Nhà chung cư sẽ được phân thành 3 hạng gồm hạng 1, hạng 2 và hạng 3 và cần phải đáp ứng 13 tiêu chí được quy định tại Nghị định 95/2024/NĐ-CP.
Mới đây, Chính phủ ban hành Nghị định 95/2024/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở, trong đó có quy định 13 tiêu chí phân hạng nhà chung cư có hiệu lực từ ngày 1-8-2024.
Theo đó, nhà chung cư sẽ được phân thành 3 hạng gồm hạng 1, hạng 2 và hạng 3.
Dưới đây là 13 tiêu chí phân hạng nhà chung cư gồm 8 tiêu chí bắt buộc và 5 tiêu chí bổ sung.
TT | Tiêu chí | Phân hạng chung cư | ||
Hạng 1 | Hạng 2 | Hạng 3 | ||
I. TIÊU CHÍ BẮT BUỘC | ||||
1 | Vị trí, địa điểm nhà chung cư | - Tuyến đường đấu nối trực tiếp với nhà chung cư. - Khoảng cách đến trung tâm thương mại hoặc chợ. - Khoảng cách đến cơ sở giáo dục. - Khoảng cách đến điểm dừng của phương tiện giao thông công cộng. - Khoảng cách đến cơ sở y tế. - Khoảng cách đến công viên hoặc khu vui chơi giải trí. | - Tuyến đường đấu nối trực tiếp với nhà chung cư. - Khoảng cách đến trung tâm thương mại hoặc chợ. - Khoảng cách đến cơ sở giáo dục. - Khoảng cách đến điểm dừng của phương tiện giao thông công cộng. | - Tuyến đường đấu nối trực tiếp với nhà chung cư. - Khoảng cách đến trung tâm thương mại hoặc chợ. |
2 | Tiện ích trong khuôn viên nhà chung cư | - Không gian sinh hoạt cộng đồng. - Khu vui chơi trẻ em. - Trung tâm thương mại hoặc siêu thị. - Bể bơi. - Khu dịch vụ giáo dục hoặc y tế hoặc thể thao. | - Không gian sinh hoạt cộng đồng. - Khu vui chơi trẻ em. - Trung tâm thương mại hoặc siêu thị. | - Không gian sinh hoạt cộng đồng. |
3 | Chỗ để xe | - Số lượng tối thiểu chỗ để xe ô tô được xây dựng theo tiêu chuẩn, quy chuẩn cho mỗi 2 căn hộ chung cư. - Bố trí địa điểm sạc điện cho xe động cơ điện. - Vị trí đỗ xe ô tô trong tầng hầm. | - Số lượng tối thiểu chỗ để xe ô tô được xây dựng theo tiêu chuẩn, quy chuẩn cho mỗi 04 căn hộ chung cư. | - Số lượng chỗ để xe cho 100 m2 diện tích sử dụng căn hộ chung cư. |
4 | Hành lang, sảnh | - Sảnh chính khu căn hộ được bố trí độc lập. - Hệ thống điều hòa, hệ thống thông gió cưỡng bức. - Phòng vệ sinh nam, nữ riêng. - Phòng vệ sinh cho người khuyết tật đi bằng xe lăn. - Khu vực hút thuốc riêng. | - Sảnh chính khu căn hộ được bố trí độc lập. - Phòng vệ sinh. | - Sảnh chính khu căn hộ được bố trí độc lập. |
5 | Thang máy | - Số lượng căn hộ mỗi thang máy phục vụ. - Thang máy chở hàng riêng. - Tải trọng và kích thước thang máy. | - Số lượng căn hộ mỗi thang máy phục vụ. | - Tuân thủ theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn và thiết kế được phê duyệt. |
6 | Cấp điện | - Máy phát điện dự phòng đảm bảo cho việc phục vụ phòng cháy chữa cháy và thoát nạn. - Máy phát điện dự phòng đảm bảo công suất tối thiểu cho hệ thống thang máy. - Công suất phát điện dự phòng đảm bảo cho hệ thống bơm nước sử dụng chung và hệ thống chiếu sáng khu vực hành lang, sảnh. - Công suất phát điện dự phòng đảm bảo cung cấp cho hệ thống thông gió chung toàn tòa nhà. - Công suất phát điện dự phòng đảm bảo cung cấp cho hệ thống chiếu sáng và hệ thống điều hòa không khí cho các căn hộ. | - Máy phát điện dự phòng đảm bảo cho việc phục vụ phòng cháy chữa cháy và thoát nạn. - Máy phát điện dự phòng đảm bảo công suất tối thiểu cho hệ thống thang máy. - Công suất phát điện dự phòng đảm bảo cho hệ thống bơm nước sử dụng chung và hệ thống chiếu sáng khu vực hành lang, sảnh. | - Máy phát điện dự phòng đảm bảo cho phục vụ phòng cháy chữa cháy và thoát nạn. |
7 | Căn hộ | - Tỉ lệ số lượng căn hộ có diện tích sử dụng dưới 45 m2 so với tổng số căn hộ. - Phòng ngủ trong căn hộ có tiếp xúc bên ngoài. - Chủ đầu tư lắp đặt hệ thống hút mùi bếp trong căn hộ. - Chủ đầu tư lắp đặt hệ thống hút mùi vệ sinh trong căn hộ. - Chủ đầu tư lắp đặt hoàn thiện hệ thống điều hòa trong căn hộ. - Chủ đầu tư lắp đặt hệ thống bếp trong căn hộ. | - Tỉ lệ số lượng căn hộ có diện tích sử dụng dưới 45 m2 so với tổng số căn hộ. - Phòng ngủ trong căn hộ có tiếp xúc bên ngoài. - Chủ đầu tư lắp đặt hệ thống hút mùi bếp trong căn hộ. - Chủ đầu tư lắp đặt hệ thống hút mùi vệ sinh trong căn hộ. | - Tỉ lệ số lượng căn hộ có diện tích sử dụng dưới 45 m2 so với tổng số căn hộ |
