dân cư Đạt Thuận Phát (Xã Thanh Phú)

Đường 1B, 4B, 7B, 9B

5.000.000

Đường nội bộ còn lại

4.000.000

42

Khu nhà ở Xuân Thảo Mỹ Yên (Xã Mỹ Yên)

Trục chính đường D3

6.290.000

Đường nội bộ còn lại

5.030.000

43

Khu dân cư Tấn Long (Xã Thanh Phú)

ĐT 830

8.370.000

Trục chính đường số 1

7.500.000

Đường nội bộ còn lại

6.000.000

3. HUYỆN CẦN GIUỘC:

- Tại mục B, C, D phần I. Bổ sung nội dung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

8

ĐT 826D (Đường Tân Tập - Long Hậu)

Xã Long Hậu

ĐT.826E - ranh xã Phước Lại

2.100.000

Xã Phước Lại

Ranh xã Long Hậu - ranh xã Phước Vĩnh Tây

2.100.000

Xã Phước Vĩnh Tây

Ranh xã Phước Lại - ranh quy hoạch Vành đai 4

2.100.000

C

ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)

1

ĐH 11

Đi qua xã Long Thượng

3.160.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

I

ĐƯỜNG CÓ TÊN

29

Đường Đê bao sông Mồng Gà

Đường Đê Trường Long - QL.50

1.140.000

Quyết định 44/2024/QĐ-UBND có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/10/2024 và là một bộ phận không tách rời các Quyết định 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, Quyết định 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020, Quyết định 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/9/2021; Quyết định 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 và Quyết định 46/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của UBND tỉnh.

Theo thuvienphapluat.vn
https://thuvienphapluat.vn/chinh-sach-phap-luat-moi/vn/ho-tro-phap-luat/bat-dong-san/73483/sua-doi-bang-gia-cac-loai-dat-dinh-ky-05-nam-2020-2024-tinh-long-an-tu-ngay-25-10-2024
Copy Link
https://thuvienphapluat.vn/chinh-sach-phap-luat-moi/vn/ho-tro-phap-luat/bat-dong-san/73483/sua-doi-bang-gia-cac-loai-dat-dinh-ky-05-nam-2020-2024-tinh-long-an-tu-ngay-25-10-2024
(0) Bình luận
Nổi bật
Mới nhất
Sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020-2024) tỉnh Long An từ ngày 25/10/2024
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO