Bảng giá xe Air Blade mới nhất tháng 7/2024 tại các đại lý trên cả nước được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.
Trong tháng 7, xe tay ga Air Blade của Honda tiếp tục đưa ra thị trường với 2 mẫu xe: Air Blade 160 và Air Blade 125, tương ứng với mỗi mẫu xe sẽ có nhiều phiên bản và tùy chọn màu sắc khác nhau.
So với tháng 6, giá niêm yết của các mẫu xe Honda Air Blade trong tháng 7 vẫn được hãng giữ nguyên giá cũ. Cụ thể:
- Mẫu xe Air Blade 125: Phiên bản tiêu chuẩn đang được duy trì ở mức giá 42.012.000 đồng, phiên bản cao cấp đang được duy trì ở mức giá 42.502.909 đồng, phiên bản đặc biệt được duy trì giá 43.190.182 đồng và phiên bản thể thao giữ giá 43.681.091 đồng.
- Mẫu xe Air Blade 160: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục được duy trì ở mức giá 56.690.000 đồng, phiên bản cao cấp tiếp tục được duy trì ở mức giá 57.190.000 đồng, phiên bản đặc biệt tiếp tục được duy trì ở mức giá 57.890.000 đồng và phiên bản thể thao tiếp tục được duy trì ở mức giá 58.390.000 đồng.
Air Blade là một trong số mẫu xe ga ăn khách nhất của hãng Honda, nhờ sở hữu kiểu dáng và giá thành phù hợp với mọi đối tượng người dùng. Xe không chỉ nổi bật với diện mạo cá tính, đậm nét thể thao mà còn gây ấn tượng với khối động cơ eSP+ 4 van mạnh mẽ, vận hành ổn định. Đặc biệt, xe Air Blade còn sở hữu nhiều tính năng và công nghệ tiên tiến.
Tại các đại lý, giá xe tay ga Air Blade trong tháng 7 có sự điều chỉnh tăng. Hiện tại, giá thực tế đang cao hơn mức giá niêm yết của hãng khoảng 8.188.000 - 10.610.000 đồng, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Air Blade 160 bản thể thao.
Bảng giá xe máy Air Blade mới nhất tháng 7/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Air Blade 125 bản tiêu chuẩn | Đen bạc | 42.012.000 | 50.200.000 | 8.188.000 |
Đỏ đen bạc | 42.012.000 | 50.200.000 | 8.188.000 | |
Air Blade 125 bản cao cấp | Bạc đỏ đen | 42.502.909 | 50.700.000 | 8.197.091 |
Bạc xanh đen | 42.502.909 | 50.700.000 | 8.197.091 | |
Air Blade 125 bản đặc biệt | Xanh đen vàng | 43.190.182 | 51.500.000 | 8.309.818 |
Air Blade 125 bản thể thao | Xám đỏ đen | 43.681.091 | 52.200.000 | 8.518.909 |
Air Blade 160 bản tiêu chuẩn | Đen bạc | 56.690.000 | 65.000.000 | 8.310.000 |
Air Blade 160 bản cao cấp | Bạc xanh đen | 57.190.000 | 66.000.000 | 8.810.000 |
Air Blade 160 bản đặc biệt | Xanh đen vàng | 57.890.000 | 68.000.000 | 10.110.000 |
Air Blade 160 bản thể thao | Xám đỏ đen | 58.390.000 | 69.000.000 | 10.610.000 |
Giá xe mang tính chất tham khảo, đã gồm phí VAT, phí đăng ký biển số, phí trước bạ và phí bảo hiểm dân sự. Giá xe máy cũng có thể sẽ thay đổi tuỳ vào đại lý Honda và khu vực bán.