8 | Tiêu chí tối thiểu | - Tuân thủ QCVN 01:2021/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng. - Tuân thủ QCVN 04:2021/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà chung cư. - Tuân thủ QCXDVN 05:2008/BXD Quy chuẩn xây dựng Việt Nam nhà ở và công trình công cộng - An toàn sinh mạng và sức khỏe. - Tuân thủ QCVN 06:2022/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình. - Tuân thủ QCVN 09:2017/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình xây dựng sử dụng năng lượng hiệu quả. - Tuân thủ QCVN 12:2014/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống điện của nhà ở và nhà công cộng. - Tuân thủ QCVN 14:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt. - Tuân thủ các quy chuẩn khác có liên quan đến nhà ở chung cư. | ||
9 | Tiêu chí 09: Dịch vụ quản lý vận hành | - Quản lý vận hành tòa nhà. - Dịch vụ vệ sinh khu vực chung. - Dịch vụ an ninh khu vực chung. - Lễ tân tại sảnh tòa nhà. - Mức phí dịch vụ dự kiến trong hợp đồng mua bán. - Bố trí hộp thư của cư dân. | - Quản lý vận hành tòa nhà. - Dịch vụ vệ sinh khu vực chung. - Dịch vụ an ninh khu vực chung. - Lễ tân tại sảnh tòa nhà | - Quản lý vận hành tòa nhà. - Dịch vụ vệ sinh khu vực chung. |
10 | Tiêu chí 10: Môi trường | - Lưu lượng, áp lực, chất lượng cấp nước. - Khu vực đổ rác; phòng gom, chứa rác tập trung. - Khoang đệm phòng thu rác tập trung. - Vệ sinh định kỳ, xử lý mùi khu vực đổ rác; phòng gom chứa rác - Vòi nước vệ sinh khu vực trong khoang đệm - Thùng chứa và quy định để phân loại rác. | - Lưu lượng, áp lực, chất lượng cấp nước. - Khu vực đổ rác; phòng gom, chứa rác tập trung. - Khoang đệm phòng thu rác tập trung. - Vệ sinh định kỳ, xử lý mùi khu vực đổ rác; phòng gom chứa rác | - Lưu lượng, áp lực, chất lượng cấp nước. - Khu vực đổ rác; phòng gom, chứa rác tập trung. |
11 | Tiêu chí 11: An ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ | - Trang bị các hệ thống biển báo, thiết bị phòng cháy chữa cháy. - Camera giám sát an ninh khu vực để xe, sảnh, hành lang, cầu thang - Diễn tập phòng cháy chữa cháy. - Vận hành thử hệ thống phòng cháy chữa cháy - Kiểm soát an ninh ra vào. | - Trang bị các hệ thống biển báo, thiết bị phòng cháy chữa cháy. - Camera giám sát an ninh khu vực để xe, sảnh, hành lang, cầu thang. - Diễn tập phòng cháy chữa cháy. | - Trang bị các hệ thống biển báo, thiết bị phòng cháy chữa cháy. |
12 | Tiêu chí 12: Công trình xanh, sử dụng năng lượng hiệu quả | - Sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường. - Sử dụng thiết bị sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả. - Thoát nước, xử lý chất thải * Hoặc được chứng nhận của tổ chức cấp chứng nhận công trình xanh trong nước hoặc quốc tế. | - Sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường. - Sử dụng thiết bị sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả. - Thoát nước, xử lý chất thải | - Sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường. |
13 | Tiêu chí 13: Số hóa và nhà ở thông minh | - Khả năng kết nối của hạ tầng internet có sẵn. - Hệ thống giám sát, điều hành thông minh, tập trung. - Hệ thống thiết bị thông minh trong căn hộ. - Hệ thống phòng cháy chữa cháy thông minh. - Hệ thống thang máy thông minh. - Hệ thống âm thanh thông minh. - Hệ thống giám sát an ninh thông minh. - Hệ thống giám sát an ninh thông minh. - Hệ thống ánh sáng thông minh. - Hệ thống điện nước thông minh. | - Khả năng kết nối của hạ tầng internet có sẵn. - Hệ thống giám sát, điều hành thông minh, tập trung. - Hệ thống thiết bị thông minh trong căn hộ. - Hệ thống phòng cháy chữa cháy thông minh. - Hệ thống thang máy thông minh. - Hệ thống âm thanh thông minh. - Hệ thống giám sát an ninh thông minh. | - Khả năng kết nối của hạ tầng internet có sẵn |