Bài viết sau có nội dung về thời gian và nội dung khám định kỳ cho người lao động mắc bệnh nghề nghiệp được quy định trong Thông tư 28/2016/TT-BYT.
Thời gian và nội dung khám định kỳ cho người lao động mắc bệnh nghề nghiệp (Hình từ Internet)
Theo quy định tại Phục lục 6 ban hành kèm theo Thông tư 28/2016/TT-BYT thì thời gian và nội dung khám định kỳ cho người lao động mắc bệnh nghề nghiệp như sau:
TT | Tên bệnh | Thời gian khám (tháng) | Nội dung khám | |
Khám chuyên khoa | Cận lâm sàng | |||
1. | Bệnh bụi phổi silic nghề nghiệp | 12 | Hệ hô hấp, tuần hoàn | - Chụp X-quang phổi; đo chức năng hô hấp. - Chụp cắt lớp, tìm AFB trong đờm (nếu cần). |
2. | Bệnh bụi phổi amiăng nghề nghiệp | 12 | Hệ hô hấp, tuần hoàn | - Chụp X quang phổi, đo chức năng hô hấp. - Chụp cắt lớp, tìm AFB trong đờm (nếu cần) |
3. | Bệnh bụi phổi bông nghề nghiệp | 12 | Hệ hô hấp, tuần hoàn, tai mũi họng. | - Đo chức năng hô hấp - Thử nghiệm lấy da - Máu: Công thức máu - Chụp X-quang phổi, nghiệm pháp dược động học, IgE, IgG máu (nếu cần). |
4. | Bệnh viêm phế quản mạn tính nghề nghiệp | 6 | Hệ hô hấp, tuần hoàn. | - Đo chức năng hô hấp - Chụp X-quang phổi (nếu cần). |
5. | Bệnh hen phế quản nghề nghiệp | 12 | Hệ hô hấp, tuần hoàn | - Đo chức năng hô hấp trước và sau ca làm việc - Thử nghiệm lấy da (nếu cần) |
6. | Bệnh bụi phổi talc nghề nghiệp | 12 | Hệ hô hấp, tuần hoàn | - Chụp X-quang phổi; đo chức năng hô hấp. - Chụp cắt lớp, tìm AFB trong đờm (nếu cần) |
7. | Bệnh bụi phổi than nghề nghiệp | 12 | Hệ hô hấp, tuần hoàn | - Chụp X-quang phổi; đo chức năng hô hấp. - Chụp cắt lớp, tìm AFB trong đờm (nếu cần) |
8. | Bệnh nhiễm độc chì nghề nghiệp | 6 | Hệ tiêu hóa, tuần hoàn, thần kinh, tâm thần, tai mũi họng, mắt, xương khớp, da, niêm mạc và hệ tạo máu. | - Máu: định lượng chì máu (trong trường hợp tiếp xúc chì vô cơ), công thức máu, hồng cầu hạt kiềm, huyết sắc tố,... - Nước tiểu: định lượng chì niệu (trong trường hợp tiếp xúc chì hữu cơ), ∆ ALA niệu (trong trường hợp tiếp xúc chì vô cơ), trụ niệu, hồng cầu. |
9. | Bệnh nhiễm độc nghề nghiệp do benzen và đồng đẳng | 6 | Hệ hô hấp, tuần hoàn, tiêu hóa, tiết niệu, da, niêm mạc và hệ tạo máu. | - Máu: Công thức máu, huyết sắc tố, tiểu cầu, thời gian máu đông, máu chảy - Nước tiểu: Albumin, trụ niệu, hồng cầu niệu, axit t,t-muconic niệu hoặc phenol niệu (tiếp xúc benzen), O-crezon niệu hoặc axit hyppuric niệu (tiếp xúc toluen), axit metyl hyppuric niệu (tiếp xúc xylen). |
10. | Bệnh nhiễm độc thủy ngân nghề nghiệp | 6 | Hệ thần kinh, tâm thần, tiêu hóa, tiết niệu, mắt, da, niêm mạc và răng. | - Máu: Công thức máu, thủy ngân máu (trường hợp nghi nhiễm độc cấp tính) - Nước tiểu: thủy ngân niệu, albumin, trụ niệu, hồng cầu niệu. - Tủy đồ (nếu cần) |
11. | Bệnh nhiễm độc mangan nghề nghiệp | 6 | Hệ hô hấp, thần kinh, vận động, tiêu hóa. | - Máu: Công thức máu, - Nước tiểu: mangan niệu, albumin, trụ niệu, hồng cầu niệu. - Tủy đồ (nếu cần). |
12. | Bệnh nhiễm độc trinitrotoluen nghề nghiệp | 6 | Hệ thần kinh, da và niêm mạc, hệ tiêu hóa, tiết niệu, mắt... | - Máu: Methemoglobin, công thức máu, huyết sắc tố, men gan, - Nước tiểu: Định tính trinitrotoluen (TNT) niệu, albumin, hồng cầu niệu, trụ niệu. - Tủy đồ (nếu cần) |
13. | Bệnh nhiễm độc asen nghề nghiệp | 6 | Hệ thần kinh, tiết niệu, tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da. | - Máu: Công thức máu - Nước tiểu: Asen niệu, albumin, hồng cầu niệu, trụ niệu. - Định lượng asen tóc |
14. | Bệnh nhiễm độc nicôtin nghề nghiệp | 6 | Hệ thần kinh, tâm thần, tuần hoàn, hô hấp. | - Máu: Công thức máu. - Nước tiểu: Định lượng cotinin hoặc nicôtin niệu. |
15. | Bệnh nhiễm độc hóa chất bảo vệ thực vật nghề nghiệp | 6 | Hệ thần kinh, tiêu hóa, tuần hoàn, da | - Máu: Công thức máu, định lượng men cholinesteraza hồng cầu hoặc huyết tương - Nước tiểu: albumin, hồng cầu niệu, trụ niệu - Định lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong máu hoặc chất chuyển hóa trong nước tiểu (nếu cần). |
16. | Bệnh nhiễm độc cacbon monoxit nghề nghiệp | 6 | Hệ thần kinh cơ, hệ tuần hoàn, tim mạch. | - Máu: Định lượng HbCO - Đo điện tim - Siêu âm tim, mạch (nếu cần) |
17. | Bệnh nhiễm độc cadimi nghề nghiệp | 6 | Hệ thần kinh, tiết niệu, tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, xương khớp. | - Nước tiểu: Cadimi niệu, albumin, beta2-micro-globulin niệu, hồng cầu niệu, trụ niệu, canxi niệu. - Đo độ loãng xương, chụp X-quang xương - Chức năng gan, thận, X-quang tim phổi (nếu cần) |
18. | Bệnh phóng xạ nghề nghiệp | 6 | Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, hệ thống hạch bạch huyết. | - Máu: Huyết đồ - Tủy đồ và/hoặc xét nghiệm nhiễm sắc thể (nếu cần) |
19. | Bệnh điếc nghề nghiệp do tiếng ồn | 12 | Tai mũi họng | - Đo thính lực đơn âm. - Chụp X-quang xương chũm, đo nhĩ lượng, phản xạ cơ bàn đạp, ghi đáp ứng thính giác thân não (nếu cần). |
20. | Bệnh nghề nghiệp do rung cục bộ | 12 | Hệ xương khớp, thần kinh và mao mạch ngoại vi. | - Chụp X-quang khớp cổ tay, khuỷu tay, khớp vai. - Nghiệm pháp lạnh. - Soi mao mạch, đo ngưỡng cảm nhận rung, cảm nhận đau (nếu cần). |
21. | Bệnh giảm áp nghề nghiệp | 12 | Hệ thần kinh, xương khớp, hô hấp, tuần hoàn, tiết niệu, tai mũi họng. | - Chụp X-quang xương, khớp - Đo thính lực đơn âm - Đo điện tim - Nước tiểu: Tìm albumin trụ niệu, hồng cầu - Máu: Công thức máu, định lượng canxi (nếu cần). |
22. | Bệnh nghề nghiệp do rung toàn thân | 12 | Cơ xương khớp, thần kinh, tiêu hóa, tiết niệu | - X-quang cột sống thắt lưng - Chụp CT scanner hoặc MRI cột sống thắt lưng, nội soi dạ dày (nếu cần) |
23. | Bệnh sạm da nghề nghiệp | 12 | Da, niêm mạc | - Đo liều sinh học (biodose) - Nước tiểu: porphyrin niệu, melanogen niệu (nếu cần) |
24. | Bệnh viêm da và loét vách ngăn mũi nghề nghiệp do crôm | 12 | Da, tai mũi họng | - Thử nghiệm áp bì (patch test) |
25. | Bệnh Leptospira nghề nghiệp | 6 | Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da | - Phản ứng ngưng kết tan Martin -Pettit - Tìm xoắn khuẩn trong máu (nếu cần) |
26. | Bệnh nốt dầu nghề nghiệp | 12 | Da, niêm mạc. | - Thử nghiệm lấy da (prick test). - Kỹ thuật xác định hạt dầu, hạt sừng. - Đo pH da - Thử nghiệm trung hòa kiềm theo phương pháp Burchardt (nếu cần) |
27. | Bệnh da nghề nghiệp do tiếp xúc môi trường ẩm ướt và lạnh kéo dài | 12 | Da, niêm mạc, móng | - Đo pH da - Xét nghiệm nấm da, móng, vi khuẩn vùng da tổn thương (nếu cần) - Thử nghiệm trung hòa kiềm theo phương pháp Burchardt (nếu cần) |
28. | Bệnh da nghề nghiệp do tiếp xúc với cao su tự nhiên và hóa chất phụ gia cao su | 12 | Da, hô hấp | - Thử nghiệm lấy da - Thử nghiệp áp da - Định lượng nồng độ IgE, IgG máu (nếu cần) |
29. | Bệnh lao nghề nghiệp | 6 | Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da, tiết niệu, xương khớp... | - Chụp X-quang phổi. - Tìm AFB trong đờm, trong dịch sinh học, phản ứng Mantoux, tốc độ máu lắng - Chọc hạch, sinh thiết hạch, làm PCR (nếu cần) |
30. | Bệnh viêm gan vi rút B nghề nghiệp | 6 | Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da niêm mạc | - Máu: HBsAg, AST, ALT, công thức máu. - Nước tiểu: Albumin, sắc tố mật, muối mật,... - Siêu âm gan, mật. |
31. | Bệnh nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | 6 | Da, tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, tiết niệu | - Máu: Công thức máu, xét nghiệm HIV |
32. | Bệnh viêm gan vi rút C nghề nghiệp | 6 | Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da niêm mạc | - Máu: Anti HCV, AST, ALT, công thức máu. - Nước tiểu: Albumin, sắc tố mật, muối mật,... - Siêu âm gan, mật. - HCV-RNA (nếu cần) |
33. | Bệnh ung thư trung biểu mô nghề nghiệp | 12 | Hệ hô hấp, tuần hoàn, tiêu hóa | - Chụp X-quang phổi, CT scaner, đo chức năng hô hấp. - Mô bệnh học, hóa mô miễn dịch - Siêu âm tim, ổ bụng (nếu cần) |
34. | Bệnh đục thể thủy tinh nghề nghiệp | 12 | Mắt, thần kinh | Siêu âm mắt, đo nhãn áp |
Võ Tấn Đại